KIỂM TRA HỌC KÌ I - Môn: VẬT LÝ 10 - ĐÔNG DƯƠNG



SỞ GD & ĐT TP. HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG THPT ĐÔNG DƯƠNG

--- o0o ---

KIỂM TRA HỌC KÌ I - Năm học 2013 – 2014

Môn: VẬT LÝ 10

Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề.

 

Họ và tên học sinh: ............................................................................... Lớp: ................................

 

Câu 1 (2 điểm): Định nghĩa sự rơi tự do? Nêu các đặc điểm của sự rơi tự do?

Câu 2 (1 điểm): Phát biểu và viết biểu thức định luật II Niutơn?

Câu 3 (1 điểm): Phát biểu và viết biểu thức định luật Húc?

Câu 4 (1 điểm): Một vật khối lượng 400g đặt trên mặt bàn nằm ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và bàn là  = 0,3. Bắt đầu  kéo vật  đi bằng một lực  F = 2N có phương song song mặt bàn. Lấy g = 9,8m/s2. Tính gia tốc chuyển động của vật?

Câu 5 (1 điểm): Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 5m/s thì tăng tốc, sau 10s thì đạt được vận tốc 15m/s. Tính gia tốc của ôtô ?

Câu 6 (1 điểm): Một vật nặng rơi tự do từ độ cao 20m xuống đất. Tính thời gian rơi và vận tốc của vật khi chạm đất. Lấy g = 10m/s2.

Câu 7 (1 điểm): Treo một vật có trọng lượng 2N vào một lò xo, lò xo dãn 10mm. Hãy tính độ cứng của lò xo?

Câu 8 (1 điểm): Một người gánh một thùng gạo nặng 300N và một thùng ngô nặng 200N. Đòn gánh dài 1,5m. Hỏi vai người đó phải đặt ở điểm nào, chịu một lực bằng bao nhiêu để đòn gánh cân bằng? Bỏ qua trọng lượng của đòn gánh.

Câu 9 (1 điểm): Xác định gia tốc hướng tâm của một chất điểm chuyển động trên một đường tròn bán kính 300cm, tốc độ dài không đổi bằng 6 m/s?

------------------------------------- HẾT -------------------------------------

 

 

SỞ GD & ĐT TP. HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG THPT ĐÔNG DƯƠNG

--- o0o ---

KIỂM TRA HỌC KÌ I - Năm học 2013 – 2014

Môn: VẬT LÝ 10

Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề.

 

Họ và tên học sinh: ............................................................................... Lớp: ................................

 

Câu 1 (2 điểm): Định nghĩa sự rơi tự do? Nêu các đặc điểm của sự rơi tự do?

Câu 2 (1 điểm): Phát biểu và viết biểu thức định luật II Niutơn?

Câu 3 (1 điểm): Phát biểu và viết biểu thức định luật Húc?

Câu 4 (1 điểm): Một vật khối lượng 400g đặt trên mặt bàn nằm ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và bàn là  = 0,3. Bắt đầu  kéo vật  đi bằng một lực  F = 2N có phương song song mặt bàn. Lấy g = 9,8m/s2. Tính gia tốc chuyển động của vật?

Câu 5 (1 điểm): Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 5m/s thì tăng tốc, sau 10s thì đạt được vận tốc 15m/s. Tính gia tốc của ôtô ?

Câu 6 (1 điểm): Một vật nặng rơi tự do từ độ cao 20m xuống đất. Tính thời gian rơi và vận tốc của vật khi chạm đất. Lấy g = 10m/s2.

Câu 7 (1 điểm): Treo một vật có trọng lượng 2N vào một lò xo, lò xo dãn 10mm. Hãy tính độ cứng của lò xo?

Câu 8 (1 điểm): Một người gánh một thùng gạo nặng 300N và một thùng ngô nặng 200N. Đòn gánh dài 1,5m. Hỏi vai người đó phải đặt ở điểm nào, chịu một lực bằng bao nhiêu để đòn gánh cân bằng? Bỏ qua trọng lượng của đòn gánh.

Câu 9 (1 điểm): Xác định gia tốc hướng tâm của một chất điểm chuyển động trên một đường tròn bán kính 300cm, tốc độ dài không đổi bằng 6 m/s?

------------------------------------- HẾT -------------------------------------

 




No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu