Đề Thi Tốt Nghiệp THPT Môn Hóa Năm 2007



Trang Anh Nam

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2007
Môn thi: HOÁ HỌC- Phân ban

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢTHÍ SINH(33 câu, từcâu 1 đến câu 33).

Câu 1:Cặp chất không xảy ra phản ứng là

a) K2O và H2O
b) dung dịch NaNO3và dung dịch MgCl2
c) dung dịch NaOH và Al2O3.
d) Na và dung dịch KCl

Câu 2:Tơ được sản xuất từxenlulozơlà
a) tơ capron
b) tơnilon-6,6
c) tơ visco
d) tơ tằm

Câu 3:Hấp thụhoàn toàn 4,48 lít khí SO2(ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung dịch X.
Khối lượng muối thu được trong dung dịch X là (Cho H = 1, O = 16, Na = 23, S = 32)
a) 20,8 gam
b) 23,0 gam
c) 25,2 gam
d) 18,9 gam

Câu 4:Khi lên men 360 gam glucozơvới hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là
(Cho H = 1, C = 12, O = 16)
a) 92 gam
b) 184 gam
c) 138 gam
d) 276 gam


Câu 5:Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
a) quặng pirit
b) quặng boxit
c) quặng đôlômit
d) quặng manhetit

Câu 6:Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là
a) tính oxi hoá và tính khử
b) tính bazơ
c) tính oxi hoá
d) tính khử

Câu 7:Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng thu được
2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam kim loại không tan. Giá trịcủa m là
(Cho H = 1, O = 16, S = 32, Fe = 56, Cu = 64)
a) 4,4 gam
b) 5,6 gam
c) 3,4 gam

d) 6,4 gam


Câu 8: Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ ở catôt thu được
a) NaOH
b) Na
c) Cl2
d) HCl

Câu 9: Đểbảo vệvỏtàu biển làm bằng thép, người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những
tấm kim loại
a) Ag
b) Cu
c) Pb
d) Zn

Câu 10:Chất rắn không màu, dễtan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là
a) C6H5NH2
b) H2NCH2COOH
c) CH3NH2
d) C2H5OH

Câu 11:Chất làm giấy quỳtím ẩm chuyển thành màu xanh là
a) C2H5OH
b) NaCl
c) C6H5NH2
d) CH3NH2

Câu 12:Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng 75%, khối lượng glucozơ thu được là
(Cho H = 1, C = 12, O = 16)
a) 360 gam
b) 270 gam
c) 300 gam
d) 250 gam

Câu 13:Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là
a) 2
b) 5
c) 3
d) 4

Câu 14:Cho phản ứng:
a Fe + b HNO3 →c Fe(NO3)3+ d NO + e H2O
Các hệsốa, b, c, d, e là những sốnguyên, đơn giản nhất. Thì tổng (a+b) bằng
a) 6
b) 4
c) 5
d) 3

Câu 15:Cho các phản ứng:
H2N - CH2 - COOH + HCl →H3N+- CH2 - COOH Cl-.
H2N - CH2COOH + NaOH →H2N - CH2 - COONa + H2O.
Hai phản ứng trên chứng tỏaxit aminoaxetic
a) có tính lưỡng tính
b) chỉcó tính bazơ
c) có tính oxi hoá và tính khử
d) chỉcó tính axit

Câu 16:Trung hoà 6,0 gam axit cacboxylic no đơn chức, mạch hởcần 100 ml dung dịch NaOH 1M. Công
thức cấu tạo của axit là (Cho H = 1, C = 12, O = 16)
a) C2H5COOH
b) HCOOH
c) CH2= CHCOOH
d) CH3COOH

Câu 17:Dãy gồm hai chất chỉ có tính oxi hoá là
a) Fe(NO3)2, FeCl3
b) Fe(OH)2, FeO
c) Fe2O3, Fe2(SO4)3
d) FeO, Fe2O3

Câu 18:Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch
a) Na2CO3
b) NaOH
c) HCl
d) NaCl

Câu 19:Khi điều chếkim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất
a) nhận proton
b) bị khử
c) khử
d) cho proton

Câu 20:Oxit dễ bị H2 khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là
a) CaO
b) Na2O
c) K2O
d) CuO

Câu 21:Số đồng phân đipeptit tạo thành từ glyxin và alanin là
a) 2
b) 3
c) 4
d) 1

Câu 22:Polivinyl clorua (PVC) điều chếtừvinyl clorua bằng phản ứng
a) trao đổi
b) oxi hoá - khử
c) trùng hợp
d) trùng ngưng

Câu 23:Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có
a) kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần
b) bọt khí bay ra
c) bọt khí và kết tủa trắng
d) kết tủa trắng xuất hiện

Câu 24:Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là
a) Na, Fe, K
b) Na, Cr, K
c) Na, Ba, K
d) Be, Na, Ca

Câu 25:Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là
a) saccarozơ
b) protein
c) xenlulozơ
d) tinh bột
Câu 26:Chất khôngcó tính chất lưỡng tính là
a) Al2O3
b) NaHCO3
c) AlCl3
d) Al(OH)3

Câu 27:Cho 4,5 gam C2H5NH2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, lượng muối thu được là
(Cho H = 1, C = 12, N = 14, Cl = 35,5)
a) 0,85 gam
b) 8,15 gam
c) 7,65 gam
d) 8,10 gam

Câu 28:Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
a) H2NCH2COOH
b) C2H5OH
c) CH3COOH
d) CH2 = CHCOOH

Câu 29:Tính bazơ của các hiđroxit được xếp theo thứtự giảm dần từtrái sang phải là
a) NaOH, Al(OH)3,Mg(OH)2
b) Mg(OH)2,Al(OH)3,NaOH
c) Mg(OH)2, NaOH, Al(OH)3
d) NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3

Câu 30:Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng
a) với Cu(OH)2, đun nóng trong môi trường kiềm, tạo kết tủa đỏ gạch
b) với dung dịch NaCl
c) với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch màu xanh lam
d) thuỷphân trong môi trường axit

Câu 31:Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từtrái sang phải là
a) Fe, Al, Mg
b) Fe, Mg, Al
c) Mg, Fe, Al.
d) Al, Mg, Fe

Câu 32: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong
a) dầu hỏa
b) phenol lỏng
c) nước
d) ancol etylic

Câu 33:Nước cứng là nước chứa nhiều các ion
a) HCO3-, Cl-
b) Ba2+, Be2+
c) SO42-, Cl-
d) Ca2+, Mg2+
PHẦN RIÊNG (Thí sinh chỉ được chọn phần dành cho ban của mình)
Phần dành cho thí sinh ban Khoa học Tựnhiên (7 câu, từcâu 34 đến câu 40).


Câu 34:Công thức chung của các oxit kim loại nhóm IIA là
a) R2O
b) RO2
c) RO
d) R2O3.

Câu 35:Phản ứng hoá học xảy ra trong pin điện hoá Zn - Cu
Cu2+ + Zn →Cu + Zn2+
Trong pin đó
a) Zn là cực âm
b) Zn là cực dương
c) Cu là cực âm
d) Cu2+ bị oxi hoá.

Câu 36:Khối luợng K2Cr2O7cần dùng đểoxi hoá hết 0,6 mol FeSO4 trong dung dịch có H2SO4 loãng làm môi
trường là (Cho O = 16, K = 39, Cr = 52)
a) 29,4 gam
b) 29,6 gam
c) 59,2 gam
d) 24,9 gam

Câu 37:Oxit lưỡng tính là
a) MgO
b) CaO
c) Cr2O3
d) CrO

Câu 38:Vàng là kim loại quý hiếm, tuy nhiên vàng bị hoà tan trong dung dịch
a) NaOH
b) NaCN
c) HNO3 đặc, nóng
d) H2SO4 đặc, nóng

Câu 39:Trung hoà 100 ml dung dịch KOH 1M cần dùng V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
a) 400ml
b) 200 ml
c) 300 ml
d) 100 ml

Câu 40:Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ
a) màu vàng sang màu da cam
b) không màu sang màu da cam
c) không màu sang màu vàng
d) màu da cam sang màu vàng
Phần dành cho thí sinh ban Khoa học Xã hội và Nhân văn (7 câu, từcâu 41 đến câu 47).


Câu 41:Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
a) C17H35COONa và glixerol
b) C15H31COOH và glixerol
c) C17H35COOH và glixerol
d) C15H31COONa và etanol


Câu 42:Chất hoà tan CaCO3
a) C2H5OH
b) CH3CHO
c) CH3COOH
d) C6H5OH


Câu 43:Thuốc thử để phân biệt axit axetic và ancol etylic là
a) dung dịch NaNO3
b) quỳtím
c) dung dịch NaCl
d) dung dịch NaCl


Câu 44:Anđehit no đơn chức mạch hở có công thức phân tử chung là
a) CnH2nO2(n ≥1)
b) CnH2nO (n ≥1)
c) CnH2n-2O (n ≥3).
d) CnH2n+2O (n ≥1)


Câu 45:Cho 0,94 gam phenol tác dụng vừa đủvới V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
(Cho H = 1, C = 12, O = 16)
a) 30 ml
b) 40 ml
c) 20 ml
d) 10 ml


Câu 46:Dãy gồm hai chất đều tác dụng với NaOH là
a) CH3COOH, C6H5NH2
b) CH3COOH, C6H5CH2OH
c) CH3COOH, C6H5OH
d) CH3COOH, C2H5OH


Câu 47:Cho hỗn hợp X gồm 0,2 mol CH2=CHCOOH và 0,1 mol CH3CHO. Thể tích H2 (ở đktc) để phản ứng
vừa đủ với hỗn hợp X là
a) 8,96 lít.
b) 4,48 lít
c) 2,24 lít
d) 6,72 lít



Script provided by Tranganhnam@yahoo.com




No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu