Đề kiểm tra môn Hóa lớp 10 chuyên.



Së GD §T Kiªn Giang

Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t

---------------

Kú thi: KiÓm Tra Hãa Khèi 10

M«n thi: Hãa 10 CH

(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)

 

 

§Ò sè: 164

 

Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:..................

 

C©u 1: Phản ứng giữa Na2CO3 và H2SO4 theo tỉ lệ 1:1 về số mol có phương trình ion rút gọn là: (coi như H2SO4 phân li hoàn toàn ở cả hai nấc)

       A.  + 2H+ à H2CO3                                            B. + H+ à

C. + 2H+ à H2O + CO2                              D. 2Na+ + à Na2SO4

C©u 2: Một dung dịch chứa x mol Na+, y mol Mg2+, z mol SO42- , t mol Cl-. Hệ thức liên hệ giữa x, y, z, t được xác định là:

A. x + 2z = y + 2t        B. x + 2y = z + 2t                C. z + 2x = y+ t                  D. x + 2y = 2z + t

C©u 3: Cho các dung dịch sau: Na2S, Ca(OH)2, K2CO3, Cu(NO3)2, NaNO2, Ba(CH3COO)2. Số dung dịch có pH > 7 là:

A. 6                              B. 3                                     C. 5                                     D. 4

C©u 4: Phương trình S2– + 2H+ ® H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng:

A. FeS + 2HCl ® FeCl2 + H2S                              B. BaS + H2SO4 ® BaSO4 + H2S

C. 2HCl + K2S ® 2KCl + H2S                              D. 2NaHSO4 + Na2S ® 2Na2SO4 + H2S

C©u 5: Thuốc thử để phân biệt 4 dung dịch Na2CO3, Na2SO4, NaOH, HCl đựng trong 4 lọ mất nhãn riêng biệt là:

A. phenolphtalein         B. Dung dịch AgNO3        C. Dung dịch BaCl2           D. Dung dịch H2SO4

C©u 6: Cho các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là:

A. 3                              B. 4                                     C. 5                                     D. 2

C©u 7: Trong các cặp chất dưới đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. NaHSO4 và NaHCO3.                                       B. NaAlO2 và HCl.           

C. AgNO3 và NaCl.                                                D. CuSO4 và AlCl3.

C©u 8: Cho các phản ứng:

(1): Zn(OH)2 + 2HCl  ZnCl2 + 2H2O;                       (2): Zn(OH)2  ZnO + H2O;

(3): Zn(OH)2 + 2NaOH  Na2ZnO2 + 2H2O;             (4): ZnCl2 + 2NaOH Zn(OH)2 + 2NaCl.

Phản ứng chứng tỏ Zn(OH)2 có tính lưỡng tính là:

A. (1) và (3)                 B. (2) và (4)                         C. (1) và (4)                        D. (2) và (3)

C©u 9: 200 ml gồm MgCl2 0,3 M; AlCl3 0,45 M; HCl 0,55 M tác dụng hoàn toàn với V (lít) dung dịch gồm NaOH 0,02 M và Ba(OH)2 0,01 M. Giá trị của V (lít) để được lượng kết tủa lớn nhất và lượng kết tủa nhỏ nhất lần lượt là:

A. 1,25 lít và 1,475 lít                                              B. 1,25 lít và 14,75 lít

C. 12,5 lít và 14,75 lít                                              D. 12,5 lít và 1,475 lít

C©u 10: Dung dịch HClO 1M có Ka = 1,67.10-5 và dung dịch HF 1M có Ka = 1,25.10-4. Nhận xét nào sau đây là đúng?

A. [H+](HClO) < [H+](HF)                                    B. [ClO-] = [F-]               

C. [ClO-] > [F-]                                                      D. pH(HClO) < pH(HF)


C©u 11: Chọn nhận xét đúng.

Theo định nghĩa về axit-bazơ của Bronsted thì các ion sau đây:

A. , , là lưỡng tính.                B. , , S2– là bazơ.

C. , CH3COO, H+ là axit.                            D. , CH3COO, S2– là bazơ.

C©u 12: Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ từ từ đến dư dd NaOH vào dd AlCl3?

A. Không có hiện tượng gì.

B. Có kết tủa keo trắng xuất hiện không tan trong NaOH dư.

C. Có kết tủa keo trắng xuất hiện không tan trong NaOH dư

D. Có kết tủa keo trắng xuất hiện tan trong NaOH dư

C©u 13: Trường hợp nào sau đây không dẫn điện?

A. NaCl nóng chảy      B. NaCl khan                      C. Dung dịch NaCl             D. Dung dịch NaOH

C©u 14: Pha loãng 10 ml dung dịch HCl vào nước thành 250 ml dung dịch. Dung dịch thu được có pH = 3. Xác định pH của dung dịch HCl trước khi pha loãng?

A. 1,6                           B. 2,1                                  C. 1,8                                  D. 2,4

C©u 15: Hòa tan 3,66 gam hỗn hợp Na, Ba vào nước dư thu được 800 ml dung dịch A và 0,896 lít H2 (đktc). pH của dung dịch A bằng:

(Cho: Na = 23, Ba = 137, H = 1, O = 16)

A. 13                            B. 12                                   C. 11                                   D. 1

C©u 16: Hòa tan các muối sau vào nước NaCl, AlCl3, NaHCO3, CuSO4, Fe(NO3)2. Số dung dịch tạo môi trường axit là:

A. 5                              B. 3                                     C. 4                                     D. 1

C©u 17: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2; dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:

A. HNO3, NaCl, Na2SO4.                                      B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.

C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.                                  D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2

C©u 18: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol: CH3COOH (1), Fe(NO3)3 (2), Na2HPO4 (3). Chiều giảm dần độ dẫn điện của các dung dịch trên là:

A. (3) > (2) > (1)          B. (1) > (3) > (2)                 C. (1) > (2) > (3)                 D. (2) > (3) > (1)

C©u 19: Chọn câu đúng:

A. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm

B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng

C. Dung dịch có pH < 7 làm quỳ tím hoá xanh

D. Dung dịch có pH >7 làm quỳ tím hoá đỏ

C©u 20: Trong các muối sau: BaCl2, NaNO3, Na2CO3, K2S, CH3COONa, NH4Cl, ZnCl2, KI. Các muối đều không bị thủy phân là:

A. BaCl2, NaNO3, KI                                             B. Na2CO3, CH3COONa, NH4Cl, ZnCl2

C. BaCl2, NaNO3, Na2CO3, K2S                          D. NaNO3, K2S, ZnCl2, KI

C©u 21: Có 500 ml dung dịch X chứa Na+, , . Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lương dư dung dịch HCl thu 2,24 lít khí (đktc). Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thấy có 43 gam kết tủa . Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu 4,48 lít khí NH3 (đktc). Tính tổng khối lượng muối có trong 500 ml dung dịch X.

A. 14,9 gam                 B. 11,9 gam                         C. 86,2 gam                        D. 119 gam

C©u 22: Dãy các dung dịch nào sau đây có pH < 7?

A. NH4Cl; Al(NO3)3; NaHSO4                             B. K2SO4; Al2(SO4)3; NaHCO3

C. FeCl3; NaHCO3; NaHSO4                                D. NH3; K2HPO4; NH4Cl

C©u 23: pH của dung dịch CH3COOH 0,1M ở 25˚C bằng bao nhiêu? Biết dung dịch này có độ điện ly 1,3%.

A. 3,9                           B. 1,0                                  C. 2,9                                  D. 1,9 


C©u 24: Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li?

A. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước thành dung dịch

B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện

C. sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy.

D. Sự điện li là quá trình oxi hóa - khử

C©u 25: Trộn 150 ml dung dịch CaCl2 0,5M vào 50 ml dung dịch NaCl 2M. Nồng độ mol của Cl trong dung dịch thu được là:

A. 0,25M                      B. 1,25M                             C. 1,6M                               D. 0,75M

C©u 26: Dung dịch X có hòa tan hai chất CH3COOH 0,1M và CH3COONa 0,1M. Biết hằng số axit của CH3COOH là Ka = 1,8.10-5. Giá trị pH của dung dịch X là:

A. 5,4                           B. 6,7                                  C. 3,6                                  D. 4,74

C©u 27: Hãy dự đoán hiện tượng xảy ra khi thêmdd Na2CO3 vào dd AlCl3:

A. Có kết tủa màu nâu đỏ.

B. Có kết tủa keo trắng và sủi bọt khí.

C. Có bọt khí sủi lên.

D. Có kết tủa màu nâu đỏ và sủi bọt khí.

C©u 28: Nhóm các dung dịch không làm giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh là:

A. dung dịch K2CO3, dung dịch CH3COONa

B. dung dịch CH3COONa, dung dịch NH3

C. dung dịch NaOH, dung dịch C2H5NH2

D. dung dịch NH4Cl, dung dịch KBr

C©u 29: Có 4 dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn riêng biệt là (NH4)2SO4, Al(NO3)3, NaCl, K2SO4. Nếu chỉ được dùng 1 thuốc thử để nhận biết, ta có thể dùng:

A. Quỳ tím                   B. NaOH                             C. Ba(OH)2                        D. H2SO4

C©u 30: Chọn định nghĩa axit, bazơ theo Brosntet:

A. Axit là chất có khả năng cho H+, bazơ là chất có khả năng cho OH

B. Axit là chất có khả năng nhận H+, bazơ là chất có khả năng cho H+

C. Axit là chất có khả năng cho H+, bazơ là chất có khả năng cho H+

D. Axit là chất có khả năng cho H+, bazơ là chất có khả năng nhận H+

 

Cho Al = 27 , Ba = 137, Mg = 24, S = 32, O = 16, H = 1, Na= 23, C = 12, N = 14

----------------- HÕt 164 -----------------





No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu