Đề kiểm tra môn Hóa lớp 10 chuyên 23/03/2013



Së GD §T Kiªn Giang

Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t

---------------

Kú thi: KiÓm Tra Hãa 10

M«n thi: Hãa 10 Chuyªn

(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)

 

 

§Ò sè: 189

Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:...............................

C©u 1: Để điều chế khí H2S, ngýời ta có thể dùng phản ứng :

A. CuS  +  HCl.             B. Ag2S + H2SO4 loãng.     C. PbS + HNO3.                  D. ZnS + HCl.

C©u 2: Ở điều kiện thường H2O là chất lỏng, còn H2S, H2Se và H2Te là những chất khí là do

A. Oxi trong nước có trạng thái lai hoá sp3.               B. H2O có khối lượng phân tử nhỏ nhất.

C. Oxi có độ âm điện lớn nhất.                                  D. Giữa các phân tử H2O có liên kết hiđro.

C©u 3: Cho các hóa chất: dung dịch NaOH(1), dung dịch H2SO4(2), KMnO4 (3). Có thể điều chế oxi từ:

A. (1)                            B. (2)                                   C. (3)                                   D. (1), (2), (3)

C©u 4: Nguyên tử X, Y có cấu hình electron lớp ngoài cùng lần lượt là [He]2s22p2, [He]2s22p4. Trong phân tử XY2 có tổng số cặp electron tự do chưa tham gia liên kết là:

A. 4                              B. 6                                      C. 5                                     D. 2

C©u 5: Lý do ozon tan nhiều trong nước hơn oxi là:

A. Ozon phân cực còn oxi không phân cực.

B. Phân tử khối của ozon lớn hơn oxi.

C. Ozon tác dụng với nước còn oxi không tác dụng với nước.

D. Ozon dễ hóa lỏng hơn oxi.

C©u 6: Chọn phát biểu đúng.

A. Lưu huỳnh đioxit không thể làm mất màu dung dịch clo.

B. Lưu huỳnh đioxit có mùi trứng thối.

C. Lưu huỳnh đioxit tạo kết tủa trắng với Ba(OH)2

D. Lưu huỳnh đioxit bị khử khi tác dụng với dung dịch thuốc tím.

C©u 7: Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học là:

A. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.                        B. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.

C. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3.                       D. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.

C©u 8: Dãy các chất có thể làm mất màu dung dịch brom là:

A. SO2, SO3, Na2SO3    B. SO2, SO3, Na2SO4.      C. SO2, Na2SO3,O3            D. SO2, H2S, Na2SO3

C©u 9: Với các hóa chất: Cu, S, Na2SO3, FeS2­, O2, H2SO4 đặc. Cho từng cặp chất phản ứng với nhau, số phản ứng hóa học tạo ra khí SO2 là:

A. 6                              B. 7                                      C. 8                                     D. 9

C©u 10: Cấu hình electron của Lưu huỳnh ở trạng thái kích thích để tạo SO3 là:

A. 1s22s22p63s13p33d2                                                                                      B. 1s22s22p63s23p4   

C. 1s22s22p63s23p33d1                                                                                      D. 1s22s22p63s23p23d2

C©u 11: Hấp thu hoàn toàn 6,72 lít khí SO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,9 M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là ?

A. 24,5 gam                  B. 34,5 gam                         C. 14,5 gam                         D. 44,5 gam

C©u 12: Trong nhóm VIA chỉ trừ oxi, còn lại S, Se, Te đều có khả nãng thể hiện mức oxi hóa +4 và +6 vì :

A. Khi bị kích thích các electron ở phân lớp p chuyển lên phân lớp d còn trống .

B. Khi bị kích thích các electron ở phân lớp p, s có thể nhảy lên phân lớp d còn trống để có 4 e hoặc 6 e độc thân.

C. Khi bị kích thích các electron ở phân lớp s chuyển lên phân lớp d còn trống.

D. Chúng có 4 hoặc 6 electron độc thân.

C©u 13: A    B + C                                                                            

                 H2 + C   ¾® B

                 A+ KNO2  ¾® KNO3 + B                     

       A có thể là:

A. H2O2                       B. KClO3                             C. KMnO4                           D. Na2SO3

C©u 14: Ag kim loại để trong không khí bị biến thành màu đen do không khí bị nhiễm bẩn :

A. SO2 và SO3.                                                        B. HCl hoặc Cl2.                

C. H2 hoặc hơi nước                                                 D. Ozon hoặc hiđrosunfua.

C©u 15: Dãy các chất vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa:

A. O2, S, Se, Te.           B. O2 , Se , S8.                    C. O3 , KClO4 , O2  .          D. S, Se, Te.

C©u 16: Có 4 lọ khí không màu mất nhãn gồm: O2, SO2, O3, H2S.

Nhóm hóa chất có thể nhận biết được các khí :

A. Dung dịch nước vôi trong, dung dịch  KI có hồ tinh bột , dung dịch FeCl3.

B. Dung dịch nước vôi trong, dung dịch  KI có hồ tinh bột, dung dịch NaOH

C. Phenolphtalein và dung dịch AgNO3

D. dung dịch nước vôi trong , phenolphtalein và dung dịch AgNO3.

C©u 17: Hấp thụ 0,56 lít khí SO2 (đktc) bằng dung dịch KMnO4 vừa đủ thu được 500 ml dung dịch A . pH của dung dịch A là:

A. 2,30                         B. 2,00                                 C. 1,70                                D. 1,40

C©u 18: Chọn câu đúng: Trong nhóm VIA, đi từ O đến Te thì :

A. Tính oxi hoá tăng,  tính khử giảm.                        B. Độ bền hợp chất với hiđro tăng.

C. Tính axit của các hiđroxit  tăng.                            D. Nhiệt độ sôi tăng

C©u 19: Hợp chất của nguyên tố nhóm VIA với kim loại có đặc tính liên kết ion rõ rệt nhất là:

A. Na2S.                       B. K2O                                C. Na2Se                             D. K2Te.

C©u 20: Khí O2 có lẫn tạp chất H2S, SO2. Có thể dùng dung dịch nào dưới đây để loại H2S và SO2 ra khỏi O2

A. Dung dịch AgNO3           B. Pb(NO3)2               C. CuSO4                            D. Dung dịch KMnO4

C©u 21: Trộn 84 gam Fe với 32 gam bột S rồi đun nóng ( không có  không khí), sau phản ứng thu được chất rắn X. Cho X tác dụng với H2SO4 loãng dư thu được hỗn hợp khí Y. Để đốt cháy hoàn toàn Y cần V lít O2 (đkc). Giá trị của V là:

A. 39,2                         B. 16,8                                 C. 67,2                                D. 20,16

C©u 22: Cho 8,96 lít khí H2S ( đktc) tác dụng với 80 ml dung dịch NaOH 25% (d=1,28 g/ml). Khối lượng muối tạo thành là:

A. 27,68 gam                B. 18,72 gam                       C. 18,96 gam                       D. 32,5 gam

C©u 23: Thuốc thử để phân biệt SO2 và SO3 là:

A. Dung dịch Br2                                                     B. Dung dịch Ca(OH)2.      

C. H2O.                                                                    D. Dung dịch phenolphtalein.

C©u 24: Dẫn 0,672 lít khí SO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch NaOH 1M, dung dịch thu được có chứa:

A. NaHSO3                  B. NaHSO3 và Na2SO3       C. Na2SO3 và NaOH          D. Na2SO3

C©u 25: Phát biểu sau đây là sai:

A. Ozon có thể oxi hóa được I- trong nước.

B. Oxi không thể oxi hóa được I- trong nước.

C. Ozon và hiđro peoxit đều là những chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử  .

D. Ozon oxi hóa Ag, oxi không thể oxi hóa được Ag .

C©u 26: Khi đun nóng Lưu huỳnh từ nhiệt độ thường đến 1700OC, sự biến đổi CTPT của Lưu huỳnh là:

A. S ® S2 ® S8 ® Sn.                                            B. Sn ® S8 ® S2 ® S.      

C. S8 ® Sn ® S2 ® S.                                            D. S2 ® S8 ® Sn ® S.

C©u 27: Có các chất và dung dịch sau: NaOHđặc (1), O2 (2), KClO3 (3),  F2 (4), Na2SO3 (5). S có thể tham gia phản ứng với:

A. 1, 2, 3, 4, 5              B. 1, 2, 3, 4                          C. 1, 2, 3                             D. 1, 2, 5

C©u 28: Cho V lít hỗn hợp X gồm O2 và O3 (tỉ lệ mol 1:2), tác dụng vừa đủ với 1,792 lít hỗn hợp Y chứa H2 và CO; dY/H2 = 5,875. Giá trị của V là:

A. 0,224                       B. 1,68                                 C. 0,672                              D. 2,016

C©u 29: Cho 200ml dung dịch Na2S 0,1M vào 300ml dung dịch FeCl3 0,1M thu được  m gam chất rắn X. Cần V lít khí O2 (đktc) để phản ứng hoàn toàn với  lượng chất rắn X trên. Giá trị của m và V lần lượt là:

A. 0,92 và 0,532           B. 0,48 và 0,336                  C. 0,64 và 0,448                  D. 0,92 và 0,616

C©u 30: Hỗn hợp A gồm O2, O3.Sau một thời gian phân hủy  hết O3 thu được 1 khí duy nhất có thể tích tăng thêm 10 %. % thể tích khí O3 trong hỗn hợp A là:

A. 7,5%                        B. 15%                                C. 85%                                D. 20%

 

Cho Na = 23, S = 32, O = 16, H = 1

 

----------------- HÕt 189 -----------------

 




No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu