Đề Thi Tốt Nghiệp THPt môn Hóa Năm 2007



Trang Anh Nam

Đề Thi Tốt Nghiệp THPT năm 2007 - Phân Ban

1) Câu 1:Cặp chất không xảy ra phản ứng là :
a) K2O và H2O.
b) dung dịch NaNO3và dung dịch MgCl2.
c) dung dịch NaOH và Al2O3
d) Na và dung dịch KCl

2) Tơ được sản xuất từxenlulozơlà
a) tơcapron.
b) tơnilon-6,6.
c) tơvisco.
d) tơtằm.

3) Hấp thụhoàn toàn 4,48 lít khí SO2(ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung dịch X.
Khối lượng muối thu được trong dung dịch X là (Cho H = 1, O = 16, Na = 23, S = 32)
a) 20,8 gam
b) 23,0 gam.
c) 25,2 gam.
d) 18,9 gam.

4) Khi lên men 360 gam glucozơvới hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là (Cho H = 1, C = 12, O = 16)
a) 92 gam.
b) 184 gam.
c) 138 gam.
d) 276 gam.

5) Nguyên liệu chính dùng đểsản xuất nhôm là
a) quặng pirit.
b) quặng boxit.
c) quặng đôlômit.
d) quặng manhetit.

6) Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là
a) tính oxi hoá và tính khử.
b) tính bazơ.
c) tính oxi hoá.
d) tính khử.

7) Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4loãng, dư. Sau phản ứng thu được
2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam kim loại không tan. Giá trịcủa m là
(Cho H = 1, O = 16, S = 32, Fe = 56, Cu = 64) :
a) 4,4 gam
b) 5,6 gam.
c) 3,4 gam.
d) 6,4 gam.

8) Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ ởcatôt thu được
a) NaOH.
b) Na.
c) Cl2.
d) HCl.

9) Đểbảo vệvỏtàu biển làm bằng thép, người ta thường gắn vào vỏtàu (phần ngâm dưới nước) những
tấm kim loại
a) Ag.
b) Cu
c) Pb
d) Zn

10) Chất rắn không màu, dễtan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là
a) C6H5NH2.
b) H2NCH2COOH.
c) CH3NH2.
d) C2H5OH.

11) Chất làm giấy quỳtím ẩm chuyển thành màu xanh là
a) C2H5OH.
b) NaCl.
c) C6H5NH2.
d) CH3NH2.

12) Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng 75%, khối lượng glucozơthu được là
(Cho H = 1, C = 12, O = 16)
a) 360 gam.
b) 270 gam.
c) 300 gam.
d) 250 gam.

13) Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là
a) 2
b) 5
c) 3
d) 4

14) Cho phản ứng: a Fe + b HNO3 →c Fe(NO3)3+ d NO + e H2O

Các hệsốa, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Thì tổng (a+b) bằng

a) 6
b) 4
c) 5
d) 3

15) Cho các phản ứng:

H2N - CH2 - COOH + HCl →H3N+- CH2 - COOH Cl-

H2N - CH2COOH + NaOH →H2N - CH2 - COONa + H2O.
Hai phản ứng trên chứng tỏaxit aminoaxetic .

a) có tính lưỡng tính
b) chỉcó tính bazơ.
c) có tính oxi hoá và tính khử.
d) chỉcó tính axit.

16) Trung hoà 6,0 gam axit cacboxylic no đơn chức, mạch hởcần 100 ml dung dịch NaOH 1M. Công
thức cấu tạo của axit là (Cho H = 1, C = 12, O = 16)
a) C2H5COOH.
b) HCOOH.
c) CH2= CHCOOH.
d) CH3COOH.

17) Dãy gồm hai chất chỉ có tính oxi hoá là
a) Fe(NO3)2, FeCl3.
b) Fe(OH)2, FeO.
c) Fe2O3, Fe2(SO4)3.
d) FeO, Fe2O3

18) Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch
a)  Na2CO3.
b) NaOH.
c) HCl
d) NaCl

19) Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất
a) nhận proton.
b) bị khử
c) khử
d) cho proton

20) Oxit dễ bị H2 khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là
a) CaO.
b) Na2O.
c) K2O.
d) CuO.

21) Số đồng phân đipeptit tạo thành từglyxin và alanin là
a) 2
b) 3
c) 4
d) 1

22) Polivinyl clorua (PVC) điều chếtừvinyl clorua bằng phản ứng
a)  trao đổi.
b) oxi hoá - khử.
c) trùng hợp.
d) trùng ngưng.

23) Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có
a) kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.
b) bọt khí và kết tủa trắng.
c)  bọt khí bay ra.
d) kết tủa trắng xuất hiện.

24) Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm
a) Na, Fe, K.
b) Na, Cr, K.
c) Na, Ba, K.
d) Be, Na, Ca

25) Một chất khi thuỷphân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là
a) saccarozơ.
b) protein.
c) xenlulozơ.
d) tinh bột.

26) Chất khôngcó tính chất lưỡng tính là
a) Al2O3.
b) NaHCO3.
c) AlCl3.
d) Al(OH)3.

27) Cho 4,5 gam C2H5NH2tác dụng vừa đủvới dung dịch HCl, lượng muối thu được là
(Cho H = 1, C = 12, N = 14, Cl = 35,5)
a) 0,85 gam.
b) 8,15 gam.
c) 7,65 gam.
d) 8,10 gam.

28) Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
a) H2NCH2COOH.
b) C2H5OH.
c) CH3COOH.
d) CH2 = CHCOOH.

29) Tính bazơ của các hiđroxit được xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải là
a) NaOH, Al(OH)3,Mg(OH)2.
b) Mg(OH)2,Al(OH)3,NaOH.
c) Mg(OH)2, NaOH, Al(OH)3.
d) NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3.

30) Saccarozơvà glucozơ đều có phản ứng
a) với Cu(OH)2, đun nóng trong môi trường kiềm, tạo kết tủa đỏ gạch.
b) với dung dịch NaCl.
c) với Cu(OH)2 ởnhiệt độthường, tạo thành dung dịch màu xanh lam.
d) thuỷphân trong môi trường axit.

31) Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứtựtính khử tăng dần từ trái sang phải là
a) Fe, Al, Mg.
b) Fe, Mg, Al.
c) Mg, Fe, Al.
d) Al, Mg, Fe.

32) Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong
a) dầu hỏa.
b)  phenol lỏng.
c)  nước.
d) ancol etylic.

33) Nước cứng là nước chứa nhiều các ion 
a) HCO3-, Cl-.
b) Ba2+, Be2+.
c) SO42-, Cl-.
d) Ca2+, Mg2+.
 

PHẦN RIÊNG (Thí sinh chỉ được chọn phần dành cho ban của mình)

Phần dành cho thí sinh ban Khoa học Tự nhiên (7 câu, từcâu 34 đến câu 40).

34) Công thức chung của các oxit kim loại nhóm IIA là
a) R2O
b) RO2
c) RO
d) R2O3

35) Phản ứng hoá học xảy ra trong pin điện hoá Zn - Cu
Cu2+ + Zn →Cu + Zn2.+
Trong pin đó
a) Zn là cực âm.
b) Zn là cực dương.
c) Cu là cực âm.
d) Cu2+bị oxi hoá.

36) Khối luợng K2Cr2O7cần dùng đểoxi hoá hết 0,6 mol FeSO4trong dung dịch có H2SO4loãng làm môi
trường là (Cho O = 16, K = 39, Cr = 52)
a) 29,4 gam
b) 29,6 gam
c) 59,2 gam.
d) 24,9 gam.

37) Oxit lưỡng tính là 
a) MgO.
b) CaO
c) Cr2O3.
d) CrO.

38) Vàng là kim loại quý hiếm, tuy nhiên vàng bị hoà tan trong dung dịch
a) NaOH.
b) NaCN.
c) HNO3 đặc, nóng.
d) H2SO4 đặc, nóng.

39) Trung hoà 100 ml dung dịch KOH 1M cần dùng V ml dung dịch HCl 1M. Giá trịcủa V là
a) 400 ml
b) 200 ml
c) 300 ml
d) 100 ml

40) Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ
a) màu vàng sang màu da cam.
b) không màu sang màu da cam.
c) không màu sang màu vàng.
d) màu da cam sang màu vàng.

Phần dành cho thí sinh ban Khoa học Xã hội và Nhân văn (7 câu, từcâu 41 đến câu 47).

41) Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là 
a) C17H35COONa và glixerol.
b)  C15H31COOH và glixerol.
c) C17H35COOH và glixerol.
d) C15H31COONa và etanol.

42) Chất hoà tan CaCO3 là
a) C2H5OH.
b) CH3CHO.
c) CH3COOH.
d) C6H5OH .

43) Thuốc thử đểphân biệt axit axetic và ancol etylic là
a) dung dịch NaNO3.
b) quỳ tím.
c) dung dịch NaCl.
d) phenolphtalein.

44) Anđehit no đơn chức mạch hởcó công thức phân tửchung là
a) CnH2nO2(n ≥1).
b) CnH2nO (n ≥1).
c) CnH2n-2O (n ≥3).
d) CnH2n+2O (n ≥1).

45) Cho 0,94 gam phenol tác dụng vừa đủvới V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trịcủa V là
(Cho H = 1, C = 12, O = 16)
a) 30 ml.
b) 40 ml
c) 20 ml
d) 10 ml

46) Dãy gồm hai chất đều tác dụng với NaOH là
a) CH3COOH, C6H5NH2.
b) CH3COOH, C6H5CH2OH.
c) CH3COOH, C6H5OH.
d) CH3COOH, C2H5OH.

47) Cho hỗn hợp X gồm 0,2 mol CH2=CHCOOH và 0,1 mol CH3CHO. Thểtích H2(ở đktc) đểphản ứng
vừa đủvới hỗn hợp X là
a) 8,96 lít.
b) 4,48 lít.
c) 2,24 lít.
d) 6,72 lít.

 


Script provided by Tranganhnam@yahoo.com




No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu