Hóa 10 nâng Cao



Së GD §T Kiªn Giang

Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t

---------------

Kú thi: KiÓm Tra Hãa 10 N©ng Cao

M«n thi: Hãa 10 N©ng cao

(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)

 

 

§Ò sè: 181

Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:.......................

C©u 1: Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học có cùng

A. số khối                     B. số electron                      C. số proton                        D. số nơtron

C©u 2: Có bao nhiêu e trong các obitan s của nguyên tử Cl (Z = 17) ?

A. 2                              B. 4                                     C. 6                                     D. 8

C©u 3: Số phân lớp, số obitan, số electron tối đa của lớp N lần lượt là :

A. 3,9,18                      B. 2,4,8                               C. 4,8,16                             D. 4,16,32

C©u 4: P có 2 đồng vị 30P và 31P. Nguyên tử khối trung bình là 30,97u. Hỏi có bao nhiêu nguyên tử 30P trong 4,9 gam H3PO4:  cho H = 1u ; O = 16 u

A. 9,03.1020                B. 2,92.1022                       C. 9,03.1022                       D. 2,92.1020

C©u 5: Tìm câu nhận định sai

A. Trong đám mây electron, mật độ electron là như nhau.

B. Mỗi electron chuyển động quanh hạt nhân nguyên tử có một mức năng lượng nhất định.

C. Những electron ở xa hạt nhân nhất có mức năng lượng cao nhất.

D. Những electron ở gần hạt nhân nhất có mức năng lượng thấp nhất.

C©u 6: Cấu hình electron nào sau đây là của Fe, biết Fe có số thứ tự 26 trong bảng tuần hoàn.

A. 1s22s2 2p63s23p64s23d6.                                  B. 1s22s2 2p63s23p63d64s2.

C. 1s22s2 2p63s23p63d74s1.                                   D. 1s22s2 2p63s23p63d8.

C©u 7: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 11. Nguyên tố X thuộc loại :

A. nguyên tố p             B. nguyên tố s                     C. nguyên tố d                    D. nguyên tố f

C©u 8: Số obitan có trong lớp L là:

A. 2                              B. 4                                     C. 5                                     D. 8

C©u 9: Một nguyên tử có kí hiệu . Vậy số nơtron và  tổng 3 loại hạt của nguyên tử X là :

A. 19, 39                      B. 20, 39                             C. 19, 58                             D. 20, 58

C©u 10: Một nguyên tử R có tổng số hạt là 34, trong đó số hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. Nguyên tử R có cấu hình electron là:

A. 1s22s22p63s1          B. 1s22s22p63s2                 C. 1s22s22p5                      D. 1s22s22p6

C©u 11: Nguyên tử đồng có kí hiệu  Số hạt nơtron trong 6,4 gam Cu là (Cho Cu = 64u):

A. 6,02.1023                B. 2,107.1024                     C. 35                                   D. 1,7458.1025

C©u 12: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Số khối A = Z + N

B. Hidro và Đơteri là 2 đồng vị của nhau.

C. Khối lượng của một nguyên tử bằng tổng khối lượng của proton, nơtron và electron có trong nguyên tử đó.

D. Tổng số proton và electron trong một hạt nhân được gọi là số khối.

C©u 13: Có các phát biểu sau:

(1) Các obitan 2px, 2py, 2pz có năng lượng bằng nhau.

(2) Các obitan 2px, 2py, 2pz có năng lượng khác nhau.

(3) Các obitan 2px, 2py, 2pz có sự khác nhau về sự định hướng trong không gian.

Chọn phát biểu đúng:

A. (1)                            B. (2) và (3)                         C. (1) và (3)                        D. (3)

C©u 14: Số đơn vị điện tích hạt nhân của lưu huỳnh (S)là 16. Số electron ở lớp L trong nguyên tử lưu huỳnh là:

A. 8                              B. 12                                   C. 10                                   D. 6

C©u 15: Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây chứa 8 proton, 8 notron và 8 electron ?

A.                          B.                                  C.                                  D.

 

C©u 16: Xét các nguyên tử: , , ,

Nguyên tử của nguyên tố nào số electron độc thân bằng không ?

A.                           B.                                   C.                               D.

C©u 17: Câu phát biểu nào là sai trong các câu sau:

A. Nguyên tử  có 2 electron độc thân.

B. Theo mô hình hiện đại, electron trong nguyên tử chuyển động trên những quỹ đạo tròn hay bầu dục xác định xung quanh hạt nhân.

C. Các electron trong cùng một phân lớp có mức năng lượng bằng nhau.

D. Các hạt nhân nguyên tử đều cấu tạo bởi hạt proton và nơtron.

C©u 18: Biết nguyên tử khối của nhôm là 27u. Số nguyên tử nhôm có trong 1,35gam nhôm là:

A. 3,01.1022                B. 3,01.1023                       C. 3,01.1024                       D. 6,02.1022

C©u 19: Cho biết số proton của Li, N, Al, Ar lần lượt là 3, 7, 13, 18 và số nơtron của chúng lần lượt là 4, 7, 14, 20. Kí hiệu nguyên tử nào sau đây đúng?

A.                           B.                                  C.                                D.

C©u 20: Những điều khẳng định nào sau đây là sai

A. Số hiệu nguyên tử bằng số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử.

B. Số proton trong nguyên tử luôn bằng số nơtron.

C. Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử.

D. Những nguyên tử của cùng một nguyên tố có cùng số proton khác nơtron là đồng vị.

C©u 21: Mức năng l­ượng cuối cùng của nguyên tử các nguyên tố có dạng: X (2p3); Y (3p1); Z (3p5). Nguyên tố kim loại là:

A. Y                             B. Z                                     C. Y, Z                                D. X, Z

C©u 22: Cấu hình electron nào sau đây là sai:

(1) 1s22s22p43s23p6              (2) 1s22s32p63s2                    (3) 1s22s23s23p64s2

(4) 1s22s22p63s23p64s13d104p6                                          (5) 1s22s22p3

A. 1,2,5                        B. 3,4,5                               C. 1,2,3,4                            D. 1,2,3,4,5

C©u 23: Cho các nguyên tử: , , , , . Có bao nhiêu nguyên tử có cùng số nơtron?

A. 2                              B. 3                                     C. 4                                     D. 5

C©u 24: Lớp e thứ 3 có bao nhiêu phân lớp ?

A. 1                              B. 2                                     C. 3                                     D. 4

C©u 25: Hãy chỉ ra câu sai trong số các câu sau:

A. Không có nguyên tử của nguyên tố nào lớp ngoài cùng nhiều hơn 8 electron.

B. Số khối A và số đơn vị điện tích hạt nhân được coi là những đặc trưng cơ bản của nguyên tử.

C. Hạt nhân nguyên tử hidro có 1 proton.

D. Nguyên tử có tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 3.

C©u 26: Một mol nguyên tử của nguyên tố X có chứa 4,82.1024 electron. X có số hiệu nguyên tử là:

A. 2                              B. 4                                     C. 6                                     D. 8

C©u 27: Nguyên tử 23Z có cấu hình e là: 1s22s22p63s1.

Z có:

A. 11 nơtron, 12 proton                                           B. 11 proton, 12 nơtron

C. 13 proton, 10 nơtron                                            D. 11 proton, 12 electron

C©u 28: Nguyên tử khối của Cu là 63,546u và có khối lượng riêng là 8,9 g/cm3. Thể tích thật chiếm bởi các nguyên tử chỉ bằng 74% của tinh thể, còn lại là các khe trống. Bán kính gần đúng của Cu là :

A. 1,82 A0                   B. 2,46 A0                          C. 1,28 A0                          D. 2,28 A0

C©u 29: Chọn phát biểu sai:

A. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8p.          B. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8n.

C. Nguyên tử oxi có số e bằng số p.                         D. Lớp e ngoài cùng nguyên tử oxi có 6e.

C©u 30: Nguyên tử của nguyên tố X có phân lớp ngoài cùng là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y có phân lớp ngoài cùng là 3s. Tổng số electron của 2 phân lớp ngoài cùng của X và Y là 7. Biết rằng X và Y dễ dàng phản ứng với nhau. Số hiệu nguyên tử X và Y tương ứng là

A. 13 và 15                  B. 18 và 11                          C. 17 và 12                         D. 11 và 16

----------------- HÕt 181 -----------------





No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu