Đề kiểm tra môn Hóa lớp 10 cơ bản 23/04/2011



Së GD §T Kiªn Giang

Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t

---------------

Kú thi: KiÓm Tra Hãa 10

M«n thi: Hãa 10 C¬ B¶n

(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)

 

 

§Ò sè: 135

 

Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:...............

C©u 1: Trong những câu sau, câu nào sai khi nói về tính chất hóa học của ozon?

A. Ozon oxi hóa tất cả các kim loại kể cả Au và Pt.            B. Ozon oxi hóa Ag thành Ag2O.

C. Ozon oxi hóa ion I- thành I2                                           D. Ozon kém bền hơn oxi.

C©u 2: Khi nhiệt phân 24,5 gam KClO3 theo phương trình phản ứng :     

2KClO3          2KCl   +  3O2

Thể tích  khí ôxi thu được (đktc) là:

A. 4,48 lít                     B. 6,72 lít                            C. 2,24 lít                            D. 8,96 lít

C©u 3: Cho phản ứng: 

                        SO2 + KMnO4 +H2O" K2SO4 + MnSO4 +H2SO4

Sau khi cân bằng hệ số của chất oxi hoá và chất khử là:

A. 5 và 2                      B. 2 và 5                              C. 2 và 2                             D. 5 và 5

C©u 4: Cho lần lượt các chất: MgO, FeS, Fe3O4, Fe2O3, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, FeSO4, Fe(SO4)3, tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng. Số phản ứng oxi hóa khử là:

A. 4                              B. 5                                     C. 6                                     D. 7

C©u 5: Cho 6,72 lít khí H2S (đktc) tác dụng với 350ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng của Na2S trong dung dịch thu được là:

A. 19,5gam                  B. 13,65gam                        C. 23,4gam                         D. 3,9gam

C©u 6: Tìm phản ứng sai:

A. 2S + H2SO4đặc, nóng à H2S + 2SO2                B. H2S + 4Cl2 + 4H2O à H2SO4 + 8HCl

C. 2H2S + O2 à 2S + 2H2O                                    D. 2H2S + 3O2 à 2SO2 + 2H2O

C©u 7: S thưòng có các số oxi hoá :

A. - 2, 0                        B. 0, +4, +6                         C. - 2, 0, +4, +6                  D. - 2, 0,+2, +4, +6

C©u 8: Các kim loại bị thụ động hóa khi gặp dd H2SO4đặc, nguội là:

A. Al, Fe, Cr                B. Mg. Fe, Pb                      C. Cu, Al, Sn                      D. Zn, Cr, Ni

C©u 9: Trong nhóm oxi, khả năng oxi hóa của các chất luôn

A. tăng dần từ oxi đến telu.                                     B. tăng dần từ lưu huỳnh đến telu trừ oxi.

C. giảm dần từ telu đến oxi.                                     D. giảm dần từ oxi đến telu.

C©u 10: Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia những phản ứng sau

SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4         (1)                   

SO2  + 2H2S → 3S + 2H2O                          (2)

Câu  diễn tả không đúng tính chất của các chất trong những phản ứng trên là:

A. phản ứng (1)  SO2 là chất khử, Br2­ là chất oxi hóa

B. phản ứng (2)  SO2 là chất oxi hóa, H2­S là chất khử

C. phản ứng (2) H2S là chất khử, phản ứng (1) Br2­ là chất oxi hóa

D. phản ứng (2) SO2 vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa

C©u 11: Cho Fe2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Sản phẩm của phản ứng là :

A. Fe2(SO4)3, SO2, H2O.                                      B. FeSO4, H2O.                

C. FeSO4, SO2, H2O.                                             D. Fe2(SO4)3, H2O.

C©u 12: Để phân biệt khí oxi và ozon, có thể dùng hóa chất là :

A. hồ tinh bột.              B. khí hiđro.                       

C. đồng kim loại.          D. dung dịch KI và hồ tinh bột.


C©u 13: Tỉ khối của hỗn hợp X gồm oxi và ozon so với hiđro là 18. Phần trăm thể tích của oxi và ozon có trong hỗn hợp X lần lượt là:

A. 25% và 75%            B. 50% và 50%                   C. 30% và 70%                   D. 75% và 25%

C©u 14: Cho 2,24 lít khí SO2 (đkc) hấp thụ hết vào 50 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch X chứa:

A. Na2SO3 và NaHSO3                                         B. NaHSO3                       

C. Na2SO3                                                              D. Na2SO3  và NaOH

C©u 15: Cho hỗn hợp gồm Fe, Cu tác dụng với lượng dư dd H2SO4 loãng thì thấy có 3,36 lit khí thoát ra ở đktc Nếu cho cùng lượng hỗn hợp trên vào H2SO4 đặc nóng dư thì thấy thoát ra 10,64 lít khí mùi xốc (đktc). % khối lượng của Fe trong hỗn hợp là

A. 34,43                       B. 39,25                              C. 48,35                              D. 62,65

C©u 16: Cho các axit HCl, H2SO3, H2SO4 đặc, H2S. Axit có tính háo nước là:

A. H2S                         B. H2SO3                           C. H2SO4 đặc                    D. HCl

C©u 17: Các nguyên tố nhóm VIA có cấu  hình electron lớp ngoài cùng là:

A. ns2np3                     B. ns2np5                            C. ns2np4                            D. ns2np6

C©u 18: Chất chỉ thể hiện tính oxi hóa là:

A. H2S                         B. S                                     C. SO2                                D. H2SO4

C©u 19: Trong các phản ứng điều chế oxi sau đây, phản ứng nào không dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm :

A. 2KClO3      2KCl  +   3O2

B. 2KMnO4                      K2MnO4   +  MnO2   +  O

C. 2H2O                 2H2    +  O2

D. 2H2O2      2H2O    +   O2

C©u 20: Cho 200 ml dung dịch Na2SO4 1M tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được kết tủa trắng có khối lượng là:

A. 23,3g                       B. 34,95g                            C. 46,6g                              D. 233g

C©u 21: Phản ứng được dùng để điều chế SO2 trong công nghiệp là:

A. 4FeS2  +  11O2  ®   8 SO2   +  2Fe2O3

B. C  + 2H2SO4 đ   ®  2SO2  +  CO2  +  2H2O

C. 3S  +   2KClO3đ    ®    3SO2   +   2KCl.

D. Cu  +   2H2SO4 đ/n   ®   SO4  +  CuSO4 + 2H2O

C©u 22: Để phân biệt các dung dịch: HCl, H2SO4, NaOH, HNO3 đựng riêng biệt, ta dùng các thuốc thử theo trình tự:

A. quì tím, Na2CO3, BaCl2.                                     B. quì tím, BaCl2, AgNO3.

C. quì tím, BaCO3.                                                    D. quì tím, BaCl2.

C©u 23: Cho phản ứng hóa học :

                            H2S   +  4Cl2   +  4H2O ® H2SO4   +  8HCl

Câu diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng là :

A. H2S là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử

B. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hóa

C. Cl2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử

D. Cl2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử

C©u 24: Phát biểu nào không đúng khi nói về khả năng phản ứng của lưu huỳnh?

A. Ở nhiệt độ cao, S tác dụng với nhiều kim loại và thể hiện tính oxi hóa

B. Ở nhiệt độ thích hợp, S tác dụng với hầu hết các phi kim và thể hiện tính oxi hóa

C. Hg phản ứng với S ngay ở nhiệt độ thường.

D. S vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa


C©u 25: Chọn phản ứng sai:

A. H2S   + 4Br+  4H2à    H2SO4    +   8HBr

B. 2H2S  +   SO2     à    3S ¯      + 2H2O

C. H2S  +  Cu      à    CuS¯   + H2­

D. H2S  +  CuSO4    à    CuS¯   + H2SO4

C©u 26: Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng, thu được 6,84 gam muối sunfat. Kim loại đó là:

A. Zn                            B. Mg                                  C. Fe                                   D. Al

C©u 27: Đốt 13 gam bột một kim loại hoá trị  II trong ôxi dư đến khối lượng không đổi thu được chất rắn X có khối lượng  16,2gam (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%). Kim loại đó là:

A. Fe                            B. Cu                                   C. Zn                                   D. Ca

C©u 28: Cho 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng dư thấy có 8,96 lit khí (đkc) thoát ra . Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là:

A. 24,7 gam                 B. 74,1 gam                         C. 44,9 gam                        D. 50,3 gam

C©u 29: Dãy chất sau gồm những chất đều tác dụng được với dd H2SO4 loãng là:

A. Cu, ZnO, NaOH, CaOCl2                                    B. CuO, Fe(OH)­2, Al, NaCl.

C. Mg, ZnO, Ba(OH)2, CaCO3.                               D. Na, CaCO3, Mg(OH)2, BaSO4

C©u 30: Hãy chọn đáp án sai.

Để chứng minh H2S có tính khử, người ta không dùng phản ứng hóa học sau đây:

A. 2H2S + 3O2 à 2H2O + 2SO2                             B. 2H2S + O2 à 2H2O + 2S

C. NaOH + H2S à Na2S + H2O                             D. H2S + 4Cl2 + 4H2O à H2SO4 + 8HCl

 

Cho  Zn=65; Ba=137; Al=27; Fe=56; Cu=64; Na=23; K-=39; O=16; S=32; H=1; Cl=35,5

 

----------------- HÕt 135 -----------------





No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu