Đề thi HKII Môn Hóa Lớp 11 NC



Së GD §T Kiªn Giang

Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t

---------------

Kú thi: Thi HKII - Hãa Häc 11

M«n thi: Hãa 11 N©ng cao

(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)

 

 

§Ò sè: 168

 

Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:...........................

Câu 1: Cho các phát biểu:

(1) Axit cacboxylic là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm cacboxyl ( - COOH ) liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hiđro.

(2) Axit cacboxylic no, đa chức có công thức tổng quát là CnH2n + 2 – x(COOH)x (x ≥ 2)

(3) Tất cả các hợp chất hữu cơ có công thức chung CnH2nO2 đều là axit cacboxylic no, đơn chức.

(4) Trong tất cả các axit ,duy nhất axit fomic có khả năng tráng gương.

Số phát biểu đúng là:

A. 3                              B. 1                                     C. 2                                     D. 4

Câu 2: Cho các phát biểu về phenol (C6H5OH) sau:

(1) Phenol có tính axit yếu hơn axit cacbonic.

(2) Dung dịch phenol làm đổi màu quỳ tím sang đỏ.

(3) Phenol có tính axit mạnh hơn etanol.

(4) Phenol tan tốt trong nước lạnh do tạo được liên kết hiđro với nước.

(5) Sục CO2 vào dung dịch C6H5ONa ta thu được phenol và Na2CO3

(6) Phenol tan tốt trong dung dịch NaOH.

Số phát biểu đúng về phenol (C6H5OH) là:

A. 2                              B. 3.                                    C. 4.                                    D. 5.

Câu 3: Chọn phát biểu sai:

A. Ứng với công thức C3H5Br có 5 đồng phân.

B. Anlyl bromua dễ tham gia phản ứng thế nguyên tử halogen bằng nhóm OH hơn phenyl bromua.

C. Đun ankyl halogennua với H2O ta thu được ancol.

D. sec-butyl clorua thuộc loại dẫn xuất halogen bậc hai.

Câu 4: Dãy sắp xếp theo chiều tăng dần tính axit là:

A. Axit fomic, axit axetic, axit cloaxetic, axit bromaxetic.

B. Axit axetic, axit fomic, axit cloaxetic, axit bromaxetic.

C. Axit fomic, axit axetic, axit bromaxetic, axit cloaxetic.

D. Axit axetic, axit fomic, axit bromaxetic, axit cloaxetic

Câu 5: Chất hữu cơ A no,mạch nhánh có công thức đơn giản nhất là C2H3O2; A làm quỳ tím hóa đỏ.Số đồng phân cùng chức của A là:

A. 1                              B. 2.                                    C. 4.                                    D. 5.

Câu 6: Dãy  hóa chất để phân biệt các chất: anđehit axetic, ancol etylic, glixerol, đimetyl ete là:

A. Dung dịch AgNO3/NH3, Cu(OH)2, Na             B. Dung dịch AgNO3/NH3, CuO

C. Na, dung dịch KMnO4                                        D. Dung dịch Br2, Cu(OH)2

Câu 7: X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử dạng C3H8Ox. X có khả năng hòa tan Cu(OH)2 . Số công thức cấu tạo thỏa điều kiện của X  là:

A. 2                              B. 3.                                    C. 4.                                    D. 5.

Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm hai ancol no, đơn chức, bậc nhất được 3,36 lít CO2 (đkc). Oxi hóa hỗn hợp A này thu được hỗn hợp B gồm hai anđehit no, đơn chức (H = 100%). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp B thì khối lượng H2O thu được là:

A. 2,7g                         B. 1,8g                                C. 3,6g                                D. 0,9g

Câu 9: Đốt 0,15 mol một hợp chất hữu cơ X  thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Mặt khác đốt 1 thể tích hơi chất đó cần 2,5 thể tích O2. Các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. CTPT của X là:

A. C2H6O2.                B. C2H4.                             C. C2H4O2.                       D. C2H4O.

Câu 10: Hợp chất đầu và các hợp chất trung gian trong quá trình điều chế ra cao su buna (1) là :  etilen (2), metan (3), ancol etylic (4), đivinyl (5), axetilen (6). Sắp xếp các chất theo đúng thứ tự xảy ra trong quá trình điều chế là:

A. 3®6®2®4®5®1.                                           B. 6®4®2®5®3®1      

C. 2®6®3®4®5®1.                                           D. 4®6®3®2®5®1

Câu 11: Oxi hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 ancol bậc một no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng bằng CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp hơi Y (có tỷ khối hơi so với H2 là 16,9). Cho toàn bộ Y phản ứng với một lượng dư AgNO3/ NH3 đun nóng, sinh ra 54 gam Ag. Giá trị của m là:

A. 17,8                         B. 8,8                                  C. 7,4                                  D. 12,9

Câu 12: Có 4 chất khí chứa trong các lọ mất nhãn: etilen, metan, cacbonic và sunfurơ. Có thể sử dụng cặp  thuốc thử nào sau đây để phân biệt các chất khí trên:

A. Dung dịch Br2, khí Cl2.                                      B. Khí Cl2, dung dịch Ca(OH)2.

C. Dung dịch Ca(OH)2, dung dịch Br2.                  D. Dung dịch Br2, dung dịch KMnO4.

Câu 13: Cho dãy biến hóa:

PropenABCDE F G

G là :

A. CH3COOH             B. CH3COCl                      C. CH3CHClCOOH          D. ClCH2CH2COOH

Câu 14: Cho các ancol sau: 

CH2OH-CH2-CH2-CH3 (1); (CH3)2CH-OH (2); (CH3)3C-OH (3); CH3-CH(OH)-C(CH3)3 (4). 

Dãy gồm các ancol khi tách nước chỉ cho một olefin duy nhất là:

A. (1), (2), (3).                                                          B. (2), (3), (4).            

C. (1), (2), (3), (4).                                                    D. (1), (3),(4).

Câu 15: Đun chất   với NaOH đặc dư, nhiệt độ và áp suất cao. Sản phẩm hữu cơ thu được là:

A.                              B.         

C.                                D.

Câu 16: Cho 0,1 mol  hỗn  hợp X gồm  hai anđehit no, đơn chức, mạch  hở, kế tiếp  nhau trong dãy đồng đẳng  tác  dụng  với  lượng  dư  dung  dịch  AgNO3  trong  NH3,  đun  nóng thu  được  32,4  gam Ag.  Hai anđehit trong X là:

A. HCHO và C2H5CHO.                                       B. HCHO và CH3CHO.   

C. C2H3CHO và C3H5CHO.                                 D. CH3CHO và C2H5CHO.

Câu 17: Cho các hiđrocacbon: eten, axetilen, benzen, xiclopropan, toluen, isopentan, stiren, naphtalen. Số chất làm mất màu dung dịch Br2 là:

A. 3.                             B. 4.                                    C. 5.                                    D. 6.

Câu 18: Chọn phát biểu sai:

A. Xeton no không làm mất màu dung dịch brom và dung dịch thuốc tím.

B. Anđehit vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử

C. Các anđehit đơn chức tráng gương theo tỷ lệ nanđehit : nAg = 1 : 2

D. Xeton cộng hợp hiđro tạo ra ancol bậc II.

Câu 19: Cho các nhận định sau:

(1) Benzen có khả năng tham gia phản ứng thế tương đối dễ hơn phản ứng cộng.

(2) Các đồng đẳng của benzen làm mất màu dung dịch thuốc tím khi đun nóng.

(3) Các anken luôn có đồng phân hình học, còn ankin thì không có đồng phân này.

(4)  Đối với hiđrocacbon, chỉ có axetilen và ank-1-in có khả năng phản ứng với AgNO3/ NH3.

(5) Ankađien có chứa 2 liên kết đôi cách nhau một liên kết đơn gọi là ankađien liên hợp.

(6) Phản ứng đặc trưng của monoxicloankan là phản ứng cộng mở vòng.

Số nhận định đúng là

A. 2                              B. 3                                     C. 4                                     D. 5

Câu 20: Cho các phát biểu sau:

(a) Khi đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X bất kì, nếu  thì X là anken.

(b) Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon.

(c) Liên kết hoá học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hoá trị.

(d) Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng khối lượng phân tử là đồng phân.

(e) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra nhanh và không theo một hướng nhất định.

(g) Hợp chất C9H10BrCl có vòng benzen trong phân tử.

Số phát biểu đúng là:

A. 2.                             B. 5.                                    C. 4.                                    D. 3.

Câu 21: Đun nóng một ancol đơn chức X với dung dịch H2SO4 đặc trong điều kiện nhiệt độ thích hợp sinh ra chất hữu cơ Y, tỷ khối hơi của Y so với X là 1,7. Công thức phân tử của X là:

A. C3H8O                   B. C2H6O                           C. CH4O                            D. C4H8O

Câu 22: Hỗn hợp khí X gồm một ankan và một anken. Tỉ khối của X so với H2 bằng 11,25. Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít X, thu được 6,72 lít CO2 (các thể tích khí đo ở đktc). Công thức của ankan và anken lần lượt là:

A. CH4 và C2H4.        B. C2H6 và C2H4.             C. CH4 và C3H6.               D. C3H8 và C4H8.

Câu 23: Cho dãy biến hóa sau:

CH3COONa A1 A2 A3 A4

          A1, A4 là :

A. CH4, HCHO                                                       B. CH4, CH3OH               

C. CH3COOH, CH3CHO                                      D. CH3COOH, C2H5OH

Câu 24: Cho chuỗi biến hoá sau :

            C2H2 + H2 X

            X    +   Y     Z

            Z     T  +  H2

            T   polistiren

Kết luận nào sau đây đúng :

A. X là etan                  B. Z là etylbenzen               C. Y là phenyl clorua          D. T là phenyl axetilen

Câu 25: Cho các phản ứng sau đây:

       

1.                           

 

 

                                                           

                                                                                                                           

2.                        

                                                                                                                      

 

 

 

 

3.                        

 

            Sản phẩm chính của các phản ứng trên là:

A. X1, X3, X5             B. X2, X3, X5                    C. X2, X4, X6                    D. X2, X4, X5

Câu 26: Cho 13,4 gam hỗn hợp X gồm hai axit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng tác dụng với Na dư, thu được 17,8 gam muối. Khối lượng của axit có số nguyên tử cacbon ít hơn trong X là :

A. 3,0 gam.                  B. 4,6 gam.                          C. 7,4 gam.                         D. 6,0 gam.

Câu 27: Số lượng đồng phân mạch hở ứng với công thức phân tử C3H6O là:

A. 2.                             B. 3.                                    C. 4.                                    D. 5.

Câu 28: Chất X có công thức C3H6O2 , X không tác dụng với NaOH nhưng X tham gia tráng gương và tác dụng với natri giải phóng hiđro. Số công thức cấu tạo thỏa điều kiện của X là:

A. 1                              B. 2.                                    C. 4.                                    D. 5.

Câu 29: Đun nóng hỗn hợp 2 ancol đơn chức A và B với H2SO4 đậm đặc ở140oC, ta được hỗn hợp 3 ete. Đốt cháy một trong 3 ete thu được ở trên tạo ra 13,2g CO2 và 7,2g H2O. Hai ancol ban đầu là:

A. CH3OH; C2H5OH.                                                                                       B. C2H5OH; C3H7OH.                                           

C. C3H7OH; C4H9OH.                                          D. CH3OH; C3H7OH

Câu 30: Hợp chất thơm (X) C8H8O2 tác dụng với Na, NaOH; AgNO3/NH3.

Công thức cấu tạo hợp lí của X là:

A.            B.                      C.        D.

 

----------------- HÕt 168 -----------------





No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu