Sinh Học 10



Së GD §T Kiªn Giang

Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t

---------------

Kú thi: KiÓm Tra Sinh 10 C¬ B¶n

M«n thi: Sinh 10 C¬ B¶n

(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)

 

 

§Ò sè: 129

Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:.........................

C©u 1: Từ 4 tế bào ban đầu, trong đó có 3 tế bào đều trải qua 3 lần phân chia nguyên phân liên tiếp, còn tế bào thứ tư trải qua 5 lần nguyên phân liên tiếp. Tổng số tế bào con tạo ra là

A. 14 tế bào con .         B. 28 tế bào con.                 C. 56 tế bào con.                 D. 64 tế bào con.

C©u 2: Một nhóm tế bào vi khuẩn cùng loài, tiến hành phân bào trong thời gian 2giờ 30 phút và đã tạo ra tổng số 192 tế bào mới. Biết rằng mỗi vi khuẩn đã phân bào được 5 lần. Số tế bào ban đầu của nhóm vi khuẩn là:

A. 4                              B. 5                                      C. 6                                     D. 7

C©u 3: Xem bức ảnh hiển vi chụp tế bào ruồi giấm đang phân chia thì thấy trong một tế bào có 16 NST đơn. Tế bào ấy đang ở

A. kì đầu của nguyên phân.                                       B. kì sau của nguyên phân.

C. kì đầu của giảm phân I.                                         D. kì cuối của giảm phân II.

C©u 4: Việc muối chua rau quả là lợi dụng hoạt động của

A. nấm men rượu.                                                     B. vi khuẩn lên men giấm.

C. vi khuẩn lên men êtylic.                                        D. vi khuẩn lactic.

C©u 5: Giống nhau giữa hô hấp và lên men là

A. đều là sự phân giải chất hữu cơ                             B. đều xảy ra trong môi trường có nhiều ôxi.

C. đều xảy ra trong môi trường có ít ôxi.                   D. đều xảy ra trong môi trường không có ôxi.

C©u 6: Trong nuôi cấy không liên tục, vi sinh vật có quá trình trao đổi chất mạnh mẽ nhất ở

A. pha tiềm phát           B. pha cân bằng.                  C. pha lũy thừa                    D. pha suy vong

C©u 7: Ở gà có bộ NST 2n = 78. Một tế bào sinh dục đực sơ khai nguyên phân liên tiếp một số lần, tất cả các tế bào con tạo thành đều tham gia giảm phân tạo giao tử. Tổng số NST đơn trong tất cả các giao tử là 4992. Tế bào sinh dục sơ khai đó đã nguyên phân với số lần là

A. 7.                             B. 6.                                     C. 5.                                    D. 4.

C©u 8: Thời gian tính từ lúc vi khuẩn được nuôi cấy đến khi chúng bắt đầu sinh trưởng gọi là

A. Pha tiềm phát           B. Pha luỹ thừa                    C. Pha cân bằng                   D. Pha suy vong

C©u 9: Vi sinh vật khuyết dưỡng là vi sinh vật không tự tổng hợp được

A. tất cả các chất chuyển hoá sơ cấp.                        B. tất cả các chất chuyển hoá thứ cấp.

C. tất cả các chất cần thiết cho sự sinh trưởng.           D. một vài chất cần thiết cho sự sinh trưởng của chúng.

C©u 10: Chu kỳ tế bào bao gồm các pha theo trình tự

A. G1, G2, S, nguyên phân.                                      B. G1, S, G2, nguyên phân.

C. S, G1, G2, nguyên phân.                                       D. G2, G1, S, nguyên phân.

C©u 11: Hình thức phân chia tế bào sinh vật nhân sơ là

A. nguyên phân.           B. giảm phân.                      C. nhân đôi.                         D. phân đôi.

C©u 12: Trong nguyên phân, tế bào thực vật phân chia chất tế bào bằng cách

A. tạo vách ngăn ở mặt phẳng xích đạo.                    B. kéo dài màng tế bào.

C. thắt màng tế bào lại ở giữa tế bào.                         D. tạo vách ngăn hoặc thắt lại ở giữa tế bào.

C©u 13: Một nhóm tế bào sinh trứng tham gia quá trình giảm phân đã tạo ra 32 trứng. Số tế bào sinh trứng tham gia quá trình giảm phân trên là

A. 8.                             B. 32.                                   C. 64.                                  D. 128.

C©u 14: Cho : (1) Thoi phân bào xuất hiện. (2) Nhiễm sắc thể co ngắn cực đại và tập trung thành một hàng ở mặt phằng xích đạo. (3) Màng nhân tiêu biến. (4) Thoi phân bào được đính vào 2 phía của nhiễm sắc thể ở tâm động. (5) Nhiễm sắc thể dần được co xoắn. (6) Các nhiễm sắc thể dần dãn xoắn.

Những diễn biến của tế bào ở kì giữa của nguyên phân bao gồm

A. 2, 4                          B. 1, 3, 6                              C. 2, 3, 4                             D. 1, 3, 5

C©u 15: Ở người ( 2n = 46), trong 1 tế bào ở kì đầu của nguyên phân có

A. 23 NST đơn.            B. 46 NST đơn.                    C. 23 NST kép.                    D. 92 crômatit.

C©u 16: Trong thời gian 2 giờ, từ 2 tế bào vi khuẩn đã phân bào tạo ra tất cả 128 tế bào mới. Hãy cho biết thời gian cần thiết cho một thế hệ của loài vi khuẩn trên là bao nhiêu ?

A. 30 phút                    B. 60 phút                            C. 40 phút                           D. 20 phút

C©u 17: Một tế bào sinh trứng, xét 2 cặp nhiễm sắc thể đồng dạng có kí hiệu AaBb, giả sử không có hiện tượng trao đổi chéo xảy ra. Trong thực tế qua giảm phân tế bào này sẽ cho

A. 2 loại giao tử            B. 4 loại giao tử                   C. 8 loại giao tử                   D. 1 loại giao tử.

C©u 18: Trong giảm phân I, NST kép tồn tại ở

A. kì  trung gian.           B. kì đầu.                             C. kì sau.                             D. tất cả các kì.

C©u 19: Vi sinh vật quang tự dưỡng cần nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu từ

A. ánh sáng và CO2.     B. ánh sáng và chất hữu cơ. C. chất vô cơ và CO2.         D. chất hữu cơ.

C©u 20: Người ta sử dụng vi sinh vật để xử lí rác thải, bã thải làm thức ăn cho vật nuôi nhờ chúng có thể  tiết ra hệ enzim

A. Xenlulaza                 B. Prôtêaza                          C. Amilaza                          D. Lipaza

C©u 21: Nguồn chất hữu cơ được xem là nguyên liệu trực tiếp của 2 quá trình hô hấp và lên men là

A. Prôtêin                     B. Cacbonhydrat                  C. Photpholipit                    D. Axít béo

C©u 22: Kết thúc giảm phân II, trong mỗi tế bào con có số nhiễm sắc thể

A. tăng gấp đôi so với tế bào mẹ ban đầu.                 B. bằng với tế bào mẹ ban đầu.

C. giảm một nửa so với tế bào mẹ ban đầu.               D. ít  hơn một vài cặp so với tế bào mẹ ban đầu.

C©u 23: Khi đưa vi sinh vật vào môi trường nhiều đường, muối thì chúng không phân chia được do

A. đó là môi trường ưu trương nên nước từ ngoài đi vào trong tế bào vi sinh vật.

B. đó là môi trường nhược trương nên nước từ ngoài đi vào trong tế bào vi sinh vật.

C. đó là môi trường nhược trương nên nước trong tế bào vi sinh vật bị rút ra ngoài.

D. đó là môi trường ưu trương nên nước trong tế bào vi sinh vật bị rút ra ngoài.

C©u 24: Sự đóng xoắn và tháo xoắn của các NST trong quá trình phân bào có ý nghĩa

A. thuận lợi cho sự tự nhân đôi của NST.

B. thuận lợi cho sự phân li của NST.

C. thuận lợi cho sự tập hợp các NST tại mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc.

D. thuận lợi cho sự tập hợp các NST và cho sự phân li của chúng.

C©u 25: Kiểu dinh dưỡng của các vi sinh vật lên men, hoại sinh cần nguồn năng lượng và cacbon chủ yếu nào?

A. Ánh sáng, CO2                                                     B. Ánh sáng, chất hữu cơ

C. Chất vô cơ, CO2                                                   D. Chất hữu cơ, chất hữu cơ

C©u 26: Vi khuẩn lactic dinh dưỡng theo kiểu

A. quang tự dưỡng.       B. quang dị dưỡng.              C. hoá tự dưỡng.                  D. hóa dị dưỡng.

C©u 27: Quá trình giảm phân chỉ xảy ra ở các cơ thể

A. đơn bào.                                                               B. đa bào.                           

C. lưỡng bội.                                                             D. lưỡng bội có hình thức sinh sản hữu tính.

C©u 28: Thời gian cần thiết để một tế bào vi sinh vật phân chia được gọi là

A. Thời gian một thế hệ                                             B. Thời gian sinh trưởng

C. Thời gian sinh trưởng và phát triển                        D. Thời gian tiềm phát

C©u 29: Môi trường mà thành phần có cả chất tự nhiên và chất hoá học là môi trường

A. tự nhiên.                   B. tổng hợp.                         C. bán tự nhiên.                   D. bán tổng hợp.

C©u 30: Kết quả của quá trình giảm phân là từ 1 tế bào sẽ tạo ra

A. 2 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST.

B. 4 tế bào trứng, mỗi tế bào có n NST.

C. 4 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST.

D. 4 tế bào con, mỗi tế bào có n NST.

 

----------------- HÕt -----------------


 

 




No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu