ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - Môn : VẬT LÝ - Khối 10



SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH             ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ( 2013 – 2014 )

           THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH                            Môn :   VẬT LÝ    - Khối 10 

TRƯỜNG THPT NĂNG KHIẾU TDTT                  Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian giao đề)

                                                                                      ( Học sinh không phải chép đề vào giấy làm bài )

                                                                                              

               ĐỀ  A                                                               

 

                                                 

Câu 1 (2,0 điểm): Phát biểu định luật III Newton.

Câu 2 (3,0 điểm): Phát biểu quy tắc hình bình hành.

Vận dụng: Cho 2 lực đồng quy , , góc hợp bởi hai lực là 60o. Vẽ hình và tìm độ lớn của hợp lực.

Câu 3 (3,0 điểm): Một ô tô có khối lượng m=250kg, chuyển động trên đường nằm ngang với lực kéo bằng 200N. Biết hệ số ma sát giữa xe với mặt đường là 0.02, lấy g=10m/s2.

a. Vẽ hình và phân tích các lực tác dụng lên vật.

b. Tính độ lớn lực ma sát.

c. Tính gia tốc của ô tô.

Câu 4 (2,0 điểm): Hai vật có khối lượng m1=500kg, m2=1000kg, cách nhau 2m.

a. Tìm lực hấp dẫn giữa 2 vật.

b. So sánh lực hấp dẫn của hai vật với trọng lượng của chúng.

 

 

-  Hết  -

 

Họ và tên học sinh  : …………………………………………….           Chữ ký học sinh :……………………………………….…

Số báo danh : …………………………………………………………….                       Phòng kiểm tra :………………………………………           

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH              ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ( 2013 – 2014 )

           THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH                            Môn :   VẬT LÝ    - Khối 10 

TRƯỜNG THPT NĂNG KHIẾU TDTT                  Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian giao đề)

                                                                                      ( Học sinh không phải chép đề vào giấy làm bài )

                                                                                               

               ĐỀ  B                                                               

 

                                                 

Câu 1 (2,0 điểm) : Phát biểu định nghĩa lực hướng tâm. Nêu công thức tính lực hướng tâm, đơn vị và ý nghĩa các đại lượng.

Câu 2 (3,0 điểm): Phát biểu quy tắc hình bình hành.

Vận dụng: Cho 2 lực đồng quy F1=4N, F2=3N, góc hợp bởi hai lực là 90o. Vẽ hình và tìm độ lớn của hợp lực.

Câu 3 (3,0 điểm): Một toa xe có khối lượng m=4500kg, chuyển động với gia tốc a=0.52m/s2. Biết hệ số ma sát giữa xe với mặt đường là 0.022, lấy g=10m/s2.

a. Vẽ hình và phân tích các lực tác dụng lên vật.

b. Tính độ lớn lực ma sát.

c. Tìm độ lớn lực kéo .

Câu 4 (2,0 điểm): Một lò xo có chiều dàu tự nhiên lo=30cm. Khi bị dãn, lò xo có chiều dài l=36cm và lực đàn hồi của lò xo là 4N.

a. Tìm độ biến dạng của lò xo.

b. Tính độ cứng của lò xo.

 

-  Hết  -

 

Họ và tên học sinh  : …………………………………………….           Chữ ký học sinh :……………………………………….…

  Số báo danh : …………………………………………………………….                        Phòng kiểm tra :………………………………………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH                ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ( 2013 – 2014 )

           THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH                            Môn :   VẬT LÝ    - Khối 10

TRƯỜNG THPT NĂNG KHIẾU TDTT                  Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian giao đề)

                                                                                      ( Học sinh không phải chép đề vào giấy làm bài )

                                                                                              

               ĐỀ  C                                                               

 

                                                 

Câu 1 (2,0 điểm): Phát biểu định luật vạn vật hấp dẫn. Nêu công thức tính lực hướng tâm, đơn vị và ý nghĩa các đại lượng.

Câu 2 (3,0 điểm): Phát biểu quy tắc hình bình hành.

Vận dụng: Cho 2 lực đồng quy F1=12N, F2=9N, góc hợp bởi hai lực là 120o. Vẽ hình và tìm độ lớn của hợp lực.

Câu 3 (3,0 điểm): Một người kéo một thùng gỗ có khối lượng m=12Kg, chuyển động trên mặt sàn nằm ngang với gia tốc a=2m/s2. Hệ số ma sát giữa thùng mà mặt sán là 0.25, lấy g=10m/s2.

a. Vẽ hình và phân tích các lực tác dụng lên vật.

b. Tính độ lớn lực ma sát trượt.

c. Tìm độ lớn lực kéo

Câu 4 (2,0 điểm): Một vật được ném ngang từ độ cao h=45m. Vật bay xa 120m. Lấy g=10m/s2.

a. Tính thời gian chuyển động của vật.

b. Tìm vận tốc ban đầu của vật.

 

 

-  Hết  -

 

Họ và tên học sinh  : …………………………………………….           Chữ ký học sinh :……………………………………….…

Số báo danh : …………………………………………………………….                       Phòng kiểm tra :………………………………………           

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 




No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu