Hóa 11-NC HKII



Trang Anh Nam

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012-2013

 

TRƯỜNG THPT  LÝ TỰ TRỌNG

Môn: HÓA HỌC NÂNG CAO; lớp 11

 

Câu 1: Từ toluen, muốn điều chế axit o-nitrobenzoic, người ta thực hiện theo sơ đồ sau:

                                   C6H5CH3 + X--xt,to->T ---+Y,to---> o-O2NC6H4COOH

X, Y lần lượt là:

 
a) HNO3 và K2MnO4
b)  KMnO4 và NaNO2
c) HNO3 và KMnO4 /H2SO4
d) KMnO4 và HNO3

Câu 2: Tên theo danh pháp IUPAC của anken:  CH3 – CH = C(CH3) – CH2 – CH3
a) 3-metylpent-3-en
b) 3-metylpent-2-en
c) isohexen
d) 2-etylbut-2-en

Câu 3: Chọn phát biểu phù hợp với tính chất của stiren trong các phát biểu sau:

(1)   Là đồng đẳng của benzen;

(2)   Không làm mất màu dung dịch thuốc tím ở nhiệt độ thường, kể cả khi đun nóng;

Phản ứng vừa đủ với dung dịch brom theo tỉ lệ số mol 1:1; (4) Tham gia phản ứng trùng hợp và đồng trùng hợp tạo polime
a) (1), (2), (3), (4)
b) (2), (3), (4)
c) (1), (3), (4)
d) (3), (4)

Câu 4: Hỗn hợp M gồm hai ankađien liên hợp, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp X và Y (MX<MY). Để 1,76 gam M cộng hiđro tạo ankan tương ứng phải cần dùng 1,344 lít khí H2 (đktc). Thành phần % về số mol mỗi chất X,Y trong hỗn hợp M lần lượt là
a) 30%; 70%.
b) 50%; 50%.
c) 66,67 %; 33,33 %.
d) 33,33%; 66,67%.

Câu 5: Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch thuốc tím trong các điều kiện thích hợp:
a) Axetilen, etilen, toluen, m-xilen, benzen
b) Xiclobutan, toluen, stiren, cumen
c) Xiclohexan, axetilen, stiren, buta-1,3-đien
d) Stiren, toluen, cumen, etyl benzen, buta-1,3-đien

Câu 6: Chọn phát biểu đúng
a) Số lượng đồng phân của anken ít hơn của ankan có cùng số nguyên tử cacbon
b) Trong phân tử etilen, hai nguyên tử cacbon mang nối đôi ở trạng thái lai hóa sp3
c) Trong phân tử etilen, hai nguyên tử cacbon và bốn nguyên tử hiđro đều nằm cùng trên một mặt phẳng
d) Nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy và khối lượng riêng của anken thường lớn hơn so với xicloankan có cùng số nguyên tử cacbon

Câu 7: Vitamin A có công thức phân tử C20H30O có chứa 1 vòng 6 cạnh, không chứa liên kết ba. Số liên kết đôi trong phân tử trên là
a) 3
b) 5
c) 4
d) 6

Câu 8: Tách 1 mol HCl ở 500°C từ 1,2-đicloetan hoặc cộng HCl vào axetilen theo tỉ lệ mol 1:1 ta đều thu được chất X. Từ X có thể tổng hợp được polime Y. Tên Y là
a) vinyl clorua
b) poli(vinyl clorua) (PVC)
c) polietilen (PE)
d) polistiren (PS)

Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp propin, propen, vinylaxetilen, etilen được 8,8 gam CO2. Hiđro hóa hoàn toàn 0,5 a mol hỗn hợp trên rồi đốt cháy hoàn toàn sản phẩm thu được, khí sinh ra dẫn vào nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị m là
a) 30
b) 5
c) 10
d) 20

Câu 10: Ankylbenzen X (C9H12) tác dụng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc, t°) theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra một dẫn xuất mononitro duy nhất. X là
a) p-etylmetyl benzen
b) 1,3,5-trietyl benzen
c) 1,3,5-trimetyl benzen
d) isopropyl benzen

Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 9,18 gam hai hyđrocacbon là đồng đẳng của benzen thu được 8,1 gam H2O và V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là
a)15,456
b) 15,465
c) 15,546
d) 15,654

Câu 12: Chaát khoâng phaûn öùng vôùi dung dịch AgNO3/NH3 la
a) propin
b) axetilen
c) pent-1-in
d) but-2-in.

Câu 13: Dẫn V lít (đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng, thu được khí Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 6 gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 8 gam brom và còn lại khí Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 1,12 lít khí CO2 (đktc) và 2,25 gam H2O. Giá trị của V là

a) 5,60
b) 13,44
c) 2,24
d) 8,96.

Câu 14: Chia hỗn hợp gồm hai anken thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần I thu được 1,8 gam nước. Hiđrat hóa hết phần II tạo ra hỗn hợp X. Đốt cháy hoàn toàn X thu được V lít khí CO2 (đktc).

V có giá trị là
a) 2,24
b) 7,84.
c) 4,48
d) 6,72

Câu 15: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là
a) CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2
b) CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2
c) CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh
d) CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2

Câu 16: Daãn m gam ankin Y vaøo dung dòch brom dư thaáy löôïng brom phaûn öùng laø 8m gam. Coâng thöùc phaân töû Y la
a) C4H6
b) C5H8
c) C2H2
d) C3H4.

Câu 17: Hóa chất phân biệt (không định lượng) isopren và vinyl axetilen (chứa trong các lọ mất nhãn riêng biệt) là
a) dung dịch AgNO3/NH3.
b) dung dịch KMnO4 đun nóng
c) dung dịch brom
d) dung dịch KMnO4

Câu 18: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
a) 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; vinylbenzen; vinyl clorua
b) 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen
c) buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en
d) stiren; brombenzen; isobutan; but-1-en

Câu 19: Hỗn hợp X gồm một hiđrocacbon M và oxi có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10. Đốt cháy hoàn toàn X thu được hỗn hợp khí Y. Cho toàn bộ Y qua dung dịch H2SO4 đặc (lấy dư) thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối đối với hiđro bằng 19. Công thức phân tử của M là

a) C3H8
b) C4H8
c) C4H4.
d) C3H6.

       

Câu 20: Cho các chất:

 

 

      (I) Pent-1-en;                                   

 

              (II) Pent-2-en; 

(III) 1-Clo-2-metylbut-1-en ;          

 

              (IV) 2-Metylbut-2-en.

  Chất có đồng phân cis-trans là :
a) (I) và (IV).
b) (II) và (III).
c) (I) và (II)
d) (III) và (IV).

Câu 21: Để phân biệt các chất lỏng không màu riêng biệt: benzen; etyl benzen; stiren, có thể dùng
a) nước brom
b) dung dịch KMnO4, t°
c) nước
d) dung dịch HCl

Câu 22: Dùng dung dịch KMnO4 (loãng, lạnh) có thể nhận biết được hai hóa chất riêng biệt nào sau đây?
a) But-2-en và but-1-en
b) Etilen và propilen'
c) Etan và xiclopropan'
d) Benzen và hept-1-in

Câu 23: Nhận xét nào không đúng khi nói về tính chất của naphtalen ?
a) Naphtalen bị thăng hoa ngay ở nhiệt độ thường, tan trong dung môi hữu cơ
b) Naphtalen không làm mất màu dung dịch KMnO4 và dung dịch brom
c) Naphtalen tham gia phản ứng cộng hiđro tạo ra xicloankan, phản ứng oxi hóa (xúc tác V2O5, t°) tạo anhiđrit phtalic.
d) Phân tử naphtalen tham gia phản ứng thế khó hơn benzen

Câu 24: Ankin X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 cho sản phẩm có công thức phân tử C6H9Ag. Mặt khác, khi cho hỗn hợp gồm X và H2 đi qua bình đựng bột Ni nung nóng tạo ra sản phẩm là isopentan. Tên của X là
a) hex-1-in
b) 3-metylpent-1-in
c) hex-2-in
d) 3-metylbut-1-in

Câu 25: Hiđrocacbon Z tác dụng với hiđro (xt, t0) tạo thành hiđrocacbon no T. Trong thành phần phân tử của T tỉ lệ mC : mH = 6 : 1. Tỉ khối hơi của T so với He bằng 21. Z không làm mất màu nước brom. Z là
a) metyl xiclopenten
b) o-xilen
c) toluen
d) benzen

Câu 26:  

Cho các anken:

      (I) hex–3–en ;                                 (II) hex–2–en ;             

 

(III) 2–metylpent–2–en ;

      (IV) 4–metylpent–2–en ;                (V) 2,3–đimetylbut–2–en.

 

 

Những anken khi tham gia phản ứng cộng với H2O /H+, t° chỉ cho duy nhất một sản phẩm là:
a) (I), (III), (V).
b) (I), (II), (IV), (V)
c) (I), (V).
d) (II), (V).

Câu 27: Nhận định nào sau đây chưa đúng khi nói về hiđrocacbon không no ?
a) Hiđrocacbon không no mạch hở có một liên kết đôi (C=C) gọi là anken
b) Tất cả hiđrocacbon làm mất màu dung dịch brom đều là hiđrocacbon không no
c) Hiđrocacbon mạch hở có công thức CnH2n-2 là ankin hoặc ankađien
d) Hiđrocacbon không no là hiđrocacbon mà trong phân tử có liên kết bội (liên kết đôi và liên kết ba)

Câu 28: Cho isopren phản ứng cộng với brom theo tỉ lệ mol 1:1 sẽ thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm đồng phân cấu tạo?
a) 3
b) 4
c) 2
d) 5

Câu 29: Hiđrocacbon X có CTPT C8H10 không làm mất màu nước brom. Khi đun nóng X trong dung dịch KMnO4 tạo thành hợp chất p-C8H4O4K2 (Y). Cho Y tác dụng với dung dịch HCl tạo thành hợp chất C8H6O4. Tên của X là
a) etyl benzen
b) m-xilen
c) p-xilen
d) o-xilen

Câu 30: Sản phẩm chính khi cho but-1-en tác dụng với HCl là
a) 2-clobuten
b) 2-clobutan
c) 1-clobuten
d) 1-clobutan

----------- HẾT ----------


Script provided by Tranganhnam@yahoo.com

http://hocdethi.blogspot.com/




No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu