SỰ PHÁT SINH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA SỰ SỐNG TRÊN TRÁI ĐẤT.



TN chương 2:SỰ PHÁT SINH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA SỰ SỐNG TRÊN TRÁI ĐẤT.
Bài 32:
1. Sự sống trên Trái đất có nguồn gốc từ:
a. Sự sống ở vũ trụ.                                                   b. Chất vô cơ có sẵn ở Trái đất.
c. Thần thánh sáng tạo.                                            d. Chất sống sơ khai có sẵn ở Trái đất.
2. Quá trình tiến hóa của sự sống ở Trái đất theo trình tự:
a. Phát sinh sự sống → SV nguyên thủy → SV ngày nay.
b. TH lý học → TH hóa  học → TH sinh học.
c. TH hóa học → TH tiền sinh học → TH sinh học.
d. Chất hữu cơ → Hệ prôtêin - A. nuclêic → Sinh vật.
3. Tiến hóa hóa học là:
a. Giai đoạn hình thành chất hữu cơ từ chất vô cơ.      b. Giai đoạn hình thành tế bào sống đầu tiên.
c. Giai đoạn hình thành các SV từ các tế bào đầu tiên.d. Giai đoạn hình thành sinh giới ngày nay.
4. Tiến hóa tiền sinh học là:
a. Giai đoạn hình thành chất hữu cơ từ chất vô cơ.   b. Giai đoạn hình thành tế bào sống đầu tiên.
c. Giai đoạn hình thành các SV từ các tế bào đầu tiên.d. Giai đoạn hình thành sinh giới ngày nay.
5. Tiến hóa sinh học là:
a. Giai đoạn hình thành chất hữu cơ từ chất vô cơ.   b. Giai đoạn hình thành tế bào sống đầu tiên.
c. Giai đoạn hình thành các SV từ các tế bào đầu tiên.  d. Giai đoạn hình thành sinh giới ngày nay.
6. Nguồn NL không tham gia vào sự hình thành sự sống trong giai đoạn tiến hóa hóa học là:
a. Năng lượng núi lửa.                   b. Phóng điện trong khí quyển.
c. Năng lượng sinh học.                  d. Tia vụ trụ hoặc phóng xạ.
7. Các chất hữu cơ nguyên thủy đầu tiên được hình thành ở:
a. Khí quyển.  b. Thủy quyển.      c. Địa quyển.              d. a + b
8. Trong giai đoạn tiến hóa hóa học, khí quyển Trái đất không thể có:
a. Nước                       b. Cacbônic                           c. Ôxy tự do               d. Amôniac
9. Trong giai đạon tiến hóa hóa học, protêin được sinh ra nhờ:
a. Sự giải mã từ ADN nguyên thủy.                       b. Sự dịch mã của ARN nguyên thủy.
c. Sự liên kết ngẫu nhiên các axit amin nhờ nhiệt.
d. Sự liên kết các axit amin bằng enzim nguyên thủy.
10. Nhà khoa học đầu tiên chứng minh chất hữu cơ sơ khai có thể phát sinh từ chất vô cơ từ năng lượng lí, hóa học là:
a. Ôparin và Hanđên.                                                           b. Milơ và Urây.
c. Phôc và cộng sự.                                                               d. Sec và cộng sự.
11. Trong tiến hóa hóa học, chất được tạo thành trước là:
a. Prôtêin và lipit.                                                                 b. ADN hay ARN.
c. Cacbôhyđrat.                                                                    d. Khó xác định.
12. Trong quá trình tiến hóa học thì ADN hay ARN xuất hiện trước?
a. Đồng thời               b. AND                       c. ARN                       d. Khó xác định.
13. Prôtêin nhiệt là:
a. Chuỗi polypeptit hình thành nhờ nhiệt độ cao.                                   b. Prôtêin chịu được nhiệt độ cao.
c. Prôtêin không chịu được nhiệt độ cao. d. Polipeptit có khả năng sinh nhiều nhiệt lượng.
14. Ngày nay, chất hữu cơ được hình thành theo con đường:
a. Tiến hóa hóa học như trước kia.                        b. Do sinh vật tạo ra (con đường sinh học).
c. Từ vũ trụ qua sao chổi hay thiên thạch.                                   d. a hoặc b
15. Hợp chất đa phân tử tự tái bản gồm:
a. Polisaccarit và lipit.                                 b. ADN hay ARN.
c. Nuclêôtit và stêrôit.                                 d. Axit amin và prôtêin.
16. Trong giai đoạn tiến hóa tiền sinh học, quá  trình xuất hiện tế bào sơ khai diễn ra ở:
a. Khí quyển.             b. Nước ngọt.             c. Đại dương.             d. Địa quyển.
17. Vai trò không thể thiếu của lipit trong sự tạo thành tế bào sơ khai nguyên thủy là:
a. Cung cấp năng lượng.                              b. Liên kết prôtêin với ADN.
c. Tạo thành màng bán thấm.                      d. Làm tế bào nổi trong nước.
18. Bản chất của tế bào sơ khai nguyên thủy là:
a. Sinh trưởng, sinh sản, chuyển hóa.   b. Luôn trao đổi chất dẫn đến lớn lên, sinh sôi nảy nở.
c. Hệ mở có khả năng tự chuyển hóa và tái bản.     d. Hệ mở luôn trao đổi chất và năng lượng.
19. Từ tế bào sơ khai nguyên thủy hình thành được sinh vật đầu tiên do:
a. Tác động của CLTN.                      b. Hệ phân tử có khả năng chuyển hóa và tự sao.
c. Xuất hiện màng lipôprôtêin.          d. a + b.
20/Nhieàu thí nghieäm ñaõ chöùng minh raèng caùc ñôn phaân nucleâoâtit coù theå töï laép gheùp thaønh nhöõng ñoaïn ARN ngaén,cuõng coù theå nhaân ñoâi maø khoâng caàn ñeán söï xuùc taùc cuûa enzim.Ñieàu ñoù coù yù nghóa gì?
A.Cô theå soáng hình thaønh töø söï töông taùc giöõa proâteâin vaø axit nucleâit
B.Trong quaù trình tieán hoùa,ARN xuaát hieän tröôùc AND vaø proâteâin
C.Proâteâin cuõng coù theå töï toång hôïp maø khoâng caàn cô cheá phieân maõ vaø dòch maõ
D.Söï xuaát hieän caùc axit nucleâic vaø proâteâin chöa phaûi laø xuaát hieän söï soáng
21/Theo quan ñieåm cuûa Oparin thì nôi xuaát hieän vaø phöông thöùc dinh döôõng cuûa vaät theå soáng ñaàu tiên laø
A.môi tröôøng ñaát+dò döôõng                                    B.moâi tröôøng nöôùc+dò döôõng
C.môi tröôøng nöôùc+töï döôõng                                 D.moâi tröôøng ñaát+töï döôõng
22/Söï kieän quan troïng ñeå hình thaønh nhöõng cô theå soáng coù khaû naêng di truyeàn ñaëc ñieåm cuûa chuùng cho ñôøi sau laø
A.söï xuaát hieân cô cheá nhaân ñoâi                 B.söï hình thaønh maøng lipoâproâteâin
C.söï hình thaønh caùc coâaxecva                   D.söï xuaát hieän caùc enzim

Bài 33:
1. Hóa thạch là:
a. Cơ thể hay bộ phận sinh vật hóa đá.     b. Di tích của các sinh vật ở thời đại trước để lại.
c. Phần cứng của sinh vật sót lại.            d. Con cháu sinh vật cổ đại còn sống.
2. Hóa thạch không có vai trò hoặc ý nghĩa là:
a. Bằng chứng trực tiếp của tiến hóa.           b. Suy ra lịch sử sinh vật và vỏ Trái đất.
c. Tính tuổi được các lớp đất đá chứa nó.    d. Phân tích hóa thạch biết được ADN.
3. Cacbon đồng vị phóng xạ 14C có đặc điểm mà dựa vào nó để xác định tuổi háo thạch là:
a. Phân rã đều đặn theo bán chu kỳ 5730 năm.          b. Được sinh vật hấp thu cùng 14C.
c. Phân rã khi sinh vật đã chết.                                    d. a + c.
4. Nền của lục địa Trái đất được gọi là:
a. Thạch quyển.                                                             b. Lớp địa tầng.
c. Khối Fe + Ni nóng chảy.                                     d. Phiến kiến tạo.
5. Hiện tượng trôi dạt lục địa có thể hiểu là:
a. Các lục địa nổi lênh đênh trên đại dương.
b. Di chuyển phiến kiến tạo do lòng Trái đất chuyển động.
c. Các lục địa bị nứt và di chuyển do thiên thạch.
d. Các lục địa bị nứt, tách rời nhau vô hướng.
6. Lịch địa chất gồm :
a. Thái cổ → Cổ sinh →Nguyên sinh → Tân sinh →Trung sinh.
b. Thái cổ → Cổ sinh →Nguyên sinh → Trung sinh →Tân sinh.
c.  Thái cổ → Nguyên sinh →Cổ  sinh → Trung sinh →Tân sinh.
d.  Cổ sinh → Tiền cổ sinh →Nguyên sinh → Trung sinh →Tân sinh.
7. Sự di chuyển của động vật và thưc vật từ dưới nước lên cạn xảy ra ở :
a. Đại Tân sinh.        b. Đại Trung sinh.         c. Đại Cổ sinh.            d. Đại Nguyên sinh .
8. Phát triển ưu thế của cây hạt trần và bò sát vào :
a. Đại Tân sinh.         b. Đại Trung sinh.            c. Đại Cổ sinh.           d. Đại Nguyên sinh .
9. Phát triển ưu thế của chim, thú và người mạnh nhất vào:
a. Đại Tân sinh.        b. Đại Trung sinh.            c. Đại Cổ sinh.      d. Đại tiền Cambri.
10. Quá trình chuyển sự sống từ nước lên cạn chuẩn bị chủ yếu nhờ:
a. Nhện và sâu bọ nguyên thủy.              b. Cây thô sơ như quyết trần.
c. Vi khuẩn, nấm và địa y.                         d. Sự nhô cao lên của lục địa.

Bài 34:
1. Khoa học đã chứng minh loài người có nguồn gốc nhờ:
a. Thần, Thượng đế hoặc Chúa sinh ra.
b. Thần tạo ra lúc đầu., sau theo quy luật chọn lọc tự nhiên.
c. Động vật tiến hóa lên nhờ CLTN.
d. Động vật tiến hóa do nhân tố sinh học và xã hội.
2. Dạng vượn người hiện nay có quan hệ nguồn gốc gần gũi nhất với loài người là:
a. Tinh tinh.              b. Gôrila.                  c. Vượn.                      d. Khỉ.
3. Tỉ lệ các Nuclêôtit ở ADN của tinh tinh giống người là:
a. 97,6%                     b. 94,7%                                 c. 91,1%                     d. 90,5%
4. Khác biệt dễ nhận thấy giữa loài người hiện đại và loài tinh tinh khác với loài người là:
a. Đứng thẳng hoàn toàn.                            b. Biết chế tạo công cụ.
c. Có ngôn ngữ và ý thức.                            d. a + b + c
5. Đặc trưng cơ bản của loài người mà vượn người không có được là:
a. Khả năng biểu lộ tình cảm.                     b. Lao động sáng tạo và ngôn ngữ.
c. Bộ não kích thước lớn.                            d. Biết sử dụng công cụ.
6. Quá trình phát sinh loài người bắt đầu xảy ra vào:
a. Kỉ thứ ba.           b. Kỉ thứ tư.                c. Kỉ Phấn trắng.                    d. Kỉ Giura
7. Về mặt Sinh học, quá trình phát sinh loài người thuộc dạng:
a. Tiến hóa đồng quy.                                              b. Tiến hóa đơn nhánh.
c. Tiến hóa phân nhánh.                                          d. Tiến hóa từ từ.
8.Các giai đoạn chính trong quá trình phát sinh loài người là:
a. Người vượn → vượn người hóa thạch → người cổ → người hiện đại.
b. Vượn người hóa thạnh → người vượn → người cổ → người hiện đại.
c. Người vượn → người cổ → vượn người hóa thạch → người hiện đại.
d. Người hiện đại → người cổ → người vượn → người vượn hóa thạch.
9. Tác động của nhân tố sinh học ở quá trình phát sinh loài người mạnh nhất vào giai đoạn:
a. Vượn người hóa thạch.    b. Người hiện đại.     c. Người tối cổ ( Người vượn)         d. Người cổ.
10. Trong quá trình phát sinh loài người nhân tố xã hội bắt đầu tác động mạnh ở giai đoạn:
a. Vượn người hóa thạch.                b. Người hiện đại.     c. Người tối cổ ( Người vượn)         d. Người cổ.
11. Loài người tiến hóa cao nhất và đã tuyệt chủng là:
a. Homo sapiens (Người thông minh).                              b. Homo hapilis (Người khéo léo).
c. Homo erectus (Người đứng thẳng).                               d. Homo neanderthalensis (Người Nêanđectan).
12. Loài tổ tiên trực tiếp gần nhất của người hiện đại chúng ta là.
a. Homo sapiens (Người thông minh).                              b. Homo hapilis (Người khéo léo).
c. Homo erectus (Người đứng thẳng).                   d. Homo neanderthalensis (Người Nêanđectan).
13. Lồi cằm ở người là dấu hiện chủ yếu của:
a. Ăn thức ăn chín.                           b. Bộ não rất phát triển.
c. Có tiếng nói.                                  d. Đứng thẳng hoàn toàn.
14. Tổ tiên gần nhất của người hiện đại phát sinh ở:
a. Châu Âu.                      b. Châu Á.                       c. Châu Phi.               d. Khắp thế giới.
15. Các nhân tố văn hóa tác động trong quá trình phát sinh loài người gồm:
a. Đột biến, giao phối, ngẫu nhiên, di nhập gen, CLTN.
b. Lao động, sáng tạo công cụ, tiếng nói, ý thức.
c. Biến dị, di truyền, CLTN và phân li tính trạng.
d. Biến đổi do ngoài cảnh và tập quán sử dụng tay.
16. Các nhân tố sinh học tác động ở quá trình phát sinh loài người gồm:
a. Đột biến, giao phối, ngẫu nhiên, dòng gen, CLTN.
b. Lao động sáng tạo, sử dụng tay, tiếng nói, ý thức.
c. Biến dị, di truyền, CLTN và phân li tính trạng.
d. Biến đổi do ngoài cảnh và tập quán sử dụng tay.
17. Dáng đứng thẳng và hoàn toàn đi bằng 2 chân đã đem lại cho tổ tiên chúng ta ưu thế về tiến hóa là:
a. Tầm quan sát rộng và xa hơn.                          b. Lồng ngực rộng 2 bên, sọ lớn hơn.
c. Hai tay tự do sử dụng và chế tạo công cụ.         d. Không dùng đầu để mở đường hay tự vệ.
18. Vượn người ngày nay có thể chuyển biến thành người không?
a. Có, nếu ở điều kiện như xưa, tạo nên "người rừng".
b. Có, nếu chịu tác động của các nhân tố xã hội.
c. Không, vì đã thích nghi với môi trường riêng.
d. Không, vì lịch sử không bao giờ lặp lại.
19. Loài người không thể biến đổi thành loài khác nữa vì:
a. Có cấu trúc tinh vi và phức tạp hét mức.
b. Có khả năng thích nghi với mọi hoàn cảnh.
c. Hoàn toàn thoát khỏi tác động của CLTN.
d. Ít chịu tác động của quy luật sinh học

Đáp án :
Bài 32 : 1d,2c,3a,4b,5c,6c,7a,8c,9c,10b,11c,12c,13a,14b,15b,16c,17c,18c,19d,20b,21b,22a.

Bài 33: 1b,2d,3d,4d,5b,6c,7c,8b,9a,10c.


Bài 34: 1d,2a,3a,4d,5b,6b,7c,8b,9a,10c,11d,12c,13c,14c,15b,16a,17c,18c,19d




2 comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu