Đại Học Môn Hóa - Lần 3 - Quang Diệu -2013



Trường THPT chuyên Trường THPT Chuyên

Trường THPT Chuyên

Nguyễn Quang Diêu

 

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌCLẨN 3 NĂM 2012

Môn thi: HOÁ HỌC

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề.

(60 câu trắc nghiệm)

 

 

Mã đề thi 132

Họ, tên thí sinh:..........................................................................

Số báo danh:...............................................................................

Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:

H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; I = 127

Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119; Ba = 137; Pb = 207.

Câu 1: Cho 14,4 gam hỗn hợp X gồm ancol etylic, ancol anlylic và glixerol tác dụng với Na kim loại (dư) thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Mặt khác, đốt 14,4 gam hỗn hợp X, sản phẩm thu được cho qua bình đựng dung dịch H2SO4 đặc (dư) thấy khối lượng bình tăng 12,6 gam, khí còn lại được dẫn qua bình đựng dung dịch Ba(OH)2 (dư) thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 98,50 B. 88,65 C. 108,35 D. 78,80

Câu 2: Đun nóng m gam hỗn hợp (X) gồm axit cacboxylic Y và este Z đều đơn chức với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được p gam ancol R ( % O theo khối lượng là 34,79) và 24,4 gam hỗn hợp rắn khan E gồm hai chất có số mol bằng nhau. Cho p gam R tác dụng với Na (dư) thu được 0,56 lít khí. Giả sử các khí đo đktc, hiệu suất phản ứng 100%. Giá trị m là

A. 13,4g B. 14,8g C. 12,7g D. 8,7g

Câu 3: Hỗn hợp M gồm hai anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít M, thu được 5,6 lít khí CO2 (các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Hiđrat hoá hoàn toàn một thể tích M ở điều kiện thích hợp, thu được hỗn hợp N gồm ba ancol X, Y, Z (X, Y là ancol bậc một, phân tử khối của X nhỏ hơn phân tử khối của Y). Tỉ lệ về khối lượng các ancol bậc một so với ancol bậc hai là 17,5: 9.Thành phần phần trăm về khối lượng của ancol Y trong hỗn hợp N là

A. 25,64% B. 22,64% C. 26,96% D. 33,96%

Câu 4: Cho hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử CxHyO2 (trong đó % theo khối lượng oxi là 23,53). Biết X tác dụng với dung dịch KOH theo tỉ lệ mol là 1 : 2. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa tính chất trên là

A. 6. B. 10. C. 7. D. 4.

Câu 5: Một số tính chất sau

(1) Be, Mg, Ca, Sr, Ba đều có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện

(2) Khi đốt nóng, các kim loại kiềm thổ đều bốc cháy trong không khí tạo ra oxit.

(3) Ca, Sr, Ba tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch bazơ.

(4) Các kim loại kiềm thổ Sr, Ba có nhiều ứng dụng trong thực tế.

(5) Thạch cao sống dùng để sản xuất xi măng.

(6) Chất giặt rửa tổng hợp dễ bị phân huỷ bởi vi sinh vật có trong thiên nhiên

(7) Hỗn hợp gồm Al và Fe gọi là tecmic

(8) Trong tự nhiên Al2O3 có lẫn Cr2O3 tạo nên hợp chất có màu xanh gọi là saphia

(9) Phèn chua có công thức Li Al(SO4)2.12H2O.

Số tính chất đúng là

A. 3 B. 5 C. 6 D. 8

Câu 6: Hỗn hợp khí (B) gồm H2 và một hidrocacbon Y, mạch hở. Tỉ khối của (B) so với H2 bằng 3, đun nóng B với bột Ni xúc tác tới phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí (B1) có tỉ khối so với H2 bằng 4,5. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol (Y) thu được m gam H2O. Giá trị m là

A. 1,8 gam B. 3,6 gam C. 5,4 gam D. 7,2 gam

Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất béo (A) thu được x mol CO2 và y mol H2O, với x – y = 0,6 mol. Mặt khác đem 1 mol (A) tác dụng hết dung dịch brom thì thấy có a mol Br2 phản ứng. Giá trị của a là

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

Câu 8: Cần lấy bao nhiêu m3 dung dịch H2SO4 98% (D= 1,84g/ml) để sản suất 1 tấn supephotphat kép 80%. Biết hiệu suất mỗi phản ứng là 80%.

A. 0,5806 m3. B. 0,5856 m3. C. 0,4645 m3. D. 0,8052 m3.

 

Câu 9: Axit có vị chua me là

A. axit xitric B. axit tactric C. axit oxalic D. axit axetic

Câu 10: Hòa tan 4 gam hỗn hợp gồm Fe3O4 và Fe bằng dung dịch HNO3 đặc nóng, thu được 448ml khí NO2 là sản phẩm khử duy nhất đo đktc và còn lại 0,56 gam Fe chưa tan hết. Phần trăm khối lượng Fe3O4 trong hỗn hợp ban đầu là

A. 81,84% B. 83,35% C. 58,0% D. 42,0%

Câu 11: Hỗn hợp khí (A) ở đktc gồm 2 hidrocacbon mạch hở X, Y. Lấy 0,672 lít (A) cho từ từ qua nước brôm thấy có 6,4g brôm phản ứng, không có khí thoát ra khỏi bình nước brôm. Mặt khác, đốt cháy 0,672 lít hỗn hợp A thì thu được 3,52 gam CO2. Cho 0,3 mol hỗn hợp (A) tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thu được m gam kết tủa. Giá trị m lớn nhất là:

A. 48 gam B. 24 gam C. 16,1 gam D. 32,2 gam.

Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol FeS2 trong dung dịch HNO3 đặc nóng. Tính thể tích khí NO2 thoát ra duy nhất ở đktc và số mol HNO3 (tối thiểu) đã tham gia phản ứng

A. 33,6 lít và 1,4 mol B. 33,6 lít và 1,5 mol C. 22,4 lít và 1,5 mol D. 33,6 lít và 1,8 mol

Câu 13: Hòa tan m gam NaCl vào nước được dung dịch (Y). Nếu điện phân dung dịch (Y) thời gian t giây thì thu được 1,12 lít khí ở catot đo (đktc), còn ở anot chỉ có một khí duy nhất thoát ra. Nếu điện phân dung dịch (Y) thời gian 2t giây thì thu được 4,032 lít khí đo ở (đktc). Giá trị của m là

A. 7,02gam B. 3,51gam C. 5,265gam D. 4,68gam

Câu 14: Cho 0,5 mol Mg và 0,2 mol Mg(NO3)2 vào bình kín không có oxi rồi nung ở nhiệt độ cao đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn X. Hỗn hợp rắn X tác dụng nhiều nhất 500 ml dung dịch Fe(NO3)3 có nồng độ là aM. Giá trị của a là

A. 2 B. 1,2 C. 0,667 D. 0,4

Câu 15: Chọn phát biểu không đúng

A. Kim loại Na cháy trong môi trường khí oxi khô tạo ra natri peoxit Na2O2.

B. Kim loại xeri dùng chế tạo tế bào quang điện.

C. Natri hidrocacbonat được dùng trong y học, công nghệ thực phẩm, chế tạo nước giải khát,...

D. Natri hiđroxit ứng dụng trong các ngành công nghiệp chế biến dầu mỏ, luyện nhôm, xà phòng, giấy, dệt, ...

Câu 16: Những nhận xét nào trong các nhận xét sau là đúng

1. Metyl-, đimetyl-, trimetyl- và etyl amin là những chất khí mùi khai khó chịu, độc

2. Các amin đồng đẳng của metyl amin có độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng của khối lượng phân tử

3. Anilin có tính bazơ và làm quỳ tím hóa xanh

4. Lực bazơ của các amin luôn lớn hơn lực bazơ của amoniac

A. 1, 2, 4 B. 1, 2, 3 C. 1, 2 D. 2,3, 4

Câu 17: Hỗn hợp hai chất hữu cơ X, Y tác dụng với dung dịch NaOH thu được hai muối của hai axit đơn chức và một ancol. Hai chất hữu cơ X, Y đó là

1. X, Y là hai este của cùng một ancol 2. X, Y là hai este của cùng một axit

3. X, Y là một este và một ancol 4. X, Y là một este và một axit

Số trường hợp đúng là

A. 3 B. 2 C. 4 D. 1

Câu 18: Hoà tan hoàn toàn 14,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Sn bằng dung dịch HCl (dư), thu được 5,6 lít khí H2 (ở đktc). Để phản ứng hoàn toàn với 14,6 gam hỗn hợp X là cần V lít hỗn hợp (Y) đo đktc gồm O2 và O3, biết tỉ khối của Y so với H2 là 22. Giá trị của V là (Sn: 119)

A. 2,8. B. 4,48. C. 3,92. D. 2,85.

Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết π nhỏ hơn 3), thu được thể tích khí CO2 bằng 6/7 thể tích khí O2 đã phản ứng (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 200ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. Giá trị của m là.

A. 6,66 B. 7,20 C. 8,88 D. 10,56

 

Câu 20: Cho 0,14 mol Mg tác dụng vừa đủ với 300 ml dd hỗn hợp gồm: H2SO4 và HNO3 0,2M, thu được dung dịch X (chứa m gam muối) và bay ra hỗn hợp khí Y gồm 0,01 mol N2O và 0,01 mol N2. Giá trị của m là

A. 15,62 g. B. 17,37 g. C. 17,73 g. D. 16,52 g.

Câu 21: Một số chất sau: axetilen, vinylaxetilen, buta-1,3-dien, propin, axit axetic, andehitaxetic, axit fomic, vinylfomat, glucozơ, frutozơ, mantozơ, saccarozơ, glyxerol, but-2-in. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/ NH3 tạo kết tủa ở nhiệt độ thích hợp là

A. 10. B. 9. C. 11. D. 12.

Câu 22: Cho các chất: axetilen, vinylaxetilen, cumen, stiren, xiclohecxan, xiclopropan, xiclopenten, buta1,3-dien, andehit axetic, khí SO2, khí CO2, glucozơ, axeton, phenol, anilin, fructozơ. Trong các chất trên, số chất phản ứng được với dung dịch brom là

A. 12. B. 9. C. 11. D. 10.

Câu 23: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số x mol CO2. Dẫn x mol khí CO2 vào dung dịch (A) chứa NaOH 0,002 mol và Ca(OH)2 0,005 mol. Sau phản ứng thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là

A. 0,3 B. 0,5 C. 0,2 D. 1,5

Câu 24: Trong các chất và ion: FeCl2, Cu2+, Cl-, Fe3+; Cr6+; SO2; SO3; FeCl3; HNO3; Cr(NO3)3; S, N2. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là

A. 6 B. 7 C. 5 D. 8

Câu 25: Một số hợp chất sau: O2, H2O, NH3, HF, HCl, O3,Cl2, SO2, HBr,CO2,CH4, C2H2, Br2, C2H4.

Số hợp chất phân tử phân cực là bao nhiêu?

A. 8 B. 7 C. 9 D. 6

Câu 26: Cho các phản ứng sau:

1. Sục khí O3 vào dung dịch KI 2. Cho Fe(OH)3 tác dụng với HNO3 đặc nóng

3. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeSO4 4. Sục khí H2S vào dung dịch Cu(NO3)2

5. Cho H2SO4 đặc nóng vào NaCl tinh thể 6. Sục khí Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2

7. Hirdo hóa andehit fomic

8. Cho andehit axetic tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng

9. Cho glixerol tác dụng với Cu(OH)2

10. Cho axetylen tác dụng với dung dịch AgNO3 trongNH3

Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là

A. 6 B. 4 C. 5 D. 7

Câu 27: Cho các chất sau : dietyl ete, vinylaxetat, saccarozơ, tinh bột, vinyl clorua, nilon – 6,6. Số chất trong dãy bị thủy phân trong môi trường kiềm loãng, nóng là

A. 4 B. 5 C. 3 D. 2

Câu 28: Cho phản ứng: H2 (k) + I2 (k) 2HI (k). Ở nhiệt độ 4300C, hằng số cân bằng KC của phản ứng trên bằng 53,96. Đun nóng một bình kín dung tích không đổi 10 lít chứa 4,0 gam H2 và 406,4 gam I2. Khi hệ phản ứng đạt trạng thái cân bằng ở 4300C, nồng độ của HI là

A. 0,225M. B. 0,320M. C. 0,151M. D. 0,275M.

Câu 29: Một số phát biểu sau:

(1). Sự kết tủa của protein bằng nhiệt được gọi là sự đông đặc

(2). Để phân biệt tơ tằm và gỗ ta dùng cách đốt mỗi thứ.

(3). Peptit rất ít tan trong nước và dễ tan khi đun nóng.

(4). Dùng Cu(OH)2 phân biệt các dung dịch glucozơ , lòng trắng trứng, glixerol, ancol etylic.

(5). Lòng trắng trứng có phản ứng màu biure

(6). Peptit tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm cho hợp chất màu tím.

(7) Dùng dung dịch HCl có thể tách riêng benzen ra khỏi hỗn hợp lỏng gồm benzen và anilin.

Số phát biểu đúng là

A. 5 B. 3 C. 4 D. 6

Câu 30: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là

A. 85. B. 68. C. 46. D. 45.

Câu 31: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là

A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.

Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn hai cacbohirat X và Y đều thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O. Hai cacbohidrat là

A. tinh bột và mantozơ B. Xenlulo zơ và glucozơ

C. Saccarozơ và fructozơ D. Tinh bột và glucozơ

Câu 33: Một số phát biểu sau:

(1) Các kim loại Li, Na, K, Rb, Ba đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối

(2) Chì (Pb) có ứng dụng để chế tạo thiết b ngăn cản tia phóng xạ.

(3) Thiếc có thể dùng để phủ lên bề mặt của sắt để chống g.

(4) Trong y học, ZnO đưc dùng làm thuốc giảm đau dây thần kinh, chữa bệnh eczema, bệnh ngứa.

(5) Nhôm kim loại dẫn điện tt hơn vàng.

(6) Các kim loại Fe, Al, Cr đều tác dụng được với dd HCl nhưng không tác dụng với dd HNO3 đặc, nguội

(7) Các oxit FeO, CuO, Cr2O3 bị Al khử ở nhiệt độ cao

(8) Tính oxi giảm dần từ Ag+, Fe3+, Cu2+, Cr2+, Fe2+

(9). Hỗn hợp (X) gồm CuCl2 và AgCl tan hết trong dung dịch NH3 (dư) tạo thành dung dịch (A).

Số ý đúng là

A. 8 B. 6 C. 5. D. 7

Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn một hirocacbon X, sau đó hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 1 lít dung dịch Ca(OH)2 0,015M. Kết thúc thí nghiệm thu được 1 gam kết tủa trắng và khối lượng phần dung dịch thu được sau phản ứng tăng 0,6 gam so với khối lượng dung dịch trước phản ứng. Công thức của X là

A. C2H2 B. CH4 C. C2H6 D. C2H4

Câu 35: Dung dịch A chứa m gam NaOH và 0,3 mol NaAlO2. Cho từ từ 1 mol HCl vào dung dịch A, thu được dung dịch B và 15,6 gam kết tủa. Sục khí CO2 và dung dịch B thấy xuất hiện kết tủa. Giá trị m là

A. 16 gam B. 24 gam C. 32 gam D. 8 gam

Câu 36: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/lit: CH3COOH; KHSO4; CH3COONa; NaOH.

Thứ tự sắp xếp các dung dịch theo chiều pH tăng từ trái sang phải là

A. KHSO4; CH3COOH; NaOH; CH3COONa B. CH3COOH; CH3COONa; KHSO4; NaOH

C. KHSO4; CH3COOH; CH3COONa; NaOH D. CH3COOH; KHSO4; CH3COONa; NaOH

Câu 37: Số chất là đồng phân cấu tạo của C7H16 có chứa nguyên tử cacbon bậc 3 trong phân tử là

A. 4 chất B. 5 chất C. 7 chất D. 6 chất

Câu 38: Hòa tan 2,16 gam hỗn hợp gồm Na, Al, Fe vào nước (dư), thu được 0,448 lít khí đo đktc và chất rắn X. Tách lượng chất rắn X rồi cho vào 60 ml dung dịch CuSO4 1M, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 3,2 gam kim loại và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào Y đến khi kết tủa đạt giá trị lớn nhất thì dừng lại. Lọc lấy kết tủa, nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn có khối lượng bằng

A. 5,24 gam B. 3,42 gam C. 2,62 gam D. 25,2 gam

Câu 39: Có 4 dung dịch riêng biệt: (1) HCl, (2) FeCl3, (3) AgNO3,(4) CuSO4. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn kim loại là

A. 1 B. 3 C. 2 D. 4

Câu 40: Cho hỗn hợp (X) gồm Na, Al và Fe vào H2O (dư) thấy có V lít khí thoát ra đktc và chất rắn (A) không tan. Hòa tan (A) vào dung dịch H2SO4 loãng (dư) thấy có 0,25V lít khí thoát ra đktc. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ mol của Na: Al = 4:5. % khối lượng của Fe trong (X) là

A. 10,98 B. 34,79 C. 26,24 D. 34,97

II. PHẦN RIÊNG [10 câu]

Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)

A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)

Câu 41: Trong 20 nguyên tố đầu tiên của bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, số nguyên tố có nguyên tử với một electron độc thân ở trạng thái cơ bản là

A. 5. B. 4. C. 8. D. 4.

Câu 42: Một số ống nghiệm chứa các dung dịch: (1) CuCl2, (2) AlCl3, (3) MgCl2, (4) ZnCl2, (5) NiCl2, (6) FeCl3, (7) CrCl3, (8) Pb(NO3)2, (9) Sn(NO3)2, (10) Na2SO4, (11) NaHSO4, (12) KHCO3. Khi cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào các dung dịch. Số ống nghiệm có kết tủa là

A. 7 B. 8 C. 5 D. 6

Câu 43: Một số phát biểu sau

(1) Thêm từ từ dd chứa 0,3 mol HCl vào dung dịch chứa 0,2 mol Na2CO3, thu được 2,24 lít khí CO2 đo đktc

(2) BaCO3 dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt : NaCl, NaHSO4, HCl

(3) Cho khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 hay dung dịch Ca(OH)2 đều không thu được kết tủa

(4) Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch natriphenolat sẽ thu được kết tủa

(5) Cho dung dịch CH3-NH2 đến dư vào dung dịch FeCl3 thu được kết tủa

(6) Cho khí C2H4 vào dung dịch KMnO4 sẽ thu được kết tủa

(7) Cho Na vào dung dịch MgCl2 sẽ thu được kết tủa

(8) Cho hỗn hợp (X) gồm Ba và AlCl3 (tỉ lệ mol 1: 1) vào nước (dư), thu được kết tủa

(9) Cho hỗn hợp (Y) gồm Cu và Fe2O3 ( tỉ lệ mol 1: 1) tan hết vào dung dịch HCl dư.

(10) Cho dung dịch NH4Cl vào dung dịch AlO2- (đun nóng) xuất hiện kết tủa

Số phát biểu đúng là bao nhiêu?

A. 9 B. 8 C. 7 D. 6

Câu 44: Cho phản ứng: 2A (k) B (k) + 3 C (k). Biết rằng khi tăng nhiệt độ thấy tỉ khối của hỗn hợp so với O2 là giảm. Trong các nhận xét sau:

1. Khi tăng nhiệt độ cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận.

2. Khi tăng áp suất cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận.

3. Khi giảm áp suất tốc độ phản ứng thuận tăng lên.

4. Khi tăng nồng độ A tốc độ phản ứng thuận và nghịch đều tăng lên.

5. Nén thêm C vào hệ cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều nghịch.

6. Khi giảm nhiệt độ tốc độ phản ứng nghịch tăng lên.

Số nhận xét đúng là

A. 6 B. 5 C. 4 D. 3

Câu 45: Có các mẫu chất rắn riêng biệt :(1) Ba, (2) Mg, (3) Fe, (4) Al, (5) ZnO, (6) MgO, (7) CuO, (8) Al2O3, (9) Ag, (10) Zn. Chỉ dùng thêm dung dịch H2SO4 loãng có thể nhận ra nhiều nhất là bao nhiêu chất trong số các chất trên

A. 7. B. 8. C. 6. D. 10.

Câu 46: :Thuỷ phân este có công thức cấu tạo -(- CH2-C(CH3) -)-n trong dung dịch axit thu được

sản phẩm hữu cơ có tên gọi là COO-CH3

A. axit axetic và ancol polianlylic. B. axit polimetacrylic và ancol metylic.

C. axit acrylic và ancol metylic. D. axit poliacrylic và ancol metylic.

Câu 47: Thuỷ phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ 0,01 mol mantozơ một thời gian thu đưc dung dch X (hiệu sut phản ứng thủy phân mi cht đều 75%). Khi cho toàn b X tác dng với một lưng dư dung dch AgNO3 trong NH3 thì lưng Ag thu đưc là

A. 0,06 mol. B. 0,090 mol. C. 0,095 mol. D. 0,12 mol.

Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn 100 ml hỗn hợp (X) gồm metylamin và hai anken A, B thu được 289 ml khí CO2 và 319 ml hỗn hợp khí N2 và hơi H2O, ( các khí đo cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Mặt khác lấy 0,7 mol hỗn hợp hai anken A, B tác dụng hết với dung dịch brom, thu được m gam dẫn xuất dibrom. Giá trị của m là

A. 136,5. B. 143,6. C. 138,46. D. 146,3.

Câu 49: Hỗn hợp X gồm phenol và anilin. Cho X tác dụng với vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với 125 ml dung dịch HCl 1M. Thành phần trăm khối lượng của phenol trong hỗn hợp X là

A. 71,21% B. 40,26% C. 59,74% D. 28,79%

Câu 50: Chất X (C8H14O4) thoả mãn sơ đồ các phản ứng sau:

1. C8H14O4 + 2NaOH → X1 + X2 + H2O. 2. X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4

3. nX3 + nX4 → Nilon-6,6 + 2nH2O 4. 2X2 + X3 → X5 + 2H2O

Công thức cấu tạo của X (C8H14O4 ) là

A. HCOO[CH2]6 OOCH B. CH3OOC[CH2]4COOCH3

C. CH3OOC[CH2]5COOH D. CH3CH2OOC[CH2]4COOH

B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)

Câu 51: Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, frutozơ, etyl fomat, axit fomic, propan -1,3- diol, glyxerol và anđehit axetic. Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là

A. 3 B. 5 C. 2 D. 4

Câu 52: Một số chất rắn riêng biệt (1) CaCl2, (2) NaOH, (3) AlCl3, (4) KCl, (5) MgCl2. Số kim loại thu được khi dùng phương pháp điện phân nóng chảy từ các chất rắn là bao nhiêu ?

A. 5 B. 3 C. 2 D. 4

Câu 53: Một số chất (1) ZnO, (2) CH3COOC2H5, (3) Cr(OH)3, (4) NaHCO3, (5) CH3COONH4, (6) CH3COONa, (7) (NH­4)2CO3, (8) Sn(OH)2, (9) CrO, (10) Cr, (11) Al, (12) NH2CH2COOH. Số chất có tính lưỡng tính là

A. 6 B. 9 C. 8 D. 7

Câu 54: Cho các dung dịch: NaCl, Na2CO3, NaHSO4, Na2SO4, NaOH. Chỉ dùng quỳ tím và chính các dung dịch trên làm thuốc thử có thể nhận biết tối đa mấy dung dịch ?

A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 55: Hỗn hợp X gồm 0,1 mol anlyl clorua ; 0,3 mol benzyl brom ; 0,1 mol propyl clorua và 0,15 mol phenyl bromua. Đun sôi X với nước đến khi phản ứng hoàn toàn, chiết lấy phần nước lọc, rồi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị m là

A. 57,4 B. 14,35 C. 70,75 D. 28,7

Câu 56: Cho các chất:

(1) C6H4(OH)2 (1,3 –dihiroxi benzen) (2) HO-C6H4-CH2OH (ancol-3-hidroxibezilic)

(3)(CH3COO)2C2H4 (4) CH2Cl-CH2Cl

(5) HOOC-CH2-NH3Cl (6) CH3-COOC6H5

(7) HOCH2-CH2OH (8) C6H4Cl2 ( 1,2-diclobezen)

Số chất có thể tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol là 1 : 2 là

A. 4 B. 3 C. 5 D. 6

Câu 57: Cho dung dịch NH3 (lấy dư) vào các ống nghiệm chứa các chất (1) Zn, (2) Cu(OH)2,(3) Zn(OH)2,(4) Ni(OH)2,(5) AgCl, (6) AgBr, (7) CuCl2, (8) AlCl3. Số ống nghiệm thu được dung dịch trong suốt là bao nhiêu?

A. 5 B. 6 C. 8 D. 7

Câu 58: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng :

A. Khi cho quỳ tím vào dung dịch muối natri của glyxin sẽ xuất hiện màu xanh

B. Có 3 -amino axit có thể tạo tối đa 6 tripeptit

C. Mọi peptit đều có phản ứng tạo màu biure

D. Liên kết giữa nhóm NH với CO được gọi là liên kết peptit

Câu 59: Một số phản ứng sau:

(1) KNO3 (2) Cu(NO3)2 (3) AgNO3

(4) NH4NO3 (5) NH4NO2 (6) NH3 + CuO

(7) dd Na2CO3 + dd AlCl3 → (8) dd NH4Cl + dd NaOH→ (9) Fe + dd NaHSO4

Số phản ứng có khí sinh ra là

A. 9 B. 8 C. 7 D. 6

Câu 60: E có công thức phân tử là C4H7O2Cl. E tác dụng với NaOH tạo ra một sản phẩm hoà tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam. E có thể có công thức cấu tạo là :

A. CH3-COO-CH2-CH2Cl. B. HCOO-CH2-CH2-CH2Cl

C. CH3-COO-CH2-CHCl-CH3. D. Cl-CH2-COO-C2H5

 

- ------- HẾT ----------

 




No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu