Đề thi HKI Môn Hóa lớp 11 chuyên



Së GD §T Kiªn Giang

Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t

---------------

Kú thi: Thi HKI - M«n Hãa 11

M«n thi: Hãa 11 Chuyªn

(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)

 

 

§Ò sè: 192

Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:...........................

Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố:

H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;

K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 108;

Sn = 119; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207.

C©u 1: Có V lít khí A gồm H2 và hai anken là đồng đẳng liên tiếp, trong đó H2 chiếm 80% về thể tích. Dẫn hỗn hợp A qua bột Ni nung nóng được hỗn hợp khí B . Đốt cháy hoàn toàn khí B được 26,88lít CO2 (đktc) và 46,8 gam H2O. Công thức của hai anken là :

A. C2H4 và C3H6.      B. C3H6 và C4H8.             C. C4H8 và C5H10.           D. C5H10 và C6H12.

C©u 2: Một hỗn hợp A gồm một anken và một ankan. Đốt cháy A thu được a mol H2O và b mol

CO2. Tỉ số T = a/b có giá trị trong khoảng nào ?

A. 0,5 < T < 2.             B. 1 < T < 1,5.                     C. 1,5 < T < 2.                    D. 1 < T < 2.

C©u 3: Trong công thức CxHyOzNt tổng số liên kết p và vòng là:

A. (2x-y + t+2)/2.         B. (2x-y + t+2).                   C. (2x-y - t+2)/2.                 D. (2x-y + z + t+2)/2.

C©u 4: Trong các phản ứng hoá học sau đây,phản ứng nào sai

A.                                B.    

C.                                   D.

C©u 5: Cho H2 và 1 anken có thể tích bằng nhau qua niken đun nóng ta được hỗn hợp A . Biết tỉ khối hơi của A đối với  H2 là 23,2. Hiệu suất phản ứng hiđro hoá là 75%. Công thức phân tử anken là :

A. C2H4.                     B. C3H6.                             C. C4H8.                            D. C5H10.

C©u 6: Anken X tác dụng với dung dịch KMnO4 trong môi trường axit, đun nóng tạo ra các hợp

chất CH3–CO– CH3 và CH3–CO–C2H5. Công thức cấu tạo của X là :

A. CH3–CH2–C(CH3)=C(CH3)2.                        B. CH3–CH2–C(CH3)=CH2.

C. CH3–CH2–CH=CH–CH3.                               D. CH3–CH=C(CH3) –CH2CH3.

C©u 7: Hỗn hợp A gồm Fe2O3; Fe3O4; FeO với số mol bằng nhau. Lấy x gam A cho vào một ống sứ, nung nóng rồi cho 1 luồng khí CO đi qua, toàn bộ khí CO2sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được y gam kết tủa. Chất rắn còn lại trong ống sứ có khối lượng 19,200 gam gồm Fe, FeO và Fe3O4, Fe2O3. Cho hỗn hợp này tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được 2,24lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của x và y tương ứng là

A. 20,880 và 20,685.                                              B. 20,880 và 1,970.

C. 18,826 và 1,970.                                                 D. 18,826 và 20,685

C©u 8: Cho các chất có đồng phân cấu tạo như sau : CH3-CH=CH2, CH3-CH=CHCl, CH3CH=C(CH3)2, C6H5CH=CH-CH3, CH3-CH=CH-CH=CH2 . Số chất có đồng phân hình học là:

A. 3                              B. 4                                     C. 2                                     D. 1

C©u 9: Cho các phát biểu sau:

(a) Khi đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X bất kì, nếu thu được số mol CO2 bằng số mol của H2O thì X là anken hoặc monoxicloankan.

(b) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon

(c) Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.

(d) Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là đồng phân của nhau.

(e) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra nhanh và không theo một hướng nhất định.

(g) Hợp chất C9H14BrCl có vòng benzen trong phân tử.

            Số phát biểu đúng là:

A. 2                              B. 5                                     C. 4                                     D. 3

C©u 10: Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít (đktc) hỗn hợp C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 110g kết tủa  và khối lượng dung dịch giảm 40g. Phần trăm thể tích của C2H6 trong hỗn hợp là:

A. 37,5%                      B. 75%                                C. 25%                                D. 50%

C©u 11: (A) là chất nào trong phản ứng sau đây ?

                                                     A  +  Br2     Br-CH2-CH2-CH2-Br

A. propan.                    B. 1-brompropan.                C. xiclopopan.                     D. propen

C©u 12: Với công thức phân tử C5H10  có bao nhiêu đồng phân cấu tạo mạch hở:

A. 4                              B. 6                                     C. 5                                     D. 7

C©u 13: Có bao nhiêu CTCT của ankan là chất khí ở điều kiện thường khi phản ứng với clo (có ánh sáng, tỉ lệ mol 1:1) tạo ra 2 dẫn xuất monoclo ?

A. 4.                             B. 2.                                    C. 5.                                    D. 3.

C©u 14: Số cặp đồng phân cấu tạo anken là chất khí ở điều kiện thường thỏa mãn điều kiện: khi hidrat hóa tạo hỗn hợp ba ancol là:

A. 4                              B. 5                                     C. 6                                     D. 7

C©u 15: Số đồng phân cấu tạo của C4H9Br là:

A. 5                              B. 6                                     C. 4                                     D. 3

C©u 16: Cao su isopren được tổng hợp từ monome nào sau đây?

A. isopropan                 B. isopentan                        C. 2-metylbut-1-en             D. 2-metylbuta-1,3- dien

C©u 17: Cho  hỗn  hợp  gồm  8,16  gam  Mg  và  1,6  gam  MgO  tác  dụng  hết  với  lượng  dư  dung  dịch HNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít một khí X (đktc) và dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y thu được 57,04 gam muối khan. Khí X là

A. NO                          B. N2O                               C. N2                                  D. NO2

C©u 18: 0,02 mol hiđrocacbon X làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 3,2 gam brom cho ra sản phẩm có hàm lượng brom đạt 69,56%. Công thức phân tử của X là:

A. C3H6.                     B. C4H8.                             C. C5H10.                          D. C5H8.

C©u 19: Cho các phản ứng sau:

(1) Cu(NO3)2                                                    (2)NH4NO2

(3) NH3 + O2                                                    (4) NH3  +  Cl2

(5) NH4Cl                                                        (6) NH3   +  CuO    

Các phản ứng đều tạo khí N2 là:

A. 2,3,4,6                     B. 2,4,6                               C. 4,6                                  D. 3,6.

C©u 20: Hãy chọn dãy chất nào sau đây phản ứng được với cacbon:

A. CuO; ZnO; CO2; H2; HNO3đ; H2SO4đ          B. Al2O3;K2O;Ca; Cl2 ;HNO3đ;H2SO4đ

C. CuO;Na2O;Ca;HNO3 đ;H2SO4 đ;CO             D. Ag2O;BaO;Al;N2;HNO3đ;H2SO4đ;CO2

C©u 21: Crackinh hoàn toàn 5,28 gam propan được hỗn hợp X gồm hai hidrocacbon. Dẫn toàn bộ X qua bình đựng a gam dung dịch Br2 20% thấy khí thoát ra khỏi bình có tỉ khối so với H2 là 10. giá trị của a là:

A. 96 gam                    B. 48 gam                            C. 192 gm                           D. 24 gam

C©u 22: Đốt cháy các hiđrocacbon của dãy đồng đẳng nào dưới đây thì tỉ lệ mol H2O : mol CO2 giảm khi số cacbon tăng.

A. ankan.                      B. anken.                             C. ankadien.                        D. xicloankan

C©u 23: Các chất trong nhóm chất nào dưới đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ?

A. CH2Cl2, CH2Br-CH2Br, NaCN, CH3Br, CH3CH2Br.

B. CH2Cl2, CH2Br-CH2Br, CH3Br, CH2=CHCOOH, CH3CH2OH.

C. CH2Br-CH2Br, CH2=CHBr, CH3Br, CH3CH3.

D. Na2CO3, CH2Br-CH2Br, CH2=CHBr, CH3CH2Br.

C©u 24: Cơ chế của phản ứng clo hóa ankan xảy ra 3 giai đoạn cho thấy:

A. Cả 3 giai đoạn đều cần ánh sáng khuếch tán

B. Giai đoạn khơi mào và giai đoạn phát triển dây chuyền đều cần ánh sáng khuếch tán

C. Chỉ có giai đoạn khơi mào mới cần ánh sáng khuếch tán

D. Chỉ có giai đoạn phát triển dây chuyền mới cần ánh sáng khuếch tán

 

C©u 25: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO2  và 0,132 mol H2O. Khi X

tác dụng với khí clo thu được 4 sản phẩm monoclo. Tên gọi của X là:

A. 2-metylbutan.          B. pentan.                            C. metylxiclobutan.            D. 2-metylpropan.

C©u 26: Hỗn hợp X gồm 2 olefin (anken). Đốt cháy 7 thể tích X cần 31 thể tích O2 (đktc). Biết rằng olefin chứa nhiều cacbon hơn chiếm khoảng 40÷50 thể tích của X. CTPT hai olefin là:

A. C2H4 , C4H8          B. C2H4, C3H6                  C. C3H6, C4H8                  D. C2H4, C4H6

C©u 27: Câu nào sau đây sai:

A. Xicloankan là những chất không tan trong nước, tan trong dung môi hữu cơ.

B. Xicloankan tham gia phản ứng thế tương tự ankan

C. Xicloankan có thể tham gia phản ứng cộng

D. Monoxicloankan là hiđrocacbon không no vì có công thức chung là CnH2n

C©u 28: Hidrocacbon mạch hở X trong phân tử có 6 cacbon, chỉ chứa liên kết xíchma và có hai nguyên tử cacbon bậc ba trong một phân tử. Khi cho X tác dụng với clo (có ánh sáng khuếch tán, theo tỉ lệ số mol 1:1), số dẫn xuất monoclo tối đa sinh ra là:

A. 2                              B. 3                                     C. 4                                     D. 5

C©u 29: Axit Photphoric và axit nitric đều phản ứng được với các chất trong nhóm nào sau đây?

A. Cu, AgNO3, CaO, NaOH, C                            B. Zn, Na2CO3, CaO, KOH, CuO

C. Ag, AgCl, MgO, Ca(OH)2, FeS2                      D. Au, AgNO3, KOH, K2CO3, NaCl

C©u 30: Đốt cháy hoàn toàn 2,64g một hidrocacbon A thu được 4,032 lít khí CO2 (đktc). CTPT của hidrocacbon A là:

A. C6H14                    B. C6H12                            C. C3H8                             D. C3H6

 

----------------- HÕt 192 -----------------


 




No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu