Đề Thi thử Đại Học Môn vật Lý Lần 1



Lưu ý, phải có fonts .vn time mới xem dược nha.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC GIANG
Đề thi gồm 06 trang
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ NHẤT
Thời gian làm bài: 90 phút.
Môn: VẬT LÍ – Khối A + A1.


Mã đề thi 134
Họ, tên thí sinh:............................................................................................................SBD:……………..…

Câu 1: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u = Ucos(100πt)(V). Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là Ud = 60 V, dòng điện trong mạch lệch pha so với u và lệch pha so với ud. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch có giá trị
A. 60 V B. 60 V C. 120 V D. 90 V
Câu 2: Đoạn mạch xoay chiều RC gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C có thể biến đổi từ 0 đến vô cùng. Đặt vào hai đầu đoạn mạch đó một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U, thay đổi điện dung của tụ điện từ 0 đến vô cùng thì thấy điểm đầu của vectơ cường độ dòng điện di chuyển trên
A. hypebol. B. đường thẳng I = k.U, với k là hằng số.
C. nửa đường tròn đường kính U/R. D. nửa đường elip.
Câu 3: Hai chất điểm M và N dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biên độ của M là 6 cm, của N là 8 cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 10 cm. Ở thời điểm mà M đi qua vị trí có li độ 3 cm, tỷ số tốc độ của M và tốc độ của N có giá trị
A. B. C. D.
Câu 4: Vật dao động điều hoà khi đi từ biên độ dương về vị trí cân bằng thì
A. Li độ vật giảm dần nên gia tốc của vật có giá trị dương.
B. Li độ vật có giá trị dương nên vật chuyển động nhanh dần.
C. Vật đang chuyển động nhanh dần vì vận tốc của vật có giá trị dương.
D. Vật đang chuyển động ngược chiều dương và vận tốc có giá trị âm.
Câu 5: Con lắc đơn treo trong ôtô chuyển động thẳng đều trên mặt đường nằm ngang thì dao động với chu kỳ T0. Khi ôtô trượt không ma sát trên một dốc nghiêng góc α so với phương ngang thì con lắc đơn dao động với chu kỳ
A. B. C. D.
Câu 6: Biên độ sóng là
A. quãng đường mà mỗi phần tử môi trường truyền đi trong 1 giây.
B. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha.
C. khoảng cách giữa hai phần tử của môi trường trên phương truyền sóng mà dao động cùng pha.
D. một nửa khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử môi trường khi sóng truyền qua.
Câu 7: Một nguồn âm phát sóng âm dưới dạng sóng cầu, mức cường độ âm tại điểm cách nguồn âm 5 m có giá trị 20dB. Bỏ qua sự hấp thụ năng lượng âm của môi trường. Biết cường độ âm chuẩn có giá trị 10-12 W/m2, giá trị cường độ âm nhỏ nhất mà tai người còn có thể nghe rõ âm là 10-13 W/m2. Khoảng cách xa nhất (so với nguồn âm) mà người đứng tại đó vẫn có thể nghe được âm do nguồn này phát ra xấp xỉ bằng
A. 100 km. B. 100 m. C. 316 m. D. 3,16 km.
Câu 8: Con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ được tích điện và sợi dây cách điện không co giãn. Khi chưa có điện trường thì con lắc dao động nhỏ với chu kỳ T. Sau đó treo con lắc vào trong điện trường đều, có phương thẳng đứng thì con lắc dao động với chu kỳ . Nếu điện trường có cường độ như trên và có phương ngang thì con lắc dao động nhỏ với chu kỳ dao động T2 có giá trị bằng
A. B. C. D.

Câu 9: Chọn câu sai trong các câu sau ?
A. Máy phát điện có công suất lớn thì rôto là các nam châm điện
B. Máy phát điện mà rôto là phần cảm thì không cần có bộ góp.
C. Trong máy phát điện, các cuộn dây của phần cảm và phần ứng đều được quấn trên lõi thép
D. Với máy phát điện xoay chiều một pha thì số cuộn dây và số cặp cực khác nhau.
Câu 10: Chọn phát biểu đúng?
A. Rôto của động cơ không đồng bộ quay với tốc độ góc của từ trường quay.
B. Chỉ có dòng điện ba pha mới tạo ra từ trường quay.
C. Tốc độ góc của động cơ không đồng bộ phụ thuộc vào tốc độ quay của từ trường và mô men cản.
D. Từ trường quay trong động cơ không đồng bộ luôn thay đổi cả về hướng lẫn trị số.
Câu 11: Con lắc lò xo gồm vật m = 100g và lò xo có độ cứng k dao động điều hoà với biên độ A. Cứ sau khoảng thời gian 0,1 s thì vật trở lại vị trí có li độ x đối xứng với vị trí cũ với . Độ cứng của lò xo
A. 200 N/m. B. 250 N/m. C. 400 N/m. D. 100 N/m.
Câu 12: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u = 200cos100t (V). Biết R = 50, C = , L = . Để công suất tiêu thụ trên mạch đạt giá trị cực đại thì phải ghép thêm với điện trở R một điện trở R’ bằng bao nhiêu và cách ghép như thế nào?
A. R’ = 50, ghép nối tiếp. B. R’ = 100, ghép nối tiếp.
C. R’ = 50, ghép song song. D. R’ = 100, ghép song song
Câu 13: Mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần L và bộ tụ gồm hai tụ giống nhau mắc nối tiếp. Mạch đang hoạt động thì một tụ bị nối tắt ngay tại thời điểm năng lượng từ trường trong cuộn cảm bằng nửa giá trị năng lượng điện từ của mạch. Sau đó, năng lượng điện từ trong mạch dao động có giá trị
A. bằng 3/4 năng lượng điện từ ban đầu. B. gấp đôi năng lượng điện từ ban đầu.
C. bằng một nửa năng lượng điện từ ban đầu. D. bằng 2/3 năng lượng điện từ ban đầu.
Câu 14: Trên mặt nước có 2 nguồn phát sóng cơ giống nhau A, B cách nhau một khoảng AB = 12cm. C là một điểm trên mặt nước cách đều 2 nguồn và cách trung điểm O của đoạn AB một khoảng CO = 8cm, bước sóng λ = 1,6cm. Số điểm dao động ngược pha với nguồn giữa hai điểm C, O là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 15: Một tụ điện có điện dung 0,4nF được nối với nguồn điện có suất điện động 6V rồi ngắt khỏi nguồn. Sau đó, người ta nối tụ điện này với cuộn dây có độ tự cảm 0,16mH, điện trở 0,5Ω tạo thành mạch dao động LC. Để duy trì dao động trong mạch LC, người ta dùng một quả pin có suất điện động 9V, dự trữ điện tích 40C, hiệu suất của quá trình này là 90%. Quả pin có thể duy trì dao động cho mạch với điện áp cực đại 6V trong thời gian tối đa là
A. 92 ngày đêm. B. 83 ngày đêm. C. 79 ngày đêm. D. 87 ngày đêm.
Câu 16: Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A, M; M, N và N,B chỉ chứa lần lượt điện trở thuần, tụ điện và cuộn cảm. Đặt vào hai đầu đoạn AB mạch một điện áp xoay chiều 240V – 50 Hz thì uMB và uAM lệch pha nhau một góc p/3, uAB uMB lệch pha nhau một góc p/6. Điện áp hiệu dụng trên R có giá trị
A. 80V B. 60V C. 60V D. 80V
Câu 17: Cho mạch điện AB gồm đoạn AM chứa R0 nối tiếp với C0 ; đoạn mạch MB chứa hộp đen X. X là đoạn mạch mắc nối tiếp chứa 2 trong 3 phần tử R, L, C. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Biết R0 = 100, C0 = F, uAM = 50cos() V, uMB = 50cos() V. Chọn kết quả đúng
A. X chứa R, C và uAB = 100cos() V.
B. X chứa R, L và uAB = 100cos() V.
C. X chứa R, L và uAB = 50cos() V.
D. X chứa R, C và uAB = 50cos() V.

Câu 18: Anten thu sóng điện từ thông thường là loại anten cảm ứng mạnh với thành phần nào của điện từ trường?
A. Không cảm ứng mạnh với thành phần nào. B. Thành phần điện trường .
C. Thành phần từ trường . D. Cả 2 thành phần
Câu 19: Một nguồn điểm S phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, ba điểm S, A, B nằm trên một phương truyền sóng (A, B nằm cùng phía so với S, khoảng cách AB = 61,2m). Điểm M là trung điểm của AB cách S đoạn 50m có mức cường độ âm là 100dB. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s và môi trường không hấp thụ âm. Lấy π = 3,14. Năng lượng của sóng âm trong không gian giới hạn bởi hai mặt cầu đồng tâm S đi qua hai điểm A và B có giá trị
A. 56,52 J. B. 73,88 J. C. 17,92 J. D. 46,18 J.
Câu 20: Cho một mạch điện gồm điện trở thuần 40 W và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,4/p (H). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức: u = U0cos(100pt - p/2) (V). Tại thời điểm t = 0,1(s) dòng điện có giá trị -2,75 (A). U0 có giá trị
A. 440 V B. 110 V C. 220 V D. 220 V
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)
A. Khi dao động với biên độ bé thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.
B. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên vật cân bằng với lực căng của dây.
D. Dao động của con lắc luôn có tính tuần hoàn.
Câu 22: Đối với một đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, biết R 0, ZL 0, ZC0. Chọn câu đúng
A. Hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng hiệu điện thế tức thời trên từng phần tử.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng hiệu điện thế hiệu dụng trên từng phần tử.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên mỗi phần tử.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch có thể nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở thuần R.
Câu 23: Con lắc lò xo nằm ngang. Từ vị trí cân bằng kéo vật ra một đoạn 10cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hoà. Biết vận tốc của vật qua vị trí cân bằng là 20p cm/s. Thời gian lò xo giãn trong một chu kì là
A. 2s. B. 0,25s. C. 1s. D. 0,5s.
Câu 24: Một vật dao động điều hòa có khối lương 100g. Người ta thấy cứ sau 0,5s thì vật lại cách vị trí cân bằng những đoạn bằng 2cm. Biết biên độ dao động lớn hơn 2 cm. Lấy π2 = 10. Năng lượng dao động của vật có giá trị
A. 4,0 mJ. B. 4,0.10-4 J. C. 8,0 mJ. D. 8,0 mJ.
Câu 25: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm R = 30Ω, cuộn dây có r = 10Ω , L = (H) và tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp theo thứ tự trên vào hiệu điện thế xoay chiều u = 100cos(100 πt )(V) .Người ta thấy rằng khi C = Cm thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện (U1) đạt cực tiểu. Gía trị của Cm và U1min
A. (F) và 25V. B. (F)và 25V.
C. (F) và 25V. D. (F) và 25V.
Câu 26: Xét sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi. Chọn phương án đúng nhất.
A. các điểm trong cùng một bó sóng luôn dao động cùng pha.
B. hai bó sóng cạnh nhau luôn dao động cùng pha.
C. hai điểm đối xứng với nhau qua một nút sóng luôn dao động cùng pha.
D. hai điểm đối xứng với nhau qua một bụng sóng luôn dao động ngược pha.



Câu 27: Cho ba linh kiện gồm điện trở thuần R = 60, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Lần lượt đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch đoạn mạch nối tiếp RL RC thì biểu thức cường độ dòng điện qua mạch lần lượt là (A) và (A). Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu mạch RLC nối tiếp thì dòng điện trong mạch có biểu thức
A. (A) B. (A)
C. (A) D. (A)
Câu 28: Mạch điện xoay chiều AB có uAB = 100cos100pt (V), gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L = (H), tụ điện có điện dung C ghép nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Vôn kế có điện trở rất lớn mắc vào hai đầu đoạn mạch gồm R nối tiếp L. Tìm giá trị của C sao cho khi thay đổi giá trị của R mà số chỉ của vôn kế không đổi.
A. (F) B. C. (F) D. (F)
Câu 29: Khi đưa một vật lên một hành tinh, vật ấy chỉ chịu một lực hấp dẫn bằng lực hấp dẫn mà nó chịu trên mặt Trái Đất. Giả sử một đồng hồ quả lắc chạy rất chính xác trên mặt Trái Đất được đưa lên hành tinh đó (coi nhiệt độ môi trường không thay đổi). Nếu kim phút của đồng hồ này quay được một vòng thì thời gian trong thực tế (trên Trái đất) là
A. 0,5 giờ. B. 4 giờ. C. 2 giờ. D. 0,25 giờ.
Câu 30: Một đoạn mạch gồm điện trở R1, cuộn cảm L và tụ điện C1 mắc nối tiếp xảy ra cộng hưởng khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều tần số f1 = 30 Hz. Một đoạn mạch gồm điện trở R2, cuộn cảm L và tụ điện C2 mắc nối tiếp xảy ra cộng hưởng khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều tần số f2 = 40 Hz. Mạch điện gồm hai đoạn mạch trên mắc nối tiếp thì sẽ xảy ra cộng hưởng khi đặt vào hai đầu đoạn mạch đó điện áp xoay chiều có tần số
A. 25 Hz. B. 50Hz. C. Hz. D. 50 Hz.
Câu 31: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng nếu
A. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ tăng B. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ giảm
C. giảm độ lớn lực ma sát thì chu kì tăng D. giảm độ lớn lực ma sát thì tần số giảm
Câu 32: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có C thay đổi được. Điều chỉnh C để lần lượt UR,UL,UC đạt giá trị cực đại thì thấy U= 3U. Hỏi U gấp bao nhiêu lần U?
A. 1,5 lần. B. 1,05 lần. C. 1,06 lần. D. 1,6 lần.
Câu 33: Một con lắc lò xo nằm ngang được kích thích dao động điều hòa với phương trình: x = 6cos5πt cm (O ở vị trí cân bằng, Ox trùng với trục lò xo). Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc sẽ cùng chiều dương Ox trong khoảng thời gian nào (kể từ thời điểm ban đầu t = 0) sau đây?
A. 0,3s < t < 0,4s. B. 0s < t < 0,1s. C. 0,1s < t < 0,2s. D. 0,2s < t < 0,3s.
Câu 34: : Một con lắc lò xo có độ cứng K = 2 N/m, khối lượng m = 80g dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang với ma sát có hệ số . Ban đầu kéo vật ra khỏi cân bằng một đoạn theo chiều dương là 10 cm rồi thả ra. Cho gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Thế năng của vật ở vị trí mà tại đó vật có tốc độ lớn nhất là
A. 1,6 J. B. 0,16 mJ. C. 1,6 mJ. D. 0,16 J.
Câu 35: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo một trục Ox nằm ngang với chu kỳ T. Nếu đặt con lắc này lên mặt sàn nằm ngang của xe đang chạy trên mặt đường cũng nằm ngang với gia tốc 1,0 m/s2, con lắc vẫn dao động điều hòa và ta thấy VTCB mới cách VTCB cũ một đoạn 1,0 cm. Bỏ qua ma sát. Chu kỳ dao động của con lắc lò xo có giá trị
A. π/10 (s) B. π/5 (s) C. 0,02 (s) D. 1/10 (s)
Câu 36: Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng với chu kì T, lực đàn hồi lớn nhất là 9N, lực đàn hồi ở vị trí cân bằng là 3N. Con lắc đi từ vị trí lực đàn hồi lớn nhất đến vị trí lực đàn hồi nhỏ nhất trong khoảng thời gian là
A. T/6. B. T/4. C. T/3. D. T/2.
Câu 37: Mạch dao động LC trong máy thu sóng vô tuyến điện có điện dung C và độ tự cảm L không đổi, thu được sóng điện từ có bước sóng 100 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 300 m người ta phải mắc thêm vào mạch đó một tụ điện có điện dung C’ bằng bao nhiêu và mắc thế nào ?
A. Mắc song song và C’ = 8C. B. Mắc song song và C’ = 9C.
C. Mắc nối tiếp và C’ = 8C. D. Mắc nối tiếp và C’ = 9C.
Câu 38: Toạ độ của một chất điểm chuyển động trên trục Ox phụ thuộc vào thời gian theo phương trình:
x = A1coswt + A2sinwt, trong đó A1, A2, w là các hằng số đã biết. Nhận xét nào sau đây về chuyển động của chất điểm là đúng
A. Chất điểm dao động điều hòa với tần số góc w, biên độ , pha ban đầu j với
B. Chất điểm không dao động điều hoà, chỉ chuyển động tuần hoàn với chu kỳ T =
C. Chất điểm dao động điều hoà với tần số góc w, biên độ , pha ban đầu j với
D. Chất điểm dao động điều hòa nhưng không xác định được tần số, biên độ và pha ban đầu.
Câu 39: Nhận định nào sau đây về dao động cưỡng bức là đúng
A. Biên độ của dao động cưỡng bức tỉ lệ thuận với biên độ của ngoại lực cưỡng bức và không phụ thuộc vào tần số góc của ngoại lực.
B. Dao động cưỡng bức được bù thêm năng lượng do một lực được điều khiển bởi chính dao động riêng của hệ do một cơ cấu nào đó.
C. Dao động cưỡng bức khi cộng hưởng có điểm giống với dao động duy trì ở chỗ cả hai đều có tần số góc gần đúng bằng tần số góc riêng của hệ dao động.
D. Dao động cưỡng bức luôn có tần số khác với tần số dao động riêng của hệ.
Câu 40: Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T và biên độ A. Tốc độ trung bình lớn nhất của vật thực hiện được trong khoảng thời gian
A. B. C. D.
Câu 41: Một sợi dây AB dài 1,5 m được căng ngang, đầu A cố định, đầu B được kích thích dao động với biên độ 2 cm. Sóng truyền từ B đến đầu A cố định rồi phản xạ về B. Người ta quan sát trên dây có sóng dừng với 5 bó sóng. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền trên dây. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên dây dao động với biên độ cm có giá trị
A. 20 cm. B. 30 cm. C. 15 cm. D. 10 cm.
Câu 42: Hai con lắc lò xo nằm ngang có chu kì T1 = 0,5.T2. Kéo lệch các vật nặng tới vị trí cách các vị trí cân bằng của chúng một đoạn A như nhau và đồng thời thả cho chuyển động không vận tốc ban đầu. Khi khoảng cách từ vật nặng của các con lắc đến vị trí cân bằng của chúng đều là b (0 < b < A) thì tỉ số độ lớn vận tốc của các vật nặng là
A. B. C. D.



Câu 43: Mạch điện gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Điện áp ở hai đầu mạch
U = 50cos100t (V). Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là UL = 30V và hai đầu tụ điện là UC = 60 V. Hệ số công suất của mạch có giá trị
A. cos = 2/5. B. cos = 4/5 . C. cos = 5/6. D. cos = 3/5.
Câu 44: Hãy chọn câu đúng.
A. Điện từ trường do một tích điểm dao động sẽ lan truyền trong không gian dưới dạng sóng.
B. Tần số của sóng điện từ chỉ bằng nửa tần số dao động của điện tích.
C. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn tốc độ ánh sáng trong chân không.
D. Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ.
Câu 45: Tại những điểm mà hai sóng cơ kết hợp cùng biên độ, giao thoa tăng cường lẫn nhau, thì năng lượng của dao động tổng hợp, so với năng lượng mỗi sóng thành phần, lớn gấp
A. ba lần. B. hai lần. C. bốn lần. D. sáu lần.
Câu 46: Tại hai điểm trên mặt nước, có hai nguồn phát sóng A và B có phương trình u = acos(40pt) (cm), tốc độ truyền sóng là 50 (cm/s), A và B cách nhau 11 (cm). Gọi M là điểm trên mặt nước có MA = 10 (cm) và MB = 5 (cm). Số điểm dao động cực đại trên đoạn AM là
A. 9. B. 7. C. 2. D. 6.
Câu 47: Cho mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ C0 ghép song song với tụ xoay CX (Điện dung của tụ xoay tỉ lệ hàm bậc nhất với góc xoay ). Cho góc xoay biến thiên từ 00 đến 1200 khi đó CX biến thiên từ 10 đến 250, nhờ vậy máy thu được dải sóng từ 10m đến 30m. Điện dung C0 có giá trị bằng
A. 40. B. 20. C. 30. D. 10.
Câu 48: Một động cơ điện xoay chiều sản ra công suất cơ học 7,5kW và có hiệu suất 80%. Mắc động cơ nối tiếp với một cuộn cảm rồi mắc chúng vào mạng điện xoay chiều. Giá trị hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu động cơ là UM biết rằng dòng điện qua động cơ có cường độ hiệu dụng I = 40A và trễ pha với uM một góc . Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn cảm Ud = 125V và sớm pha so với dòng điện qua cuộn cảm một góc . Hiệu điện thế hiệu dụng của mạng điện và độ lệch pha của nó so với dòng điện có giá trị
A. 384V; 450 B. 384V; 390 C. 184V; 390 D. 298V; 350
Câu 49: Một sóng ngang tần số 50 Hz truyền trên sợi dây nằm ngang với tốc độ truyền sóng là 60m/s. Sóng truyền theo chiều từ điểm M tới điểm N trên dây cách M một đoạn 90 cm. Chọn trục biểu diễn li độ cho các điểm có gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của các điểm trên dây, chiều dương hướng lên. Tại thời điểm mà điểm M có li độ âm và đang chuyển động đi lên thì điểm N
A. có li độ âm và đang chuyển động đi xuống. B. có li độ âm và đang chuyển động đi lên.
C. có li độ dương và đang chuyển động đi xuống. D. có li độ dương và đang chuyển động đi lên.
Câu 50: Một máy phát điện xoay chiều 3 pha, mạch ngoài mắc ba tải hoàn toàn giống nhau, cường độ dòng điện cực đại đi qua mỗi tải là I0. Ở thời điểm t khi i1= I0 thì
A. i2 = i3 = B. i2 = i3 = - C. i2 = i3 = D. i2 = i3 = -

---------------------- Hết ---------------------
Mã đề Câu hỏi Đáp án
134 1 A
134 2 C
134 3 C
134 4 D
134 5 D
134 6 D
134 7 ||
134 8 B
134 9 D
134 10 C
134 11 D
134 12 A
134 13 A
134 14 C
134 15 B
134 16 D
134 17 B
134 18 B
134 19 A
134 20 C
134 21 C
134 22 A
134 23 D
134 24 B
134 25 A
134 26 A
134 27 D
134 28 D
134 29 C
134 30 C
134 31 B
134 32 C
134 33 D
134 34 C
134 35 B
134 36 C
134 37 A
134 38 A
134 39 C
134 40 A
134 41 D
134 42 D
134 43 B
134 44 A
134 45 C
134 46 B
134 47 B
134 48 B
134 49 D
134 50 B







1 comment:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu