Đề thi hoạc kì II môn vật lý lớp 12



Së GD §T Kiªn Giang

Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t

---------------

Kú thi: Thi HKII - VËt Lý 11

M«n thi: Lý 11 C¬ b¶n

(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)

 

 

§Ò sè: 144

 

Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:..........................

C©u 1: Chọn câu sai:

A. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng bị đổi phương khi truyền qua mặt phân cách hai môi trường trong suốt.

B. Tia khúc xạ và tia tới ở hai môi trường khác nhau.

C. Góc khúc xạ r và góc tới i tỉ lệ thuận với nhau.

D. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở bên kia đường pháp tuyến so với tia tới.

C©u 2: Thấu kính là một khối chất trong suốt được giới hạn bởi:

A. hai mặt cầu lồi.                                                      B. hai mặt phẳng.

C. hai mặt cầu lõm.                                                    D. hai mặt cầu hoặc một mặt cầu, một mặt phẳng.

C©u 3: Một người khi không đeo kính nhìn rõ các vật cách mắt từ 0,4m đến 100cm. Để mắt nhìn rõ vật ở vô cực mà không điều tiết thì người đó cần chọn kính đeo sát mắt có độ tụ là:

A. D = 1điốp.               B. D = -2,5điốp.                  C. D = -1điốp.                     D. D = -0,01điốp.

C©u 4: Một vật sáng đặt trước một thấu kính, vuông góc với trục chính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính nhỏ hơn vật 3 lần. Kết luận nào sau đây là đúng:

A. Thấu kính hội tụ                                                    B. Có thể là thấu kính hội tụ hoặc phân kì.

C. Thấu kính phân kì                                                  D. Không thể kết luận được

C©u 5: Cho một tia sáng truyền từ môi trường 1 sang môi trường 2 với tốc độ là v1, v2 (v1 < v2). Có thể xác định góc giới hạn phản xạ toàn phần từ hệ thức nào sau đây?

A. sinigh = v1/v2.        B. sinigh = v2/v1.                C. tgigh = v1/v2.                 D. tgigh = v2/v1.

C©u 6: Chọn câu sai:

A. Thị kính của kính thiên văn là kính lúp.

B. Vật kính của kính thiên văn là một thấu kính hội tụ có tiêu cự dài.

C. Trong kính thiên văn, khoảng cách giữa vật kính và thị kính không thay đổi được

D. Kính thiên văn dùng để quan sát các vật ở xa như mặt trăng, ngôi sao, các hành tinh,…

C©u 7: Điều nào sau đây là đúng khi nói về lăng kính:

A. Lăng kính là một khối chất trong suốt có dạng hình lăng trụ đứng, có tiết diện thẳng là một hình tam giác

B. Góc chiết quang của lăng kính luôn phải nhỏ hơn 900.

C. Hai mặt bên của lăng kính luôn đối xứng nhau qua mặt phẳng phân giác của góc chiết quang.

D. Tất cả các lăng kính chỉ sử dụng hai mặt bên để cho ánh sáng truyền qua

C©u 8: Một tia sáng SI đi từ thủy tinh đến gặp mặt phân cách giữa thủy tinh và không khí tại điểm I dưới góc tới 720. Chiết suất của thủy tinh là 1,5. Sau đó tia sáng sẽ:

A. Bị khúc xạ vào trong thủy tinh với góc khúc xạ 480.

B. Bị phản xạ toàn phần với góc phản xạ là 720.

C. Bị phản xạ toàn phần với góc phản xạ là 420.

D. Bị khúc xạ vào trong thủy tinh với góc khúc xạ là 300.

C©u 9: Tìm câu đúng khi nói về ảnh A'B' của vật sáng AB trước thấu kính hội tụ:

A. d < f: ảnh A'B' là ảnh ảo, lớn hơn vật và cùng chiều với vật

B. f  < d < 2f : ảnh thật, cùng chiều, lớn hơn vật.

C. d > 2f : ảnh ảo, ngược chiều, bé hơn vật

D. d = f : ảnh ảo, cùng chiều, cao bằng phân nửa vật

C©u 10: Vật kính của một kính hiển vi có tiêu cự f1 = 4mm; thị kính có tiêu cự f2 = 4cm. Hai kính cách nhau O1O2 = 20cm. Mắt người quan sát có điểm cực viễn ở vô cực và điểm cực cận cách mắt 25cm. Số bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực gần bằng:

A. 292,75                     B. 244                                 C. 300                                 D. 250

 

C©u 11: Chọn câu sai.

A. Thể thuỷ tinh của mắt coi như một thấu kính hội tụ có tiêu cự thay đổi được.

B. Thể thuỷ tinh ở giữa hai môi trường trong suốt là thuỷ dịch và dịch thuỷ tinh.

C. Lòng đen mắt không trong suốt, ở sát mặt trước của thể thuỷ tinh.

D. Ở giữa thể thủy tinh có một lổ tròn nhỏ gọi là con ngươi.

C©u 12: Cho một lăng kính có góc chiết quang A = 600 và chiết suất n = . Chiếu một tia sáng vào mặt bên của lăng kính dưới góc tới i = 450. Góc lệch của tia sáng qua lăng kính là:

A. 300                          B. 450                                 C. 600                                 D. 530.

C©u 13: Một người cn thị có đim cực vin cách mt 50 cm, đim cực cận cách mt 10 cm. Người đó phi đeo kính sát mắt có độ tụ -2 đip, mắt người đó có thể nhìn được vật gần nhất là:

A. -25/3 cm                  B. 12,5 cm                           C. 12 cm                             D. 20 cm

C©u 14: Một thấu kính phân kì có tiêu cự 20 cm được ghép đồng trục với một thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm và cách nhau 50 cm. Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc với trục chính và trước thấu kính phân kỳ một đoạn 20cm. Ảnh cuối cùng của hệ hai thấu kính phân kỳ - hội tụ là:

A. thật và cách thấu kính hội tụ 40 cm                      B. ảo và cách kính thấu kính hội tụ 40 cm.

C. ảo và cách thấu kính hội tụ 120 cm                       D. thật và cách thấu kính hội tụ 120 cm.

C©u 15: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm. Khoảng nhìn rõ ngắn nhất của người ấy là 15cm. Người ấy quan sát một vật nhỏ qua một kính lúp có tiêu cự 5cm, mắt đặt cách kính 10cm trong trạng thái điều tiết tối đa. Khoảng cách từ vật đến kính lúp là:

A. 2,5cm.                     B. vô cùng.                          C. 3,75cm                           D. 25cm.

C©u 16: Vật thật AB đặt trước thấu kính và vuông góc với trục chính của thấu kính cho ảnh A'B' cùng chiều lớn hơn vật. Loại thấu kính và tính chất ảnh là:

A. Thấu kính phân kì, A'B' là ảnh thật                       B. Thấu kính hội tụ, A'B' là ảnh ảo

C. Thấu kính hội tụ, A'B' là ảnh thật                         D. Thấu kính phân kì, A'B' là ảnh ảo

C©u 17: Một lăng kính có chiết suất n và góc chiết quang A = 300. Chiếu tia sáng vuông góc với mặt bên thứ nhất, tia ló nằm sát mặt sau của lăng kính. Chiết suất của lăng kính đối với tia sáng đó là:

A. n = 1,5                     B. n = 2                               C. n = 1,7                            D. n = 1,85

C©u 18: Chọn câu sai:

Khi một tia sáng đi từ môi trường chiết quang hơn (nlớn) sang môi trường kém chiết quang (nnhỏ) thì:

A. Tia khúc xạ ở gần pháp tuyến hơn tia tới.

B. Nếu góc tới i = igh thì tia khúc xạ nằm sát mặt phân cách

C. Nếu góc tới i > igh thì không còn tia khúc xạ.

D. Góc tới giới hạn khi xảy ra phản xạ toàn phần được xác định bởi công thức sinigh = nnhỏ/nlớn

C©u 19: Tia sáng truyền từ môi trường có chiết suất n1 = 2 dưới góc tới 300 đến gặp mặt thoáng của một chất lỏng có chiết suất n2 = 2. Góc khúc xạ r có giá trị bằng:

A. 60o.                         B. 45o.                                C. 26o                                 D. 50o

C©u 20: Phát biểu nào sau đây về kính lúp là không đúng?

A. Kính lúp là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt trong việc quan sát các vật nhỏ.

B. Vật cần quan sát đặt trước kính lúp cho ảnh thật lớn hơn vật.

C. Kính lúp đơn giản là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.

D. Kính lúp có tác dụng làm tăng góc trông ảnh bằng cách tạo ra một ảnh ảo lớn hơn vật và nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.

C©u 21: Mắt một người có điểm cực cận cách mắt 15 cm, điểm cực viễn cách mắt 50 cm dùng một kính lúp có tiêu cự f = 5 cm để quan sát một vật. Mắt đặt sau kính 10cm. Số bội giác của kính khi ngắm chừng ở cực cận và cực viễn bằng:

A. 2,5 và 2                   B. 2 và 2,5                           C. 2 và 2,7                          D. 2 và 3,5

C©u 22: Một kính hiển vi có vật kính với tiêu cự f1 = 4 mm, thị kính với tiêu cự f2 = 20 mm và độ dài quang học là 156 mm. Người quan sát có mắt bình thường với điểm cực cận cách mắt một khoảng Đ=25cm. Mắt đặt tại tiêu điểm ảnh của thị kính. Khoảng cách từ vật tới vật kính khi ngắm chừng ở vô cực là:

A. d1 = 4,0000 mm      B. d1 = 4,1026 mm             C. d1 = 4,1017 mm             D. d1 = 4,1035 mm

C©u 23: Mắt một người có điểm cực cận cách mắt 25 cm và điểm cực viễn ở vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ +10 điốp. Mắt đặt sát sau kính. Số bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực là:

A. 2,5                           B. 3,5                                  C. 3                                     D. 4

C©u 24: Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 cm đến 50 cm. Khi đeo kính có độ tụ -1 điốp sát mắt. Khoảng nhìn rõ khi đeo kính của người này là:

A. từ 11,1 cm đến 66,7 cm                                        B. từ 1,5 cm đến 125 cm

C. từ 14,3 cm đến 100 cm                                          D. từ 17 cm đến 2 m

C©u 25: Cho chiết suất của nước n = 4/3. Một người nhìn một hòn sỏi nhỏ S nằm ở đáy một bể nước sâu 1,2 m theo phương gần vuông góc với mặt nước, thấy ảnh S' của nó nằm cách mặt nước một khoảng bằng:

A. 0,3 m                       B. 0,4 m                              C. 0,9 m                              D. 0,6m

C©u 26: Vật thật AB vuông góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh A'B' thật lớn gấp 4 lần AB và cách AB 100 cm. Tiêu cự của thấu kính là:

A. 16 cm                      B. 20 cm                              C. 25 cm                             D. 40 cm

C©u 27: Nhận xét nào sau đây đúng về kính hiển vi?

A. Vật kính là một thấu kính hội tụ (hoặc hệ thấu kính có tác dụng như kính hội tụ) có tiêu cự rất dài.

B. Thị kính là thấu kính phân kỳ có tiêu cự ngắn..

C. Vật kính và thị kính được lắp đồng trục trên một ống với một khoảng cách không đổi.

D. Kính hiển vi là quang cụ dùng để bổ trợ cho mắt trong việc quan sát các vật ở xa mà mắt thường không nhìn được

C©u 28: Một kính thiên văn khi được điều chỉnh để ngắm chừng ở vô cực thì khoảng cảch giữa vật kính và thị kính là 205 cm, số bội giác của kính là 40. Tiêu cự của vật kính và thị kính bằng:

A. 201 cm, 4 cm           B. 5 cm; 200 cm                  C. 200 cm; 5 m                   D. 200 cm; 5 cm

C©u 29: Mắt một người có đặc điểm sau: OCc = 5 cm, OCv = 1 m. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Mắt cận thị về già   B. Mắt không bị tật.            C. Mắt viễn thị.                   D. Mắt cận thị.

C©u 30: Hai thấu kính mỏng có tiêu cự lần lượt là f1 = 40 cm và f2 = –20 cm ghép sát với nhau thì được một thấu kính có tiêu cự là:

A. –20 cm.                   B. – 40 cm.                          C. 20 cm.                            D. 40 cm.

 

----------------- HÕt 144 -----------------

 




No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu