Hoá Học Lớp 10 Nâng Cao



Së GD §T Kiªn Giang

Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t

---------------

Kú thi: KiÓm Tra Hãa 10 N©ng Cao

M«n thi: Hãa 10 N©ng cao

(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)

 

 

§Ò sè: 136

 

Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:..........................

PhÇn tr¾c nghiÖm (5®)

C©u 1: Trong phòng thí nghiệm người ta có thể điều chế oxi bằng cách

A. nhiệt phân các hợp chất giàu oxi.                        B. điện phân nước hoà tan H2SO4.

C. điện phân dung dịch CuSO4.                              D. chưng phân đoạn không khí lỏng.

C©u 2: Khi cho 2,24 lít (đktc)hỗn hợp khí chứa O2 và O3 qua dung dịch KI dư thu được 12,7 gam iot. Thành phần phần trăm theo thể tích của hỗn hợp khí là :

A. 40% O2 và 60% O3                                                                                        B. 60% O2  và  40% O3         

C. 50% O2 và 50% O3                                                                                        D. 35% O2  và 65% O3

C©u 3: Cho 13,05g MnO2 tác dụng hết với axit HCl đặc. Khí sinh ra dẫn vào 200ml dung dịch NaOH 3M ở nhiệt độ thường thu được dung dịch A . Nồng độ mol của các chất có trong dung dịch A là: (thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể)

A. CMNaCl = CMNaClO = 0,75M; CMNaOH = 1,5M

B. CM NaCl = CMNaClO = 0,15M; CMNaOH = 0,3M

C. CMNaCl = CMNaClO = 0,6M; CMNaOH = 0,3M

D. CMNaCl = 1,5M = CMNaClO = 1,5M; CMNaOH = 1,5M

C©u 4: Tên gọi của các muối: KClO3, NaClO, KClO2, CaOCl2  lần lượt là:

A. Kali clorat, natrihipoclorit, kali clorit, canxiclorua.

B. Kali peclorat,  natrihipoclorơ, kali clorit, cloruavôi.

C. Kali clorat, natrihipoclorit, kali clorit, cloruavôi.

D. Kali clorit, natrihipoclorơ, kali clorơ, cloruavôi.

C©u 5: Cho 15 gam hỗn hợp A gồm Al và Cu vào dung dịch HCl dư thấy giải phóng 6,72 lít khí H2 (đktc). thành phần % khối lượng của Al và Cu trong A lần lượt là :

A. 36% và 64%            B. 64% và 36%                   C. 10,98% và 89,02%         D. 89,02% và 10,98%

C©u 6: Cặp chất không phản ứng với nhau là:

A. Cl2 và dung dịch NaI.                                         B. Br2 và dung dịch KI.

C. Cl2 và dung dịch NaCl.                                       D. Cl2 và dung dịch KBr.

C©u 7: Clorua vôi được điều chế từ các chất sau :

A. cho NaCl tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 .

B. cho khí clo tác dụng với dung dịch CaCl2

C. cho khí clo tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 ở 300C

D. cho khí clo tác dụng với dung dịch NaOH.

C©u 8: Sự khác nhau về cấu hình electron giữa oxi và các nguyên tố khác trong nhóm VIA là:

A. nguyên tử oxi có 2 electron độc thân.                 B. nguyên tử oxi không có phân lớp d.

C. nguyên tử oxi không bền.                                    D. nguyên tử oxi có 6e lớp ngoài cùng.

C©u 9: Chọn câu sai

A. Tính oxi hóa của Brom yếu hơn Clo.

B. Tính axit của HCl mạnh hơn HI.

C. Axit HCl thể hiện tính khử khi tác dụng với MnO2

D. Để điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm, dùng HCl đặc tác dụng với chất oxi hoá mạnh như MnO2, KMnO4...

C©u 10: Nhóm gồm các chất tác dụng được với clo:

A. H2, Na, O2,Cu.                                                   B. Fe, ddNaOH, H2O, NaF.

C. O2, Mg, Al, H2O.                                                D. Cu, NaI, H2,dd Ca(OH)2 .

C©u 11: Trong nhóm VIA, đi từ O đến Te thì bán kính nguyên tử

A. tăng, tính oxi hoá tăng.                                        B. tăng, tính oxi hoá giảm.

C. giảm, tính oxi hoá giảm.                                       D. giảm, tính oxi hoá tăng.

C©u 12: Chọn câu đúng :

A. Tính axit tăng dần theo thứ tự :HF, HCl, HBr, HI

B. Br2 không tác dụng với dung dịch NaI

C. Để điều chế Cl2 ta cho F2 tác dụng với dung dịch NaCl

D. HI không tác dụng với H2SO4 đặc.

C©u 13: Sục khí clo dư vào dung dịch chứa 26,24 gam hỗn hợp NaBr và NaI đun nóng thu được 11,7 gam NaCl . Số mol của NaBr và NaI phản ứng lần lượt  là :

A. 0,1 mol và 0,1 mol                                               B. 0,08 mol  và 0,12 mol

C. 0,02 mol  và 0,18 mol                                          D. 0,12 mol và 0,08 mol

C©u 14: Hiđropeoxit ( H2O2) là hợp chất :

A. Chỉ thể hiện tính oxi hóa                                     B. Vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử

C. Chỉ thể hiện tính khử                                           D. Rất bền có tính oxi hóa

C©u 15: Khi nung 200 gam hỗn hợp gổm KClO3 và MnO2 thu được chất rắn cân nặng 152 gam, thể tích khí (đktc)thu được là :

A. 22,4 lít                     B. 33,6 lít                            C. 28,5 lít                            D. 30,2 lít

 

PhÇn tù luËn (5®)

1/ Viết phương trình phản ứng thực hiện chuỗi biến hóa sau : ( Mỗi mũi tên là 1 phương trình phản ứng ) ( 2 đ)

 

H2O2           O2           Na2O             NaCl            Cl2            Nước Giaven

 

 

                  KMnO4                                                                        FeCl3

 

2/ Bài toán (3 đ) :

Cho kim loại X có hóa trị (II), thực hiện hai thí nghiệm sau :

Thí nghiệm 1: Cho a gam X tác dụng với Br2 dư thu được 59,8 gam muối.

Thí nghiệm 2: Cho a gam X tác dụng với 255,5 gam dung dịch HCl 10%  thu được 7,28 lít H2 (đktc) và dung dịch Y.

a. Xác định kim loại X. .

b. Tính nổng độ phần trăm dung dịch Y.

 

( cho F = 19; Cl = 35,5; Br = 80; I =127, K = 39, O = 16; Na = 23, H =1; Ag =108; Pb = 207; S = 32 ;

Fe = 56 ; Mn = 55 ; Mg = 24; Ca = 40; Zn = 65 )

 

----------------- HÕt 136 -----------------





No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu