Đề Thi Tốt Nghiệp THPT Môn Sinh Năm 2011



Trang Anh Nam

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2011
Môn thi: SINH HỌC - Giáo dục trung học phổ thông

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢTHÍ SINH(32 câu, từcâu 1 đến câu 32)

Câu 1:Những thành phần nào sau đây tham gia cấu tạo nên nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực?

a) mARN và prôtêin
b)  tARN và prôtêin
c)  rARN và prôtêin
d) ADN và prôtêin.

Câu 2:Một quần thể thực vật ở thế hệ xuất phát (P) có 100% số cá thể mang kiểu gen Aa. Qua tự thụ
phấn bắt buộc, tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen AA ở thế hệ F3 là
a) 1:8
b) 1:2
c) 7:16
d) 1:16

Câu 3:Nhóm động vật nào sau đây có giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính là XX và giới cái
mang cặp nhiễm sắc thể giới tính là XY?
a) Gà, bồcâu, bướm
b) Hổ, báo, mèo rừng
c) Trâu, bò, hươu
d) Thỏ, ruồi giấm, sư tử

Câu 4:Trong tế bào sinh dưỡng của người mắc hội chứng Đao có số lượng nhiễm sắc thể là
a) 47
b) 45
c) 44
d) 46


Câu 5:Một quần thể gia súc đang ở trạng thái cân bằng di truyền có 84% số cá thể lông vàng, các cá
thể còn lại có lông đen. Biết gen A quy định lông vàng trội hoàn toàn so với alen a quy định lông đen.
Tần số của alen A và alen a trong quần thể này lần lượt là
a) 0,4 và 0,6
b) 0,6 và 0,4
c) 0,7 và 0,3
d) 0,3 và 0,7.

Câu 6:Phép lai nào trong các phép lai sau đây đã giúp Coren phát hiện ra sựdi truyền ngoài nhiễm
sắc thể (di truyền ngoài nhân)?
a) Lai phân tích
b) Lai thuận nghịch
c) Lai tế bào
d) Lai cận huyết

Câu 7: Ởcà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Cho cây cà
chua tứ bội có kiểu gen AAaa lai với cây cà chua tứ bội có kiểu gen Aaaa. Cho biết các cây tứ bội
giảm phân đều tạo giao tử 2n có khả năng thụ tinh, tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở đời con là
a) 11 cây quả đỏ: 1 cây quả vàng
b) 1 cây quả đỏ: 1 cây quả vàng
c) 3 cây quả đỏ: 1 cây quả vàng

d) 35 cây quả đỏ: 1 cây quả vàng


Câu 8: Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Cho
biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, phép lai cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 cây
hoa đỏ: 1 cây hoa trắng là
a) Aa × aa
b) AA × Aa
c) AA × aa
d) Aa × Aa

Câu 9:Trong kĩ thuật chuyển gen, các nhà khoa học thường chọn thể truyền có gen đánh dấu để
a)  giúp enzim giới hạn nhận biết vị trí cần cắt trên thể truyền
b) dễ dàng chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận
c) tạo điều kiện cho enzim nối hoạt động tốt hơn
d) nhận biết các tế bào đã nhận được ADN tái tổ hợp

Câu 10:Một gen ở sinh vật nhân sơ có 3000 nuclêôtit và có tỉ lệ A:G= 2:3 Gen này bị đột biến mất
một cặp nuclêôtit do đó giảm đi 2 liên kết hiđrô so với gen bình thường. Số lượng từng loại nuclêôtit
của gen mới được hình thành sau đột biến là:
a) A = T = 600; G = X = 899
b) A = T = 600; G = X = 900
c) A = T = 900; G = X = 599
d) A = T = 599; G = X = 900

Câu 11: Ởngười, tính trạng thuận tay phải hay thuận tay trái do một gen có 2 alen nằm trên nhiễm
sắc thể thường quy định, tính trạng tóc quăn hay tóc thẳng do một gen có 2 alen nằm trên một cặp
nhiễm sắc thể thường khác quy định. Trong trường hợp không xảy ra đột biến mới, tính theo lí thuyết,
số loại kiểu gen tối đa có thể có về 2 tính trạng trên trong quần thể người là
a) 9
b) 27
c) 16
d) 18

Câu 12:Cho chuỗi thức ăn:
Cỏ →Sâu →Ngóe sọc →Chuột đồng →Rắn hổ mang → Đại bàng.
Trong chuỗi thức ăn này, rắn hổ mang là sinh vật tiêu thụ
a) bậc 4
b) bậc 6
c) bậc 5
d) bậc 3

Câu 13:Loài rận sống trên da chó và hút máu chó để nuôi sống cơ thể là biểu hiện của mối quan hệ
a) cộng sinh
b) hội sinh
c) kí sinh - vật chủ
d) hợp tác

Câu 14:Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói vềtiến hóa nhỏ?
a) Tiến hoá nhỏ có thể nghiên cứu được bằng thực nghiệm
b)  Tiến hoá nhỏlà quá trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể, đưa đến sự  hình thành loài mới
c) Tiến hoá nhỏ diễn ra trong phạm vi phân bố tương đối hẹp, trong thời gian lịch sử tương đối ngắn.
d) Tiến hoá nhỏ là quá trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của loài gốc để hình thành các nhóm phân loại trên loài

Câu 15:Nhân tốtiến hóa nào sau đây không làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi thành phần
kiểu gen của quần thể theo hướng tăng dần tỉ lệ đồng hợp tử và giảm dần tỉ lệ dị hợp tử?
a) Giao phối gần
b) Di - nhập gen
c) Chọn lọc tựnhiên
d) Đột biến

Câu 16:Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm tăng số lượng gen trên một nhiễm sắc thể?
a) Lặp đoạn
b) Mất đoạn
c) Chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể
d) Đảo đoạn

Câu 17:Trong quá trình giảm phân của ruồi giấm cái có kiểu gen
AB
ab
đã xảy ra hoán vịgen với tần số17%. T ỉlệ các loại giao tử được tạo ra từ ruồi giấm này là:
a) AB= ab= 17%; Ab= aB= 33%
b) AB= ab= 8,5%; Ab= aB= 41,5%
c) AB= ab= 41,5%; Ab= aB= 8,5%
d) AB= ab= 33%; Ab= aB= 17%

Câu 18: Ở ruồi giấm, gen W quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen w quy định mắt trắng, các
gen này nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y. Cho
biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li
theo tỉ lệ 3 ruồi mắt đỏ: 1 ruồi mắt trắng và tất cả ruồi mắt trắng đều là ruồi đực?
a) XWXW× XwY
b) XWXw× XwY
c) XWXW× XWY
d) XWXw× XWY

Câu 19:Trong quá trình tiến hóa, nếu giữa các quần thể cùng loài đã có sự phân hóa vềvốn gen thì
dạng cách li nào sau đây khi xuất hiện giữa các quần thể này sẽ đánh dấu sự hình thành loài mới?
a) Cách li tập tính
b) Cách li sinh sản
c) Cách li sinh thái
d) Cách li địa lí

Câu 20: Ở đậu thơm, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen (A, a và B, b) phân li độc lập cùng tham gia quy
định theo kiểu tương tác bổsung. Khi trong kiểu gen đồng thời có mặt cả 2 gen trội A và B thì cho kiểu
hình hoa đỏ thẫm, các kiểu gen còn lại đều cho kiểu hình hoa trắng. Cho biết quá trình giảm phân diễn
ra bình thường, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 9 cây hoa đỏ thẫm : 7
cây hoa trắng?
a) AaBb × Aabb
b) AaBb × aaBb
c) AaBb × AaBb
d) AaBb × AAbb

Câu 21:Trong lịch sử phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái Đất, loài người xuất hiện ở
a) đại Cổ sinh
b) đại Nguyên sinh
c) đại Tân sinh
d) đại Trung sinh
 
Câu 22:Người mắc bệnh, hội chứng nào sau đây thuộc thể một (2n – 1)?
a) Hội chứng AIDS
b) Bệnh hồng cầu hình liềm
c) Hội chứng Tơcnơ
d) Hội chứng Đao

Câu 23:Một đoạn phân tử ADN ởsinh vật nhân thực có trình tự nuclêôtit trên mạch mang mã gốc là:
3'...AAAXAATGGGGA...5'. Trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn ADN này là
a) 5'...AAAGTTAXXGGT...3'
b) 5'...GGXXAATGGGGA...3'
c) 5'...GTTGAAAXXXXT...3'
d) 5'...TTTGTTAXXXXT...3'.

Câu 24:Trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp, enzim được sử dụng để gắn gen cần chuyển với thể truyền là
a) restrictaza
b) ARN pôlimeraza
c) ADN pôlimeraza
d) ligaza

Câu 25:Ví dụ nào sau đây không thể hiện mối quan hệ hỗ trợ trong quần thể sinh vật?
a) Chó rừng hỗ trợ nhau trong đàn nhờ đó bắt được trâu rừng có kích thước lớn hơn
b) Khi thiếu thức ăn, một số động vật cùng loài ăn thịt lẫn nhau
c) Những cây sống theo nhóm chịu đựng gió bão và hạn chế sự thoát hơi nước tốt hơn những cây sống riêng rẽ
d) Bồ nông xếp thành hàng bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ
Câu 26:Trong quá trình dịch mã, loại axit nuclêic có chức năng vận chuyển axit amin là
a) mARN
b) ADN
c) rARN
d) tARN

Câu 27:Trong các kiểu phân bố cá thể trong tự nhiên, kiểu phân bốnào sau đây là kiểu phân bố phổ
biến nhất của quần thể sinh vật?
a) Phân bố ngẫu nhiên.
b) Phân bố theo nhóm
c)  Phân bố nhiều tầng theo chiều thẳng đứng
d)  Phân bố đều (đồng đều)

Câu 28:Lừa đực giao phối với ngựa cái đẻ ra con la không có khả năng sinh sản. Đây là ví dụ về
a) cách li sinh thái
b) cách li cơ học
c) cách li tập tính
d) cách li sau hợp tử

Câu 29:Khi xây dựng chuỗi và lưới thức ăn trong quần xã sinh vật, người ta căn cứ vào
a) mối quan hệ sinh sản giữa các loài sinh vật trong quần xã
b) mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loài sinh vật trong quần xã
c) vai trò của các loài sinh vật trong quần xã
d) mối quan hệ về nơi ởcủa các loài sinh vật trong quần xã

Câu 30:Trong quá trình dịch mã, trên một phân tửmARN thường có một số ribôxôm cùng hoạt
động. Các ribôxôm này được gọi là
a) pôliribôxôm
b) pôlinuclêôxôm
c) pôlinuclêôtit
d) pôlipeptit

Câu 31:Theo quan niệm tiến hoá hiện đại, nguồn nguyên liệu sơcấp chủ yếu cung cấp cho chọn lọc tự nhiên là
a) đột biến gen
b) biến dị tổ hợp
c) thường biến
d) đột biến nhiễm sắc thể

Câu 32:Trong trường hợp các gen phân li độc lập và quá trình giảm phân diễn ra bình thường, tính
theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen AaBbDd thu được từ phép lai AaBbDd × AaBbdd là
a) 1:16
b) 1:8
c) 1:4
d) 1:2
II. PHẦN RIÊNG - PHẦN TỰCHỌN [8 câu]
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từcâu 33 đến câu 40)
Câu 33:Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về một chuỗi thức ăn?
a)  Cây ngô →Sâu ăn lá ngô →Nhái →Rắn hổmang →Diều hâu
b) Cây ngô →Nhái →Rắn hổmang →Sâu ăn lá ngô →Diều hâu
c) Cây ngô →Rắn hổmang →Sâu ăn lá ngô →Nhái →Diều hâu
d) Cây ngô →Nhái →Sâu ăn lá ngô →Rắn hổmang →Diều hâu

Câu 34:Lúa tẻ có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24. Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh
dưỡng của cây lúa tẻ lệch bội thể một kép là
a) 21
b) 22
c) 23
d) 26

Câu 35:Loại tháp nào sau đây được xây dựng dựa trên số năng lượng được tích lũy trên một đơn vị
diện tích hay thể tích, trong một đơn vị thời gian ở mỗi bậc dinh dưỡng?
a) Tháp sinh khối
b) Tháp số lượng
c) Tháp tuổi.
d) Tháp năng lượng

Câu 36:Các tế bào của tất cả các loài sinh vật hiện nay đều sử dụng chung một loại mã di truyền, đều
dùng cùng 20 loại axit amin để cấu tạo nên prôtêin, chứng tỏ chúng tiến hóa từ một tổ tiên chung.
Đây là một trong những bằng chứng tiến hóa về
a) giải phẫu so sánh
b) địa lí sinh vật học
c) sinh học phân tử
d) phôi sinh học

Câu 37: Ở sinh vật nhân thực, quá trình nào sau đây không xảy ra trong nhân tế bào?
a) Tái bản ADN (nhân đôi ADN)
b) Dịch mã
c) Nhân đôi nhiễm sắc thể
d) Phiên mã

Câu 38: Để giúp nhân nhanh các giống cây trồng quý hiếm từ một cây ban đầu có kiểu gen quý tạo
nên một quần thể cây trồng đồng nhất về kiểu gen, người ta sử dụng
a) phương pháp gây đột biến
b) công nghệ gen
c) phương pháp lai xa và đa bội hóa
d) công nghệ tế bào

Câu 39:Trong các nhân tố sinh thái chi phối sự biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật,
nhân tố nào sau đây là nhân tố phụ thuộc mật độ quần thể?
a) Mức độ sinh sản
b) Độ ẩm
c) Ánh sáng
d) Nhiệt độ

Câu 40:Hình thành loài mới bằng con đường lai xa và đa bội hóa là phương thức thường gặp ở
a) nấm
b) thực vật
c) động vật
d) vi khuẩn
B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từcâu 41 đến câu 48)
Câu 41:Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, đơn vị tiến hóa cơ sở ởcác loài giao phối là
a) quần xã
b) quần thể
c) tế bào
d) cá thể


Câu 42:Nhân tố sinh thái nào sau đây chi phối trực tiếp hoặc gián tiếp đến hầu hết các nhân tố khác?
a) Nhiệt độ
b) Độ ẩm
c) Ánh sáng
d) Không khí


Câu 43:Một gen ởsinh vật nhân thực có sốlượng các loại nuclêôtit là: A = T = 600 và G = X = 300.
Tổng số liên kết hiđrô của gen này là
a) 1500
b) 1200
c) 2100
d) 1800


Câu 44:Cho các dấu hiệu về chiều hướng tiến hóa của từng nhóm loài như sau:
(1) Số lượng cá thể tăng dần, tỉ lệ sống sót ngày càng cao.
(2) Khu phân bố ngày càng thu hẹp và trở nên gián đoạn.
(3) Khu phân bố mở rộng và liên tục.
(4) Số lượng cá thể giảm dần, tỉ lệ sống sót ngày càng thấp.
(5) Nội bộ ngày càng ít phân hóa, một số nhóm trong đó hiếm dần và cuối cùng là diệt vong.
Các dấu hiệu phản ánh chiều hướng thoái bộ sinh học của từng nhóm loài là:
a) (1), (2) và (4)
b) (1), (3) và (4)
c) (1), (3) và (5)
d) (2), (4) và (5)


Câu 45:Chủng vi khuẩn E.colimang gen sản xuất insulin của người đã được tạo ra nhờ
a) dung hợp tế bào trần
b) gây đột biến nhân tạo
c) công nghệ gen
d) nhân bản vô tính.


Câu 46:Quan sát một tháp sinh khối có thể biết được thông tin nào sau đây?
a) Hiệu suất sinh thái ở mỗi bậc dinh dưỡng
b) Số lượng cá thể sinh vật ở mỗi bậc dinh dưỡng
c) Khối lượng sinh vật ở mỗi bậc dinh dưỡng
d) Năng lượng bị tiêu hao qua hô hấp ở mỗi bậc dinh dưỡng


Câu 47:Số lượng của thỏ rừng và mèo rừng Bắc Mĩ cứ 9 - 10 năm lại biến động một lần. Đây là kiểu
biến động theo chu kì
a) mùa
b) ngày đêm
c) nhiều năm
d) tuần trăng


Câu 48:Trên mạch mang mã gốc của gen có một bộba 3'AGX5'. Bộ ba tương ứng trên phân tử
mARN được phiên mã từ gen này là
a)  5'GXU3'
b) 5'UXG3'
c) 5'GXT3'
d) 5'XGU3'


Script provided by Tranganhnam@yahoo.com




No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu