ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN HÓA NH 2011-2012



Trang Anh Nam

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NH 2011-2012
MÔN THI: HÓA HỌC

Cho: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, Cl = 35,5, Ca = 40, Fe = 56, Cu = 64,Zn = 65.

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)

1) Câu 1: Để hòa tan hoàn toàn 4,08 g Al2O3, cần dùng V lít dung dịch NaOH 2M. Giá trị của V là

a) 0,04
b) 0,06
c) 0,08
d) 0,02

2) Câu 2: Có 3 chất hữu cơ: H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, và CH3[CH2]3NH2. Để nhận ra dung dịch của
các hợp chất trên, cần dùng thuốc thử là
a) NaOH
b) HCl
c) Quỳ tím
d) Cu(OH)2

3) Câu 3: X là một α-aminoaxit no chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm - COOH. Cho 20,6 gam X tác
dụng với dd HCl dư thu được 27,9 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
a) H2NCH2CH2COOH
b) CH3CH(NH2)COOH
c) CH3CH2CH(NH2)COOH
d) H2NCH2COOH

4) Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 27 gam một amin đơn chức no mạch hở thu được N2, CO2 và hơi nước, trong
đó thể tích CO2 chiếm 33,3 %. Để trung hòa lượng amin trên, thể tích H2SO4 1 M cần dùng là
a) 0,075 lít
b) 0,15 lít
c) 1,2 lít
d) 0,3 lít


5) Câu 5: Số nhóm chức ancol trong glucozơ là
a) 4
b) 3
c) 5
d) 6

6) Câu 6: Người ta điều chế C2H5OH từ xenlulozơ với hiệu suất cả quá trình là 65%. Khối lượng C2H5OH
thu được từ 16,2 gam xenlulozơ là
a) 14,15 gam
b) 7,08 gam
c) 5,98 gam
d) 2,99 gam

7) Câu 7: Kết luận nào sau đây không đúng
a) Cao su là những polime có tính đàn hồi
b) Vật liệu compozit gồm chất nền (polime) và chất độn, ngoài ra còn các chất phụ gia khác
c) Nilon-6,6 thuộc loại tơ polieste

d) Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên


8) Câu 8: Cu tác dụng với dung dịch AgNO3 theo phương trình ion rút gọn :

Cu + 2Ag+→ Cu2++ 2Ag. Kết luận nào sau đây là sai

a) Cu khử Ag+ thành Ag
b) Cu2+có tính oxi hóa yếu hơn Ag+
c) Ag có tính khử mạnh hơn Cu
d) Ag+ oxi hóa Cu thành Cu2+

9) Câu 9: Điện phân (điện cực trơ) dung dịch CuSO4 với cường độ dòng điện 2,5 A, sau thời gian 1930 giây
thấy dung dịch vẫn còn màu xanh. Khối lượng catot tăng thêm
a) 3,2 gam
b) 1,6 gam
c) 1,92 gam
d) 0,72 gam

10) Câu 10: Loại tơ nào dưới đây thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét
a) Tơ nilon-6,6
b) Tơ lapsan
c) Tơ capron
d) Tơ nitron

11) Câu 11: Để bảo quản kim loại kiềm cần phải
a) Ngâm chúng trong dầu hoả
b) Ngâm chúng trong nước
c) Ngâm chúng trong ancol nguyên chất
d) Giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín

Câu 12: Có các thí nghiệm sau: (I) MgO + H2 (nhiệt độ cao); (II) Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ; (III) Dung dịch Fe(NO3)3 dư + Cu. Số trường hợp thu được kim loại sau phản ứng là
a) 0
b) 2
c) 1
d) 3

Câu 13: Các chất nào sau đây có phản ứng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam
a) Glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ
b) Fructozơ, tinh bột, xenlulozơ
c) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ
d) Glucozơ, saccarozơ, tinh bột

Câu 14: Fe có thể tan trong dung dịch
a) AlCl3
b) MgCl2
c) FeCl3
d) ZnCl2

Câu 15: Cho các cặp kim loại tiếp xúc với nhau: Fe-Pb, Fe-Zn, Fe-Sn, Fe-Cu, Fe-Ni. Khi nhúng các cặp
kim loại trên trong dung dịch chất điện li, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá hủy trước là
a) 4
b) 1
c) 3
d) 2

Câu 16: Số este đồng phân có cùng công thức phân tử C4H8O2
a) 5
b) 4
c) 3
d) 2

Câu 17: Sắp xếp các hợp chất sau theo thứ tự giảm dần tính bazơ:
(1) C6H5NH2         (  2) C2H5NH2     (3) (C6H5)2NH
(4) (C2H5)2NH     (5) NaOH             (6) NH3
a) (5) > (4) > (2) > (1) > (3) > (6)
b) (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3)
c) (6) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2)
d) (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6)

Câu 18: Phương trình phản ứng hóa học giải thích việc dùng dung dịch Na2CO3 làm mềm nước cứng vĩnh cửu là
a) Na2CO3 + CaCl2 -->CaCO3 + 2NaCl
b) Na2CO3 + Ca(HCO3)2 -->CaCO3 + 2NaHCO3
c) Na2CO3 + 2HCl--> 2NaCl + H2O + CO2
d) Na2CO3 + Ca(OH)2 -->CaCO3 + 2NaOH

Câu 19: Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Fe và Mg trong dung dịch HCl thu được 1 gam khí H2. Cô
cạn dung dịch sau phàn ứng thu được khối lượng muối khan là
a) 55,5 gam
b) 37,75 gam
c) 21 gam
d)  91 gam

Câu 20: Quặng sắt oxit thường dùng trong sản xuất gang là hematit đỏ, có công thức là
a) Fe2O3
b) Fe2O3.nH2O
c) Fe3O4
d) FeCO3

Câu 21: Chọn câu không đúng
a) Nhôm là kim loại nhẹ, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
b) Nhôm có tính khử mạnh chỉ sau kim loại kiềm và kiềm thổ
c) Nhôm bị phá hủy trong môi trường kiềm
d) Nhôm là kim loại lưỡng tính

Câu 22: Số oxi hóa đặc trưng của crom trong hợp chất là
a) +2; +4; +6
b) +2; +3; +6
c) +1; +2; +4; +6
d) +3; +4; +6

Câu 23: Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit
a) CO2
b) CH4
c) NH3
d) SO2

Câu 24: Hiện tượng nào xảy ra khi cho kim loại K vào dung dịch CuSO4
a) Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu đỏ
b) Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu xanh
c) Bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu
d) Bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu xanh

Câu 25: Dung dịch Ca(OH)2 được gọi là
a) vôi sống
b) clorua vôi
c) nước Giaven
d) nước vôi trong
Câu 26: Để biến một số dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo, thực hiện quá trình
a) Xà phòng hóa
b) Làm lạnh
c) Cô cạn ở nhiệt độ cao
d) Hiđro hóa (có xúc tác Ni)

Câu 27: Khi cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa FeCl3, CuSO4 , AlCl3 thu được kết tủa. Nung
kết tủa đến khi có khối lượng không đổi , thu được chất rắn X . Chất rắn X gồm
a) Fe2O3, CuO, Al2O3
b) Fe2O3, CuO
c) CuO
d) Fe2O3

Câu 28: Để khử hoàn toàn 1,56 gam hỗn hợp CuO, ZnO, Fe2O3 ở nhiệt độ cao cần dùng V lít khí CO (đktc), thu được 1,16 gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của V là
a) 0,448
b) 1,12
c) 0,28
d) 0,56

Câu 29: Hòa tan 5,75 gam hỗn hợp X gồm Al, Cu và Mg trong axit clohiđric dư khi không có không khí.
Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 2,8 lít (đktc) khí, dung dịch và m gam chất rắn. Cho m gam chất rắn
này tác dụng với axit nitric đặc giải phóng 2,24 lít (đktc) khí màu nâu đỏ. Khối lượng của Al trong hỗn
hợp X trên là
a) 1,35 gam
b) 1,2 gam
c) 2,7 gam
d) 2,55 gam

Câu 30: Đun 6 gam axit axetic với một lượng dư ancol etylic (H2SO4 đậm đặc làm xúc tác) đến khi phản
ứng dừng lại thu được 5,5 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
a) 70%
b) 75%
c) 50%
d) 62,5%

Câu 31: Cho các dung dịch: H2NCH2COOH, CH3COOH, C6H5OH, H2N[CH2]2CH(NH2)COOH,
HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH. Số dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là
a) 1
b) 2
c) 3
d) 4

Câu 32: Trường hợp nào sau đây xảy ra phản ứng oxi hóa khử
a) Cho Al vào dung dịch NaOH
b) Nung đá vôi
c) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch MgCl2
d) Dẫn khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2
II. PHẦN RIÊNG : Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40 )

Câu 33: Nung Fe(OH)2 ở nhiệt độ cao trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
a) FeO
b) Fe2O3
c) Fe3O4
d) Fe(OH)2

Câu 34: Khi sục 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch có chứa 0,25 mol Ca(OH)2 , số gam kết tủa thu
được là
a) 10
b) 15
c) 25
d) 40

Câu 35: Thêm dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch muối Cr3+, nếu thêm tiếp dung dịch Br2 dư thì thu được sản phẩm có chứa
a) CrO2-
b) CrO42-
c) Cr2O72-
d) Cr2+

Câu 36: Cho sơ đồ điều chế sau: Al +NaOH dư-->dd A ++ H2O +CO2 dư-->B.
A và B lần lượt là
a) Al(OH)3 và Al2(CO3)3
b) NaAlO2 và Al2O3
c) NaAlO2 và Al(OH)3
d) Al(OH)3 và Al

Câu 37: Đường mía là loại cacbohiđrat có tên là
a) Saccarozơ
b) Glucozơ
c) Fructozơ
d) Xenlulozơ

Câu 38: Hợp chất tripanmitin có công thức cấu tạo thu gọn là
a) C3H5(OOC-C17H33)3
b) C3H5(OOC-C15H29)3
c) C3H5(OOC-C17H35)3
d) C3H5(OOC-C15H31)3

Câu 39: Phân tử khối trung bình của polietilen là 420000. Hệ số polime hoá của polietilen là
a) 30000
b) 12000
c) 17500
d) 15000

Câu 40: Sobitol có công thức cấu tạo
a) HOCH2[CH(OH)]=COCH2OH
b) HOCH2[CH(OH)]4CHO
c) HO CH2[CH(OH)]4COOH
d) HOCH2[CH(OH)]4CH2OH
B. Theo chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48 )
Câu 41: Cho dãy chất : NaHCO3, NH4Cl, Cr(OH)3, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
a) 3
b) 5
c) 6
d) 4


Câu 42: Cho các polime: poli(vinyl clorua), xenlulozơ, amilozơ, amilopectin. Số polime có cấu trúc mạch
không nhánh là
a) 4
b) 3
c) 2
d) 1


Câu 43: Phát biểu nào dưới đây về amino axit là không đúng
a) Amino axit ngoài dạng phân tử (H2NRCOOH) còn có dạng ion lưỡng cực (H3N+RCOO-)
b) Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và cacboxyl
c) Hợp chất H2NCOOH là glyxin
d) Amino axit có tính lưỡng tính


Câu 44: Có một hỗn hợp gồm: Fe, Ag, Cu. Tách Ag ra khỏi hỗn hợp với khối lượng không đổi người ta
dùng dung dịch
a) AgNO3
b) Cu(NO3)2
c) FeCl3
d) FeCl2


Câu 45: Đinh sắt bị ăn mòn nhanh nhất trong trường hợp nào sau đây
a) Ngâm trong dung dịch HCl
b) Ngâm trong dung dịch HgSO4
c) Ngâm trong dung dịch H2SO4 loãng
d) Ngâm trong dung dịch H2SO4 có nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO4


Câu 46: Người hút thuốc lá nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hô hấp. Chất gây hại chủ
yếu có trong thuốc lá là
a) nicotin
b) cafein
c) heroin
d) moocphin


Câu 47: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được glucozơ có nhóm chức anđehit
a) Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim
b) Khử glucozơ bằng H2/Ni, to
c) Oxi hóa glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng
d) Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3/NH3


Câu 48: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 120 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
a) 8,2 gam
b) 9 gam
c) 0,8 gam
d) 4,6 gam


----------- HẾT ----------

Script provided by Tranganhnam@yahoo.com




No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu