Đề kiểm tra Hóa 12 CB



Së GD §T Kiªn Giang

Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t

---------------

Kú thi: KiÓm Tra Hãa 12 C¬ b¶n

M«n thi: Hãa 12 C¬ b¶n

(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)

 

 

§Ò sè: 179

Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:.........................

C©u 1: Khi lên men 36 gam glucozơ với hiệu suất 80%, thể tích ancol etylic nguyên chất ( d = 0,8 g/ml) thu được là:

A. 184 ml                     B. 18,4 ml                            C. 23 ml                              D. 9,2 ml

C©u 2: Cho các chất etyl axetat , axit axetic, ancol etilic, ancol benzilic, phenol. Trong các chất này, số chất tác dụng với dd NaOH là

A. 2                              B. 6                                      C. 5                                     D. 3

C©u 3: Một trong những tính chất hoá học của glucozơ thể hiện ở những phản ứng sau:

A. Tham gia phản ứng thuỷ phân và phản ứng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam.

B. Tham gia phản ứng tráng gương; phản ứng với Cu(OH)2 khi đun nóng tạo ra kết tủa đỏ gạch

C. Tham gia phản ứng với dung dịch iot tạo hợp chất màu xanh tím.

D. Tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime

C©u 4: Sản phẩm của phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường NaOH khi đun nóng là :

A. Glixerol và axit béo                                              B. Glixerol và xà phòng

C. Ancol đơn chức và axit béo                                  D. Muối của axit đa chức

C©u 5: Cacbohiđrat cho phản ứng màu với iot là:

A. Fructozơ                   B. Saccarozơ                        C. Tinh bột                          D. Xenlulozơ

C©u 6: Tinh bột là một polisacarit được cấu tạo từ:

A. một gốc glucozơ và một gốc fuctozơ liên kết trực tiếp với nhau

B. Hai gốc glucozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi.

C. Nhiều gốc α- glucozơ liên kết với nhau bởi liên kết 1,4- glicozit.

D. Một gốc glucozơ và một gốc fuctozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi

C©u 7: Đun nóng 2,2 g este no đơn chức M với dung dịch KOH dư thu được 2,8 g muối .Tỷ khối của M đối với CO2 là 2. M có công thức cấu tạo nào sau đây:

A. C2H5COOCH3        B. CH3COOC2H5               C. HCOOC3H7                   D. CH3COOC3H7

C©u 8: Chọn câu sai:

A. Xà phòng thường dùng là hỗn hợp muối natri hoặc muối kali của axit béo, có thêm một số chất phụ gia

B. Nên dùng xà phòng trong nước cứng

C. Các chất giặt rửa tổng hợp có thể giặt rửa cả trong nước cứng

D. Từ dầu mỏ có thể sản xuất được chất giặt rửa tổng hợp

C©u 9: Dãy chất nào sau đây sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần

A. CH3COOH, CH3COOC2­H5, CH3CH2CHO        B. CH3COOC2­H5, CH3COOH,CH3CH2CHO

C. CH3CH2CHO, CH3COOC2­H5,CH3COOH         D. CH3CH2CHO, CH3COOH, CH3COOC2­H5

C©u 10: Cho các dung dịch sau:

Ancol etylic, glixerol, glucozơ, axit acrylic. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt cả 4 dung dịch trên?

A. Cu(OH)2                                                              B. Dung dịch AgNO3 trong NH3    

C. Na kim loại                                                          D. Nước brom

C©u 11: Chọn câu đúng:

A. Nhỏ dung dịch iot vào xenlulozơ sẽ xuất hiện màu xanh tím

B. Thuỷ phân saccarozơ trong môi trường axit chỉ thu được một loại monosaccarit.

C. Trong phân tử xenlulozơ , mỗi gốc C6H10O5 có 3 nhóm –OH nên công thức có thể viết [C6H7O2(OH)3]n

D. Tinh bột không cho phản ứng thuỷ phân.

C©u 12: Đốt cháy hoàn toàn 3g một este đơn chức X thu được 2,24 lít CO2(đktc) và 1,8g H2O. Công thức phân tử của X là

A. C2H4O2                  B. C3H6O2                          C. C4H8O2                         D. C5H8O2

C©u 13: Chọn câu Sai

A. Xenlulozơ là một polisacarit, phân tử gồm nhiều gốc β- glucozơ liên kết với nhau

B. Cả saccarozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc.

C. Khi thuỷ phân tinh bột đến cùng ta thu được glucozơ.

D. Trong môi trường kiềm, fuctozơ chuyển thành glucozơ.

C©u 14: Một esete tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỉ khối so với CO2 là 2. Khi đun nóng este này với dd NaOH tạo ra muối có công thức C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của este là :

A. CH3COOCH3          B. CH3COOC2H5               C. HCOOC3H7                   D. C2H5COOCH3

 

C©u 15: Bổ sung chuỗi phản ứng sau: Chọn chất phản ứng và điều kiện thích hợp

(C6H10O5)n  C6H12O6 C2H5OHCH3COOH   CH3COOC2H5

A. (1)H2O, H+, t0c;(2) lên men; (3) O2, men giấm; (4) C2H5OH, H2SO4đ, t0c.

B. (1)H2O;(2) lên men; (3) H2SO4đ, t0c ; (4) trùng hợp

C. (1)H2O, H+,t0c ;(2) lên men; (3) H2O ; (4) C2H5OH, H2SO4đ, t0c

D. (1)H2O;(2) Ni,t0c ; (3) H2SO4đ, 1700c;  (4) trùng hợp

C©u 16: Bằng một phản ứng, có thể điều chế vinyl axetat từ phản ứng giữa:

A. ancol etylic và axit axetic                                     B. axetilen và axit axetic

C. ancol alylic và axit axetic                                      D. etylen và axit axetic

C©u 17: Số hợp chất đơn chức đồng phân cấu tạo có cùng công thức phân tử C4H8O2 đều tác dụng được với dung dịch NaOH :

A. 5                              B. 3                                      C. 6                                     D. 4

C©u 18: Thuỷ phân 194,4 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là:

A. 162 gam                   B. 216 gam                          C. 202,5 gam                       D. 270 gam

C©u 19: Thủy phân este E có công thức phân tử C3H6O2(với xúc tác axit )thu được hai sản phẩm hữu cơ X và Y. Y tham gia phản ứng tráng gương. Tên gọi của X là:

A. Rượu metilic            B. Etyl axetat                       C. axit fomic                       D. Ancol etilic

C©u 20: X là este no đơn chức có tỉ khối hơi so với He là 22 . Nếu đun 4,4g X với dd NaOH dư thu được 4,1g muối. Công thức cấu tạo của X là

A. HCOOCH2CH2CH3                                            B. C2H5COOCH3               C. CH3COOC2H5        D. HCOOCH(CH3)2

C©u 21: Cho  Y(C4H6O2) tác dụng với dd NaOH được muối và ancol. Y là:

A. CH3COOCH═CH2.                                             B. HCOOCH2CH═CH2.    

C. HCOOCH═CH(CH3).                                          D. HCOOC(CH3)═CH2.

C©u 22: Sản phẩm tạo ra khi đun nóng xenlulozơ phản ứng với hỗn hợp axit nitric đặc và axit sunfuric đặc có tên gọi là:

A. Xenlulozơ triaxetat    B. Xenlulozơ trinitro            C. Xenlulozơ triamilo           D. Xenlulozơ trinitrat

C©u 23: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm còn được gọi là phản ứng:

A. oxi hóa                     B. Xà phòng hóa                  C. trung hòa                         D. hiđro hóa

C©u 24: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là

A. 2.                             B. 4.                                     C. 5.                                    D. 3

C©u 25: Phát biểu đúng là:

A. Phản ứng este hóa là phản ứng một chiều.

B. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol

C. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.

D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.

C©u 26: Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng:

A. Hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.           B. Trùng ngưng.

C. Tráng gương.                                                         D. Thủy phân

C©u 27: Chọn câu đúng:

A. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo

B. Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, tan trong nước

C. Hợp chất CH3COOCH=CH2 thuộc loại este no

D. Khi cộng thêm nhóm –OH vào nhóm cacboxyl của axit cacboxylic ta được este

C©u 28: Đun 6 gam axit axetic vơi 2,3 gam etanol (H2SO4 đặc làm xúc tác ) đến khi phản ứng đạt tới cân bằng hóa học thu được 3,3 gam este . Hiệu suất phản ứng este hóa là:

A. 80%                         B. 50%                                C. 62,5%                             D. 75%

C©u 29: Dùng Cu(OH)2 ( kể cả đun nóng)có thể phân biệt các dung dịch trong dãy nào sau đây?

A. Glucozơ, axit axetic, anđehit axetic                      B. glixerol, saccarozơ

C. Ancol etylic, glixerol,saccarozơ                            D. glucozơ,glixerol, fructozơ.

C©u 30: Chọn câu sai:

A. Este chỉ bị thuỷ phân trong môi trường axit

B. Tên của este RCOOR' gồm tên gốc R' cộng thêm tên gốc axit RCOO( đuôi "at")

C. Công thức phân tử của este no, đơn chức, mạch hở là CnH2nO2 ( n≥ 2)

D. Các este hầu như không tan trong nước

Cho C = 12 ; H = 1 ; O = 16 ; Na = 23 ; K = 39 ; He = 4

----------------- HÕt 179 -----------------





No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu