Đề kiểm tra môn Hóa học lớp 12 C



Së GD §T Kiªn Giang

Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t

---------------

Kú thi: KiÓm Tra Hãa 12 Chuyªn

M«n thi: Hãa 12 Chuyªn

(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)

 

 

§Ò sè: 116

 

Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:.........................

C©u 1: Nguyên nhân làm cho bồ kết có khả năng giặt rửa là:

A. bồ kết có thành phần là este của glixerol.

B. trong bồ kết có những chất oxi hóa mạnh (hoặc khử mạnh).

C. bồ kết có những chất có cấu tạo kiểu "đầu phân cực gắn với đuôi không phân cực".

D. trong bồ kết có muối của các axit béo.

C©u 2: Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 6,4 gam ancol metylic (xúc tác H2SO4 đặc), đun nóng, thu được 11,1 gam metyl axetat. Hiệu suất của phản ứng este hoá là

A. 62,50%                    B. 50,00%                           C. 20,00%                           D. 75%

C©u 3: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:

A. glucozơ, mantozơ, axit fomic, axit axetic              B. fructozơ, mantozơ, metylfomat, anđehit axetic

C. glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic                  D. glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ

C©u 4: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Saccarozơ làm mất màu nước brom.                     B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.

C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.             D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

C©u 5: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C­5­H­10­O. Chất X không phản ứng với Na, thỏa mãn sơ đồ chuyển hóa sau:

            Este có mùi muối chín.

            Tên của X là

A. pentanal                   B. 2 – metylbutanal             C. 2,2 – đimetylpropanal.    D. 3 – metylbutanal.

C©u 6: Phát biểu đúng là:

A. Phản ứng giữa axit và ancol khi có H2SOđặc là phản ứng một chiều.

B. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.

C. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa là xà phòng.

D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.

C©u 7: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol một este E cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 12%, thu được một ancol và 26 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức đồng đẳng kế tiếp. Hai axit đó là:

A. HCOOH và CH3COOH.                                       B. CH3COOH và C2H5COOH.

C. C2H5COOH và C3H7COOH.                               D. HCOOH và C2H5COOH.

C©u 8: Khối lượng dd KOH 20% cần để trung hòa 4g chất béo có chỉ số axit bằng 7 là

A. 280 mg.                    B. 140 mg.                           C. 70 mg.                             D. 56 mg.

C©u 9: Khi thuỷ phân ( xúc tác axit) một este thu được glixerol và hỗn hợp axit stearic và axit panmitic theo tỉ lệ mol 2 : 1. Este có thể có công thức cấu tạo nào sau đây :

A. (C15H31COO)2C3H5OOCC17H35.                    B. (C17H35COO)2C3H5OOCC15H31.

C. (C17H31COO)2C3H5OOCC15H31                     D. (C17H33COO)2C3H5OOCC15H31

C©u 10: Chất béo A có chỉ số axit là 7. Để xà phòng hoá 10 kg A, người ta đun nóng nó với dung dịch chứa 1,420 kg NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn để trung hoà hỗn hợp, cần dùng 500ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng xà phòng (kg) thu được là:

A. 10,3625                   B. 10,3435                           C. 10,3445                          D. 10,3455

C©u 11: Cho sơ đồ phản ứng sau:       C3H4O2 + NaOH  X + Y

                                                         X + H2SO4 loãng  Z + T

Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là :

A. HCOONa, CH3CHO      B. HCHO, CH3CHO     C. HCHO, HCOOH             D. CH3CHO, HCOOH

C©u 12: Chỉ dùng một thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau để nhận biết các dung dịch: C2H­5OH, glucozơ, glixerol, CHCOOH  ?

A. Na                            B. Cu(OH)2                         C. AgNO3/NH3                   D. CuO , t0.

C©u 13: Xà phòng hóa m gam este đơn chức E bằng KOH vừa đủ rồi cô cạn được anđehit đơn chức no, mạch hở F và 1,12 m gam muối khan. E là este của axit cacboxylic nào dưới đây?

A. Axit axetic               B. axit propionic                  C. Axit acrylic                     D. axit fomic

 

 

 

C©u 14: Có các nhận định sau:

1.Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch C dài không phân nhánh.

2. Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit, . . .

3.Chất béo là các chất lỏng.

4.Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường và được gọi là dầu.

5.Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.

6.Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động, thực vật.

Các nhận định đúng là

A. 1, 2, 4, 5.                 B. 1, 2, 4, 6.                         C. 1, 2, 3.                            D. 3, 4, 5.

C©u 15: Xà phòng hóa 1 lượng este đơn chức E cần vừa đủ 200 ml dd NaOH 1M. Cô cạn dd sau phản ứng được phần hơi bị hấp thụ hết bởi 1 lượng dư P2O5 và m gam rắn khan gồm 2 muối natri. Đốt cháy hết lượng rắn khan này được Na2CO3 , H2O và 0,6 mol CO2. Giá trị m là:

A. 19,6                         B. 11,6                                 C. 12,2                                D. 18,4

C©u 16: Este X không no, mạch hở, có tỷ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phòng hoá tạo ra 2 sản phẩm đều tham gia phản ứng tráng gương. Có bao nhiêu CTCT phù hợp với X ?

A. 4                              B. 1                                      C. 3                                     D. 2

C©u 17: Nhà máy rượu bia Hà Nội sản xuất ancol etylic từ mùn cưa gỗ chứa 50% xenlulozơ. Muốn điều chế 920 kg ancol etylic ( hiệu suất  cả quá trình là 75 %) thì khối lượng ( kg) mùn cưa gỗ cần dùng là:

A. 3640.                       B. 1620.                               C. 4320.                              D. 2160.

C©u 18: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều tham gia phản ứng:

A. Trùng ngưng             B. hoà tan Cu(OH)2             C. Tráng gương                    D. Thuỷ phân

C©u 19: Xà phòng hóa hoàn toàn một trieste X bằng dd NaOH thu được 9,2 g glixerol và 91,8 g muối của một axit béo no B . Axit B là

A. axit axetic.               B. axit panmitic.                  C. axit oleic.                        D. axit stearic.

C©u 20: Xà phòng hóa 11,1 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức đồng phân cần vừa đủ 75 ml dd NaOH 2M. Cô cạn dd sau phản ứng được 5,85gam hỗn hợp 2 ancol. Vậy % khối lượng mỗi este trong X là:

A. 33,33  và  66,67       B. 50 và 50                          C. 40 và 60                          D. 75 và 25

C©u 21: Este tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit cacboxylic không no(có một nối đôi C = C), đơn chức, mạch hở có CTPT TQ là:

A. CnH2n - 2O2 ( n4).   B. CnH2n-4O2 ( n3).        C. CnH2nO2 (n3).       D. CnH2n+2O2 ( n4).

C©u 22: Người ta cho 450 g glucozơ nguyên chất lên men thành ancol etylic. Hiệu suất của quá trình lên men là 80%. Tính thể tích ancol  460 thu được (biết khối lượng riêng của ancol là 0,8 g/ml).

A. 0,4 lít                       B. 0,625 lít                           C. 0,6 lít                              D. 0,5 lít

C©u 23: Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm:

A. Dễ sản xuất.                                                          B. Có thể dùng để giặt rửa cả trong nước cứng.

C. Rẻ tiền hơn xà phòng.                                           D. Có khả năng hòa tan tốt trong nước.

C©u 24: Trộn 20,4 g phenyl axetat với 200 ml dung dịch NaOH 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:

A. 33,7 g                       B. 29,7 g                              C. 17,4 g                              D. 12,3 g

C©u 25: Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa đủ 14,56 lít khí O2 (ở đktc), thu được 26,4 gam CO2. Mặt khác, X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được một muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Công thức phân tử của hai este trong X là

A. C3H6O2 và C4H8O2                                           B. C3H4O2 và C4H6O2      C. C2H4O2 và C3H6O2                                            D. C4H8O2 và C5H10O2

C©u 26: Khi thuỷ phân a gam một trieste X thu được 0,92 gam glixerol, 3,02 gam natri linoleat C17H31COONa và m gam natri oleat C17­H33COONa. Tính giá trị của a, m.

A. 8,54 và 6,08             B. 8,5 và 3,94                      C. 10,04 và 8,54                  D. 8,82 và 6,08

C©u 27: Từ 19,44 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là

A. 35,64.                      B. 33,00.                              C. 32,076.                           D. 29,706.

C©u 28: Cho  glixerin  trioleat  (hay  triolein)  lần  lượt  vào  mỗi  ống  nghiệm  chứa  riêng  biệt:  Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là

A. 2.                             B. 3.                                     C. 5.                                    D. 4.

C©u 29: Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO3 /dung dịch NH3 dư, thu thu được 1,62 gam Ag. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là

A. 7,2 %                       B. 3,6 %                              C. 14,4 %                            D. 12,4 %

C©u 30: Chất X là một cabohiđrat có phản ứng thuỷ  phân.  X  + H2O  2Y . X là:

A. Mantozơ                   B. Xenlulozơ                       C. saccarozơ                        D. Amilozơ

Cho C =12; H =1; O =16; Na =23; N = 14

----------------- HÕt 116 -----------------





No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu