Đề Ôn Hóa 11 HKII - Nguyễn Thị Thanh Trúc - Dể



Trang Anh Nam

Đề Ôn Hóa 11 HKII - Nguyễn Thị Thanh Trúc - Dể

Câu 1:  Dùng cách nào sau đây để phân biệt phenol lỏng và rượu etylic?

a) Cho cả 2 chất tác dụng với NaOH.
b) Cho cả 2 chất tác dụng với dung dịch nước brom
c) Cho cả 2 chất thử với giấy quỳ tím
d) Cho cả 2 chất tác dụng với Na

Câu 2:  Anđehit thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với:
a) Oxi
b) H2
c) AgNO3/NH3
d) Dung dịch brom

Câu 3:  Cho lần lượt các chất C2H5Cl, C2H5OH, C6H5OH vào dung dịch NaOH đun nóng. Hỏi mấy chất có phản ứng?
a) Hai chất
b) Không chất nào
c) Một chất
d) Cả ba chất

Câu 4:  Cho 3,7 gam một ancol no, đơn chức mạch hở tác dụng với Na dư thấy có 0,56 lít khí thoát ra (đktc). Số đồng phân cấu tạo của X là:
a) 6
b) 4
c) 2
d) 8


Câu 5:  Cho natri phản ứng hoàn toàn với 18,8 g hỗn hợp 2 ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của ancol etylic sinh ra 5,6 lít H2 (đktc). Công thức phân tử 2 rượu là:
a) C2H5OH, C3H7OH
b) C4H9OH, C5H11OH
c) CH3OH, C2H5OH
d) C3H7OH, C4H9OH

Câu 6:  Chọn phát biểu sai:
a) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ dàng hơn so với benzen.
b) Phenol là một ancol thơm.
c) Dung dịch phenol có tính axit, nhưng không làm quỳ tím đổi màu.
d) Phenol tác dụng được với dung dịch KOH tạo muối và nước

Câu 7:  Đun nóng etyl clorua trong dung dịch chứa KOH và C2H5OH thu được:

a) Etanol
b) Anđehit axetic
c) Axetilen

d) Etilen


Câu 8:  chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất trong các chất sau:

a) Etanol
b) Phenol
c) Đimetyl ete
d) Metanol

Câu 9:  Cho các hợp chất: (1) CH3-CH2-OH; (2) CH3-C6H4-OH; (3) CH3-C6H4-CH2-OH;
(4) C6H5-OH; (5) C6H5-CH2-OH; (6) C6H5-CH2-CH2- OH
Những chất nào sau đây đều là rượu thơm?

a) (4), (5) và (6)
b) (2) và (3)
c) (3), (5) và (6)
d) (1), (3), (5) và (6)

Câu 10:  Cho 8,7 g anđehit no, đơn chức X phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 32,4 g Ag. Công thức phân tử của X là:
a) C2H5CHO
b) HCHO
c) C3H7CHO
d) CH3CHO

Câu 11:  để phân biệt hai dung dịch axit axetic và axit acrylic, dùng thuốc thử là:

a) Natri hiđrocacbonat
b) Dung dịch brom
c) Natri hiđroxit
d) Quỳ tím

Câu 12:  Trong 4 chất sau: CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH, HCOOH. chất có nhiệt độ sôi cao nhất là:
a) HCOOH
b) CH3CHO
c) CH3COOH
d) C2H5OH

Câu 13:  Cho ancol có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-CH2-OH. Tên nào dưới đây ứng với ancol trên?
a) 3-metylhexan-2-ol
b) 2-metylpentan-5-ol
c) 4-metylpentan-2-ol
d) 4-metylpentan-1-ol

Câu 14:  Dãy nào đều chứa chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH ?
a) C3H8, CH3COOH, HCHO
b) C2H5Cl, CH3CHO, C6H5OH
c) C2H5OH, CH3COOH, HCOOH
d) CH3CH2COOH, C6H5OH, HCOOH

Câu 15:  Từ 13,06 kg đất đèn (CaC2) chứa 2% tạp chất có thể điều chế được bao nhiêu Kg vinyl clorua?
a) 12,5
b) 10,75
c) 11,3
d) 12,8

Câu 16:  Toluen    →    A      →     B. B là :

a) 4-metylphenol
b) 2-metylphenol
c) 3-metylphenol
d) Ancol benzylic

Câu 17:  Nhận xét nào sau đây là đúng?
a) Anđehit làm mất màu nước brom còn xeton thì không.
b) Xeton làm mất màu nước brom còn anđehit thì không
c) Anđehit và xeton đều làm mất màu nước brom
d) Anđehit và xeton đều không làm mất màu nước brom

Câu 18:  Chất (CH3)2CH -CH2 -COOH có tên là:
a) Axit 2 - metylpropanoic
b) Axit pentanoic
c) Axit 3 - metylbutanoic
d) Axit 2 - metylbutanoic

Câu 19:  Cho các chất sau : axetilen, anđehit axetic, etilen, 3-metylbut-1-in, etanol, phenol. Số chất tác dụng được với AgNO3 trong dung dịch NH3 là:
a) 3
b) 6
c) 4
d) 5

Câu 20:  Một ancol đơn chức A tác dụng với HBr cho hợp chất hữu cơ B có chứa C, H, Br, trong đó Br chiếm 58,4 % khối lượng. Công thức phân tử của ancol là:
a) C4H9OH
b) C3H7OH
c) CH3OH
d) C2H5OH

Câu 21:  Cho 6 gam CH3COOH tác dụng với 6,9 gam CH3CH2OH thu được 4,4 gam CH3COOC2H5. Hiệu suất phản ứng là:
a) 30 %
b) 20 %
c) 50 %
d) 100 %

Câu 22:  X là hỗn hợp gồm axetanđehit và propionanđehit. Đốt cháy hoàn toàn X tạo ra 0,8 mol CO2. cho X tác dụng với AgNO3 trong dd NH3 dư thu được 64,8 g Ag. Khối lượng của hỗn hợp X là:
a) 16 g
b) 14,8 g
c) 20,2 g
d) 11,6 g

Câu 23:  Cho phương trình phản ứng sau:

(1) C2H6 + Br2(t0) → C2H5Br + HBr

(2) C2H4 + Br2 → C2H4Br2

(3) C2H5OH + HBr → C2H5Br + H2O

(4) C6H14  → C3H6 + C3H8

Phản ứng thế là các phản ứng: 
a) (1), (2)
b) Chỉ (1)
c) (2), (4)
d) (1), (3)

Câu 24:  Chỉ dùng một thuốc thử nào dưới đây để phân biệt được anđehit propionic, axeton và pent-1-in:

a) Dung dịch brom
b) Dung dịch AgNO3/NH3
c) H2/Ni
d) Dung dịch Na2CO3

Câu 25:  Cho các chất sau:

(1) CH2OH-CH2OH-CH3

(2) CH3CH2CH2OH

(3) CH3CH2OCH3

(4) HOCH2CHOHCH2OH

Chất có thể hoà tan được Cu(OH)2 tạo phức có màu xanh lam là

a) 1, 4
b) 2, 3
c) 3, 4
d) Chỉ có 4

Câu 26:  Anken thích hợp để điều chế 3-etylpentan-3-ol bằng phản ứng hiđrat hoá là:

a) 3,3-đimetylpent-2-en
b) 3-etylpent-2-en
c) 3-etylpent-3-en
d) 3-etylpent-1-en

Câu 27:  Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào sai?
a)  Khi đốt cháy hoàn toàn một ankan thu được số mol H2O lớn hơn số mol CO2
b) Nếu đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon, thu được số mol H2O lớn hơn số mol CO2 thì hiđrocacbon đem đốt là ankan
c) Nếu sản phẩm của phản ứng đốt cháy hoàn toàn một chất chỉ là CO2 và H2O thì chất đem đốt là hiđrocacbon
d) Khi đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon thì sản phẩm thu được chỉ là CO2 và H2O

Câu 28:  Ứng với công thức phân tử C8H10 có bao nhiêu đồng phân hiđrocacbon thơm?
a) 5
b) 2
c) 3
d) 4

Câu 29:  Khối lượng glucozơ cần để điều chế 0,1 lít ancol etylic (D=0,8g/ml) với hiệu suất 80% là
a) 196,5 g
b) 190 g'
c) 212,14 g
d) 195,65 g

Câu 30:  Axit axetic phản ứng được với tất cả chất nào trong số các chất sau?(1) Mg, (2) Cu, (3) CuO, (4) KOH, (5) HCl, (6) Na2CO3, (7) C2H5OH,  (8) AgNO3/NH3
a) (1), (3), (4), (5), (6), (7), (8)
b) (1), (4), (5), (6), (7)
c) (1), (3), (4), (6), (7)
d) (1), (2), (3), (4), (6), (7)

Câu 31:  Chất không phải là dẫn xuất halogen của hiđrocacbon là:

a) C6H6Cl6
b) CH2=CH-CH2Br
c) ClBrCH-CF3
d) Cl2CH-CF2-O-CH3

Câu 32:  Có bốn tên gọi: o-xilen, o-đimetylbenzen, 1,2-đimetylbenzen, etylbenzen. Đó là tên gọi của mấy chất?
a) 2 chất
b) 3 chất
c) 4 chất
d) 1 chất

Câu 33:  Cho sơ đồ sau : tinh bột → glucozơ → A → B → A. B là :
a) Anđehit axetic
b) Isopren
c) Axit axetic
d) Etan

Câu 34:  Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon A thu CO2 và H2O tỉ lệ 1 : 1 về số mol. A thuộc dãy đồng đẳng:
a) Ankan
b) Cả (1) và (2).
c) Anken (1)
d) Xicloankan (2)

Câu 35:  Trung hoà 9 g một axit no, đơn chức bằng lượng vừa đủ NaOH thu được 12,3 g muối. Axit đó là:
a) CH3COOH
b) HCOOH
c) C3H7COOH
d) C2H5COOH

Câu 36:  Oxi hoá hoàn toàn 0,68 g ankađien X thu được 1,12 lít CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là :
a) C2H2
b) C4H6
c) C5H8
d) C3H4

Câu 37:  Ancol nào oxi hoá không hoàn toàn tạo ra xeton?
a) 2-metylbutan-1-ol
b) Ancol tert-butylic
c) Propan-2-ol
d) Etanol

Câu 38:  Dãy gồm các chất đều có phản ứng được với CH3OH là:
a) Cu(OH)2, HCl, K
b) Na, HCl, Na2CO3
c) NaOH, CuO, CH3COOH
d) Na, CuO, HBr

Câu 39:  Đun nóng ancol nào sau đây trong H2SO4 đặc, 1700C chỉ thu được một olefin?
a) CH3-CHOH-CH2-CH2-CH3
b) CH3-CH(CH3)-CHOH-CH3
c) CH3-C(CH3)OH-CH2-CH3
d) CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-OH

Câu 40:  Dẫn 4,48 lít (đktc) hỗn hợp hai ankin liên tiếp trong dãy đồng đẳng vào bình đựng nước brom dư thấy khối lượng bình tăng 11 g. công thức phân tử của hai ankin trên là:
a) C4H6, C5H8
b) C2H2, C3H4
c) C3H6, C4H8
d) C5H8, C6H10

--------------------- HẾT ---------------------

Script provided by Tranganhnam@yahoo.com




No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu