Đề thi HKI Môn Sinh lớp 12



Së GD §T Kiªn Giang

Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t

---------------

Kú thi: Thi HKI - M«n Sinh

M«n thi: Sinh 12 C¬ b¶n

(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)

 

 

§Ò sè: 145

 

Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:.........................

C©u 1: Mã di truyền có tính thoái hóa, tức là

A. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.

B. nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một loại axit amin.

C. một bộ ba mã di truyền chỉ mã hóa cho một axit amin.

D. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền.

C©u 2: Sau một thế hệ ngẫu phối, quần thể có đặc điểm là

A. tần số tương đối của các alen đạt trạng thái cân bằng, khi đó pA + qa = 1.

B. cấu trúc di truyền của quần thể đạt trạng thái cân bằng, khi đó cấu trúc quần thể là p2AA + 2pqAa + q2aa = 1.

C. tần số tương đối của các kiểu gen đạt trạng thái cân bằng.

D. cấu trúc di truyền của quần thể đạt trạng thái cân bằng, khi đó tần số các kiểu gen của quần thể bằng nhau.

C©u 3: Điều không đúng khi đề cấp về liệu pháp gen là

A. việc chữa trị các bệnh di truyền bằng cách phục hồi chức năng các gen bị đột biến.

B. dựa trên nguyên tắc đưa bổ xung gen lành vào cơ thể người bệnh.

C. có thể thay thế gen bệnh bằng gen lành.

D. nghiên cứu hoạt động của bộ gen người để giải quyết các vấn đề của y học.

C©u 4: Vùng mã hóa của một gen ở sinh vật nhân sơ có khối lượng 763200 đvC . Khi gen tổng hợp một phân tử protein cần môi trường nội bào cung cấp

A. 422 axit amin          B. 423 axit amin                  C. 424 axit amin                 D. 425 axit amin

C©u 5: Khi gen phân ly độc lập, cơ thể dị hợp m cặp gen lai với cơ thể dị hợp n cặp gen, có thể tạo ra số lượng tổ hợp F1 là:

A. 4mn.                        B. mn                                  C. 2(m+n)                           D. 2m+n

C©u 6: Ở ruồi giấm, gen B - thân xám, b - thân đen (nằm trên nhiễm sắc thể thường). Ruồi bố có thân đen, ruồi mẹ có thân xám, ở con lai xuất hiện thân xám. Kiểu gen của mẹ và của bố là:

A. Bố Bb; mẹ Bb                                                      B. Bố BB; mẹ BB hoặc Bb

C. Bố bb; mẹ BB hoặc Bb                                        D. Bố Bb hoặc bb; mẹ BB hoặc Bb

C©u 7: Ở người, gen a nằm trên NST giới tính X quy định bệnh mù màu (không có alen trên Y), alen A quy định nhìn màu bình thường. Cặp bố mẹ nào sau đây sinh người con mù màu với xác suất 25%?

A. XAXA x XaY        B. XAXa x XaY                 C. XAXa x XAY               D. XaXa x XAY

C©u 8: Để tính tần số hoán vị gen (f) của 1 sinh vật, người ta cho đối tượng là thể dị hợp đem lai phân tích, thống kê số cá thể có biến dị tái tổ hợp (x) và tổng số cá thể (y) của đời con lai, rồi áp dụng công thức : f = x/y. Công thức này đúng khi nào?

A. Khi đối tượng dị hợp hoàn toàn.                         B. Khi đối tượng dị hợp đều (liên kết đồng).

C. Khi đối tượng dị hợp lệch (liên kết chéo).            D. Khi đối tượng dị hợp về 2 cặp alen.

C©u 9: Điểm độc đáo trong phương pháp nghiên cứu của Menđen là gì?

A. Kiểm tra độ thuần chủng của bố mẹ trước khi đem lai

B. Dùng toán thống kê để phân tích số liệu thu được, từ đó rút ra quy luật di truyền các tính trạng đó của bố mẹ cho các thế hệ sau

C. Lai các cặp bố mẹ thuần chủng khác nhau về một hoặc vài cặp tính trạng tương phản

D. Theo dõi sự di truyền riêng rẽ của từng cặp tính trạng trên con cháu của từng cặp bố mẹ thuần chủng

C©u 10: Một gen chi phối đến sự hình thành nhiều tính trạng được gọi là

A. gen trội                    B. gen điều hòa                   C. gen đa hiệu                     D. đa gen

C©u 11: Điều nào dưới đây không đúng?

A. Di truyền tế bào chất được xem là di truyền theo dòng mẹ.

B. Mọi hiện tượng di truyền theo dòng mẹ đều là di truyền tế bào chất.

C. Trong di truyền tế bào chất, vai trò chủ yếu thuộc về tế bào chất của giao tử cái.

D. Các tính trạng di truyền tế bào chất không tuân theo quy luật di truyền NST.

C©u 12: Để tạo ra cơ thể mang bộ nhiễm sắc thể của 2 loài khác nhau mà không qua sinh sản hữu tính người ta sử dụng phương pháp

A. lai tế bào.                 B. đột biến nhân tạo.           C. kĩ thuật di truyền.          D. chọn lọc cá thể.

C©u 13: Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng quả vàng. Cho cây có kiểu gen Aaaa giao phấn với cây có kiểu gen AAaa, kết quả phân tính đời lai là:

A. 11 đỏ : 1 vàng         B. 35 đỏ: 1 vàng                  C. 27 vàng : 9 đỏ                D. 3 đỏ : 1 vàng

C©u 14: Mạch gốc của gen bị đột biến mất 3 cặp nuclêôtit liên tiếp thứ 10, 11, 12. Chuỗi polipeptit do gen sau đột biến điều khiển tổng hợp so với chuỗi polipeptit do gen bình thường điều khiển tổng hợp sẽ

A. thay đổi 1 axit amin                                            

B. thay đổi 2 axit amin

C. giảm 1 axit amin, không xuất hiện axit amin mới       

D. giảm 1 axit amin, xuất hiện 1 axit amin mới

C©u 15: Sinh vật nào sau đây không phải là sinh vật chuyển gen?

A. Chuột bạch có gen quy định hoocmon sinh trưởng của chuột cống.

B. E.coli có ADN tái tổ hợp mang gen tổng hợp insulin của người.

C. Cây bông có gen kháng sâu bệnh của vi khuẩn.

D. Cừu Đôli mang đặc điểm di truyền giống cừu cho nhân.

C©u 16: Chuyển đoạn không tương hỗ giữa 2 crômatit khác nguồn trong cặp NST kép tương đồng có thể phát sinh dạng đột biến

A. lặp đoạn đồng thời mất đoạn.                              B. lặp đoạn đồng thời đảo đoạn.

C. trao đổi chéo đồng thời mất đoạn.                       D. chuyển đoạn đồng thời đảo đoạn.

C©u 17: Sự di truyền liên kết gen hoàn toàn đã

A. khôi phục lại kiểu hình giống bố mẹ.                   B. hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp.

C. hình thành các tính trạng chưa có ở bố mẹ.         D. tạo ra nhiều biến dị tổ hợp.

C©u 18: Ở đậu thơm, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen (A, a và B, b) phân li độc lập cùng tham gia quy định theo kiểu tương tác bổ sung. Khi trong kiểu gen đồng thời có mặt cả 2 gen trội A và B thì cho kiểu hình hoa đỏ, các kiểu gen còn lại đều cho kiểu hình hoa trắng. Cho biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 9 cây hoa đỏ : 7 cây hoa trắng?

A. AaBb x AaBb         B. AaBb x aaBb                  C. AaBb x Aabb                 D. AaBb x Aabb

C©u 19: Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế tự nhân đôi của ADN là

A. A liên kết với X, G liên kết với T.

B. A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G.

C. A liên kết với U, G liên kết với X.

D. A liên kết với T, G liên kết với X.

C©u 20: Menđen cho đậu Hà Lan F1 hạt vàng Aa tự thụ phấn thì được F2 phân ly 3/4 vàng + 1/4 xanh. Nếu cho F2 tự thụ phấn bắt buộc thì kết quả ở F3 là:

A. 0,25 AA + 0,50 Aa + 0,25 aa.                             B. 0,375 AA + 0,25 Aa + 0,375 aa.

C. 0,75 AA + 0,25 aa.                                              D. 0,75 A + 0,25 a.

C©u 21: Giả thiết siêu trội trong ưu thế lai là

A. các alen trội thường có lợi hơn các alen lặn, tác động cộng gộp giữa các gen trội có lợi dẫn đến ưu thế lai.

B. ở thể dị hợp, alen trội có lợi át chế sự biểu hiện của các alen lặn có hại, không cho các alen này biểu hiện.

C. cơ thể dị hợp của các alen tốt hơn thể đồng hợp, do hiệu quả bổ trợ giữa 2 alen khác nhau về chức phận trong cùng một lôcut trên 2 nhiễm sắc thể của cặp tương đồng.

D. sự tác động giữa các alen của cùng một gen tạo ra nhiều kiểu hình mang tính trạng trung gian có lợi.

C©u 22: Bệnh phêninkêtô niệu là do

A. đột biến gen trên NST giới tính.

B. đột biến cấu trúc NST thường.

C. đột biến gen mã hóa enzim xúc tác chuyển hóa pheninalanin thành tirozin.

D. đột biến gen mã hóa enzim xúc tác chuyển hóa tirozin thành pheninalanin.

 

 

C©u 23: Cơ sở tế bào học của sự liên kết hoàn toàn là

A. sự phân li của NST tương đồng trong giảm phân.

B. các gen trong nhóm liên kết di truyền không đồng thời với nhau.

C. sự thụ tinh đã đưa đến sự tổ hợp của các NST tương đồng.

D. các gen trong nhóm liên kết cùng phân li với NST trong quá trình phân bào.

C©u 24: Ở sinh vật nhân sơ sự điều hoà của các operôn chủ yếu diễn ra trong giai đoạn

A. trước phiên mã        B. phiên mã                         C. dịch mã                          D. sau dịch mã

C©u 25: Tạo giống thuần chủng bằng phương pháp dựa trên nguồn biến dị tổ hợp áp dụng có hiệu quả đối với

A. bào tử, hạt phấn.                                                  B. vật nuôi, vi sinh vật.

C. vật nuôi, cây trồng.                                              D. cây trồng, vi sinh vật.

C©u 26: Trong cặp nhiễm sắc thể giới tính XY vùng tương đồng chứa các gen

A. đặc trưng riêng cho từng nhiễm sắc thể               B. quy định giới tính

C. di truyền liên kết hoàn toàn                                 D. tồn tại thành từng cặp tương ứng

C©u 27: Quy luật phân li độc lập thực chất nói về:

A. sự phân li độc lập của các tính trạng

B. sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 9: 3: 3: 1

C. sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh

D. sự phân li độc lập của các alen trong quá trình giảm phân

C©u 28: Ở 1 loài động vật, bệnh bạch tạng di truyền theo định luật Međen : gen lặn gây bệnh, còn alen tương ứng không gây bệnh là trội hoàn toàn. Quần thể có tỉ lệ cá thể bạch tạng là 1/20000 thì các cá thể bình thường có mang gen gây bệnh chiếm tần số là

A. 0,0071                     B. 0,0141                            C. 1/19999                          D. 1/20000.

C©u 29: Thể tứ bội khác thể song nhị bội ở điểm nào sau đây?

A. Thể tứ bội bất thụ còn thể song nhị bội hữu thụ.

B. Thể tứ bội có sức sống mạnh, năng suất cao còn thể song nhị bội thì không có các đặc điểm đó.

C. Thể tứ bội hữu thụ còn thể song nhị bội bất thụ.

D. Thể tứ bội chứa bộ NST của 1 loài còn thể song nhị bội thì chứa bộ NST của 2 loài khác nhau.

C©u 30: Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là

A. định luật Hacđi - Vanbec nghiệm đúng cho mọi quần thể

B. quần thể tự phối là một bộ phận của quần thể giao phối

C. sau quá trình tự phối, quần thể trở thành quần thể giao phối

D. định luật Hacđi-Vanbec không đúng khi có tác dụng của chọn lọc tự nhiên

 

----------------- HÕt 145-----------------


 




No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu