Tuyển Tập Bài Tập Hóa Học 10



Đây là bộ sưu tập các bài tập lớp 10. Được sưu tầm từ nhiều nguồn và nhiều tác giả. Có các vài tập cơ bản và nâng cao.




135 comments:

  1. 1/ Hòa tan hoàn toàn 8,5g hỗn hợp 2 kim loại kiềm, ở 2 chu kì liên tiếp vào 200g H2O thu được dung dịch A và 3,36 lít khí (đktc)
    a) Tìm 2 kim loại kiềm trên. Tìm C% của các chất thu được trong dung dịch sau phản ứng.
    b) tính thể tích dung dịch HCL 1M cần dùng để trung hòa dung dịch A, biết axit dùng dư 15% so với lí thuyết.

    2/ Cho 8,1g một kim loại M tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 10% thì thu đc 10,08 lít khí H2 (đktc). Xác định tên kim loại M và tính khối lượng dung dịch HCl đã dùng.

    3/ X và Y là 2 kim loại nằm ở 2 chu kì liên tiếp nhau và thuộc nhóm IIA. Cho 10g hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu đc 7,84 lít khí (đktc)
    a) Xác định tên kim loại X và Y.
    b) Tính thành phần % về khối lượng mỗi kim loại.

    4/ A, B là 2 nguyên tố thuộc cùng một nhóm và ở 2 chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Tổng số proton bằng 27. Xác định A và B

    5/ Hòa tan 6g kim loạ̉i co hóa trị 2 vào dung dịch HCl 2M thu được 3,36 lít khí (đktc)
    a) Xác định tên kim loại R.
    b) Tính thể tích dung dịch HCl 2M đã dùng, biết dùng dư 20% so với phản ứng.

    ReplyDelete
    Replies
    1. có thể giải cho tôi bài thứ 2 được không . Cảm ơn trước

      Delete
    2. giải mình bài 1 được không

      Delete
    3. Giải mình bài 2 được không?

      Delete
    4. xài bảo toàn e. mol h2=0.45 mol e nhận là 0.9
      gọi a là hóa trị M thì mol e nhường (8.1a)/M và bằng 0.9
      thay 1..2..3.. thấy a=3 thỏa mãn M=27 nên là Al

      Delete
    5. Bài 1:
      Số mol của H2 là 0,15 mol
      Vì 2 kl đều là kiềm nên có hóa trị 1, gọi chung là M
      Viết PTHH: 2M + 2H2o thành 2MOH + H2
      0,3 0,15 (mol)
      M=8,5/0,3=28.33
      M1 <M <M2 và M1, M2 là ở 2 chu kì kế tiếp
      Suy ra: M1, M2 là Na và K
      Gọi số mol của Na là a, của K la b
      Ta có hệ: a+b=0,3 Suy ra: a=0,2=n NaOH
      23a+39b=8,5 b=0,1=n KOH
      Khối lượng của H2 là: 0,3
      Ap dụng định luật bảo toàn khối lượng: mA=208,2 (g)
      C%NaOH=(0,2*40)/208,2*100%=3,84%
      C%KOH=(0,1*56)/208,2*100%=2,7%

      Delete
    6. b)PTHH:
      MOH + HCl được MCl + H2O
      0,3 0,3
      Mà HCl dùng dư 15% nên HCl tham gia 0,045 mol
      V HCl=0,045/1=0,045 (l)

      Delete
    7. giải bài 5 được kh ạ ?

      Delete
  2. 6/ R là nguyên tố thuộc nhóm A , nguyên tử có 7 e ở lớp ngoài cùng. Trong oxit cao nhất của R, oxi chiếm 61,2% về khối lượng
    a Tìm R
    b Cho 50 gam dung dịch HR 14,6% tác dụng với 100ml dung dịch AgNO3 1,5 M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được m gam kết tủa va dung dịch X. Tìm giá trị m
    c Tính thể tích dung dịch NaOH 2M cần để trung hòa hoàn toàn hết lượng dung dịch X trên.

    ReplyDelete
    Replies
    1. Giai giúp bai 2. Và bài 1 là R laa clo fai ko

      Delete
  3. bài 1:cho 200ml dung dịch AgNO3 1M tác dụng với 100 ml dung dịch FeCl2 0,1 M. Hỏi thu đc bao nhiêu g kết tủa
    bài 2:cho từ từ 0,25 mol HCl vào dung dịch A chứa 0,2 mol Na2CO3 và 0,1 mol NaHCO3 tính thể tích khí CO2
    bài 3: muối iot là muối ăn có chứa thêm 1 lượng nhỏ iot ở dạng nào???
    bài 4:trộn 100ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0.05M và HCl 0,1M với 100ml dd hỗn hợp NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M thu đc dd X. Xác định độ pH của dd X
    bài 5: hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm a mol FeS2 và 0,06 mol Cu2S vào axit HNO3 vừa đủ thu đc dd X(chỉ chứa 2 muối sunfat) và khí NO duy nhất. tính a

    ReplyDelete
  4. 1 nguyên tố r có 3 đồng vị B, C, D. Biết tổng số các hạt cơ bản trong 3 đồng vị là 129, số n của đồng vị B hơn đồng vị C 1 hạt, đồng vị D có n=p.
    a) Xác định điện tích hạt nhân, số khối của 3 đồng vị.
    b) Biết 752,875.10 mũ 20 nguyên tử r có khối lượng m gam. Tỉ lệ nguyên tử các đồng

    ReplyDelete
  5. trong một loại nước clo ở 25 độ C, người ta thấy nồng độ của Cl2 là 0,061 mol/l còn nồng độ HCl và HClO đều là 0,030 mol/l
    hỏi phải hòa tan bao nhiêu lít khí Clo(Đktc) vào nước để thu được 5 lít khí clo trên ?

    ReplyDelete
  6. 1.viết pt phản ứng ( có đk ) để thực hiện dãy chuyển hóa sau :
    a) HCl -> FeCl2 -> FeCl3 -> NaCl -> HCl -> CuCl2 -> AgCl -> Cl2 -> Br2
    b) Cl2 -> KClO3 -> KCl -> Cl2 -> Ca(ClO)2 -> CaCl2 -> Cl2 -> O2
    c) KMnO4 -> Cl2 -> KClO3 -> KCl -> KOH -> Fe(OH)3 -> Fe2O3 -> FeCl3 -> AgCl -> Cl2 -> NaClO -> HClO
    2.a) từ các chất sau : MnO2 , NaCl , H2SO4 , Fe , H2O . Viết ptpu ( có đk ) điều chế FeCl2 , FeCl3.
    b) từ Cl2 , Fe , K ,H2O . Viết ptpu điều chế Fe(OH)2 , Fe(OH)3.
    3. Cho 10,8g 1 kim loại td với Cl2 tạo thành 53,4g muối .
    a) xác định Kim loại
    b) tính lượng MnO2 và thể tích dd HCl 37%(d=1,19g/ml) dùng cho phản ứng trên . Biết hiệu suất phản ứng điều chế Clo là 80%
    4.Cho 69,6g MnO2 td vs HCl đặc . Lượng Cl2 thu đc cho đi qua 500ml dd NaOH 4M ở nhiệt độ thg` . Hãy xác định nòng độ mol/lít của các muối tạo thành.
    5.Cho 25g nước Clo vào 1 dd có chứa 2,5g KBr ta thấy dd chuyển sang màu vàng và KBr vẫn còn dư .
    a) giải thích hiện tượng
    b) sau thí nghiệm , nếu ta cô cạn dd thì còn lại 1,61g chất rắn khan . Giả sử toàn bộ Clo trong nước Clo đã tham gia phản ứng . Hãy tính nồng độ % của Clo trong nc' Clo
    c)tính khối lg từng chất trong chất rắn khan thu đc
    6. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất sau , viết ptpu :
    a) các dd : NaOH , H2SO4 , HCl, Ca(OH)2
    b) các dd : NaCl , Na2SO4 , Na2CO3 , NaNO3
    c) chỉ dùng 1 thuốc thử nhận biết các dd : NH4Cl , FeCl3 , MgBr2 , CuBr2 ,KI
    7. Cho 12,1g hỗn hợp 2 kim loại A,B có hóa trị II k đổi td vs dd HCl tạo 0,2 mol H2 .Hãy xác định 2 KL đó .
    8. Cho 1,53g hỗn hợp Mg, Fe , Zn vào dd HCl dư thấy thoát ra 448ml khí . Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thì thu đc bn g muối khan ?
    9. Đun nóng 26,6g hỗn hợp NaCl và KCl với H2SO4 đặc , dư . Khí thoát ra cho hòa tan vào nc' . DD thu đc cho td hết vs kẽm thì thu đc 4,48l khí ở đktc. Tính khối lg và % theo khối lg của mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu .
    10. Hòa tan hỗn hợp CaO và CaCO3 = dd HCl dư thu đc dd Y và 448ml khí CO2 . Cô cạn dd Y thu đc 3,33 g muối khan .
    a) tính khối lg mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu
    b) cho tất cả khí CO2 nói trên hấp thụ vào 100ml dd NaOH 0,25M thì thu đc nh~ muối j ? tính khối lg của muối đó .
    11. 11,2 lít khí hỗn hợp khí A gồm Clo và Oxi td vừa hết vs 16,98g hỗn hợp B gồm Mg và Al tạo ra 42,34 g hỗn hợp muối clorua và oxit của 2 kim loại
    a) tính thành phần % về thể tích của từng chất trong hỗn hợp A
    b) tính thành phần % khối lg của từng chất trong hỗn hợp B
    12.hoàn thành các ptpu sau :
    KClO3 -> A + B
    A + MnO2 + H2SO4 -> C + D + E + F
    G + H2O -> L + M
    C + L -> KClO3 + A + P
    13. Từ FeS2 , ko khí , NaCl , H2O cùng các đk phản ứng thích hợp hãy viết các pt điều chế : nc Gia-ven , dd HCl , FeCl3 , Fe2(SO4)3
    14. có 1 dd chứa đồng thời axit HCl và HNO3 . Thêm vào 200g dd đó 1 lg dd AgNO3 dư thấy có 28,7g kết tủa . Để trung hòa hết lg axit trong dd sau khi lọc cần 150ml dd NaOH 2M. Tính C% của mỗi axit trong dd ban đầu
    15.Trộn lần 15ml dd NaOH 2M vào 10ml dd HCl 1,5M . Hãy cho biết dd thu đc còn dư axit , dư bazơ hay trung hòa . tính CM của các chất trong dd thu đc sau phản ứng
    16. Cho a gam Fe hòa tan trong dd HCl , sau khi cô cạn đc 3,1g chất rắn . Nếu cho a gam Fe và b gam Mg cũng vào dd HCl như trên thì thu đc 3,34g chất rắn và 448ml H2. Hãy tính a,b
    17. Cho 13,6 g hỗn hợp sắt và sắt(III) oxit td vừa đủ vs dd HCl cần 91,25g dd HCl 20%.
    a) tính % khối lg của từng chất trong hỗn hợp
    b) tính C% các muối thu đc trong dd sau phản ứng

    ReplyDelete
  7. Cho 10,12g Na tác dụng hết với phi kim R được 45,32g muối Na . Tìm nguyên tử khối trung bình của R

    ReplyDelete
  8. thể tích khí Clo cần để phản ứng hết với kim loại M bằng 1.5 lần thể tích khí thu được khi cho cùng lượng Clo đó tác dụng với dd HCl dư ở cùng ĐK . Khối lượn muối Clorua sinh ra khi tác dụng với khí Clo gấp 1,2886 lần khối lượng muối sinh ra khi phản ứng với dd HCl . Xác định M

    ReplyDelete
  9. Nguyên tử của 1 nguyên tố X có cấu hình electron ngoài cùng là 5p(mũ 5). Tỉ số số nơtron và số proton = 1,3962. Số nơtron của nguyên tử X gấp 3,7 lần số nơtron của nguyên tử Y. Khi cho 1,0725g Y tác dụng vớ lượng dư X, thu được 4,565g sản phẩm có công thức XY
    a) Viết đầy đủ cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X
    b) Xác định số hiệu, số khối và tên X, Y
    c) Nguyên tử nào là kim loại, phi kim

    A là nguyên tố mà nguyên tử có phân lớp ngoài cùng là 3p. B là nguyên tố mà nguyên tử cũng có phân lớp 3p, hai phân lớp này cách nhau 1 electron. Biết B có 2 electron ở lớp ngoài cùng
    a) Xác định số hiệu nguyên tử của A & B. Nguyên tố nào là kim loại? phi kim? khí hiếm? tại sao?
    b) Biết X và Y là 2 đồng vị của nguyên tố A có tổng số khối = 72. hiệu số nơtron của X, Y = 1/10 điện tích hạt nhân của B. Tỉ lệ số nguyên tử của X và Y = 32,75/98,25. tính số khối của X, Y và nguyên tử khối trung bình của A

    ReplyDelete
  10. cho 10,4 gam hỗn hợp Mg và Fe tác dụng vừa hết với 300gam dung dịch H2SO4 nồng độ 9,8%(loãng)
    a) tính thể tíh và khối lựong chất khí thoát ra(đktc)
    b) tính thành phần % theo khối lượng của mỗi kim loại trong hốn hợp
    c) tính nồng độ % của các chất sau phản ứng

    ReplyDelete
  11. Câu 1: Khi cho 13g một kim loại chưa rõ hóa trị tác dụng vừa đủ với V(lít) Cl2(đktc) thu được 27,2g muối clorua. Hãy xác định kim loại R và tính V?
    Câu 2: Tính thể tích khí HCl (đktc) cần cho vào 400g dd HCl 10% để thu được dd có nồng độ 20%.
    Câu 3: Trộn lẫn 200ml dd HCl 0,5M với 300ml dd HCl 0.6M thu được dd A. Tính CM dd A?
    Câu 4: Sau khi trộn 400ml dd HCl 0,25M với V ml dd HCl 0,5M thu được dd A có nồng độ 0,3M. Tính V?
    Câu 5: Hòa tan 6,5g kim loại M hóa trị II không đổi bằng 100g dd HCl b% vừa đủ thu được 2,24 lít khí (đktc)
    -Xác định kim loại R
    - Tính C% dd sau phản ứng

    ReplyDelete
  12. X, Y là 2 phi kim. Trong nguyên tử của X, Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điên lần lượt là 14 và 16. Biết hợp chất XYn, X chiếm 15,0486% về khối lượng. Trong XYn, p = 100, n = 106.
    a) Xác định kí hiệu hóa học của X và Y.
    b) Nêu vị trí của X, Y trong bảng tuần hoàn và nêu tính chất cơ bản của X và Y

    ReplyDelete
  13. CHO 12125g sunfua của 1 kim loại có hoá trị không đổi (MS) tác dụng hết với dd
    H2SO4 đặc nóng dư thì thoát ra 11,2 lit SO2.xác định M

    ReplyDelete
  14. 1.Cho pư Cu + HNO3 ---> Cu(NO3)2 + NO + H2O.
    Hãy xác định tỉ lệ số nguyên tử N bị khử/số nguyên tử N tham gia pư?
    2.Khí clo td vs dd kiềm đặc tạo muối clorat, có 1 phần clo bị khử và đồng thời 1 phần clo pị oxi hoá. Tính tỉ lệ số nguyên tử clo bị khử/số nguyên tử clo bị oxi hoá?
    3.Trong pư: HCl + KMnO4 ---> Cl2 + KCl + MnCl2 + H2O. Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia pư. Tính giá trị của k.

    ReplyDelete
  15. 1.Chia m (g) hỗn hợp gồm Fe và Cu thành 2 phần trong đó p1 nặng hơn p2 là 2.4 (g)
    + P1 cho td với dung dich HCl dư thu đc 2,24 lit khí(ĐKtc)
    + P2 cho td với dung dịch HNO3 loãng dư thu đc 4,48 lit khí NO(ĐKTC) tính giá trị m
    2.Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe,FeO,Fe2O3,Fe3O4 vào 1,4 mol dung dịch HNO3 loãng vừa đủ thu đc 4,48 lít NO (ĐKTC) và m (g) muối Fe(NO3)3. Tính m
    3.Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0.02 mol FeS2 và 0.03 mol FeS vào axit H2SO4 đặc nóng dư.Hấp thụ hết khí SO2 sinh ra bằng 1 lượng khí vừa đủ dung dịch KMnO4 thu đc dung dịch H2SO4 có nồng độ mol/lit = 0.01M.Tính V dung dich H2So4 thu đc

    ReplyDelete
  16. 1. Phân tử MX2 có tổng số hạt các loại là 96, ngtử M có số khối gấp đôi số proton. Ngtử X có tổng số hạt các loại là 18. Hãy xác định công thức hóa học của phân tử MX2. Viết cấu hình electron ngtử M,X.

    2.Biết rằng ngtử X + ne --> ion Xn-
    ngtử M - ne --> ion Mn+
    a. Viết cấu hình e của các ion Fe2+, Fe3+, S2- (S(z=16), Fe(z=26)) ion nào bền ? giải thích.
    b. R+ có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 3p6. Xđ số hiệu ngtử R, cấu hình e ngtử, số e lớp ngoài cùng và số e độc thân ở trạng thái cơ bản.?

    ReplyDelete
  17. cho a gam kl hóa trị ko đổi tác dụng với Oxi thu được 2.8g oxit, cũng lấy a gam kl đó tác dụng với Cl thu được 5.55g muối clorua. Xác định KL và cho bik số gam a?

    ReplyDelete
  18. Câu 1: Cho 5.4g kim loại R tan hoàn toàn trong H2SO4 đặc nóng , phản ứng kết thúc thu được 6,72 lít SO2 sản phẩm khử duy nhất ở dktc. Tìm kim loại R và tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng?
    Câu2:Cho 2.6g kim loại M tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thì có 0,896 lít khí SO2 ở dktc ( là sản phẩm khử duy nhất ) thoát ra.
    1. Tìm M
    2. Nếu cùng cho 2.6g M (dạng viên như nhau ) vào 3 dung dịch : a) dd H2SO4 10%; b) dd H2SO4 20%; c) dd H2SO4 80% ( a,b,c đều có khối lượng 100g và ở nhiệt độ thường ) thì trường hợp nào điều chế được lượng H2 nhiều và nhanh hơn. Giải thích

    ReplyDelete
  19. Cau 1: Cho 29g hon hop gom mot kim loai kiem tho M va mot oxit cua no tac dung hoan voi dd HCl du thu duoc 41,6g muoi khan. Cho biet M?

    Cau 2: Nung nong 16,8gam bot sat ngoai khong khi, sau mot thoi gian thu duoc a gam hon hop X gom cac õit sat va sat du. Hoa tan het hon hop X vao dd H2SO4 dac, nong, du thu duoc 5,6 lit khi SO2 o dktc. Tinh gia tri a, giai bang 2 cach khac nhau.

    ReplyDelete
  20. 2. Hòa tan 11,5g hỗn hợp Cu, Mg, Al vào dung dịch HCl thu được 5,6 lít khí (đkc). Phần Không tan cho vào H2SO4 đặc nóng thu được 2,24 lít khí (đkc).Tính % khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp.
    cách đây 4 năm

    3. Cho dung dịch H2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 7,2g muối axit và 56,8g muối trung hòa.Xác định lượng H2SO4 và NaOH đẫ lấy.
    Hòa tan 3,2g hỗn hợp Cu và CuO vào H2SO4 đặc nóng thu được 672ml khí (đkc).Tính phần hỗn hợp, khối lượng muối thu được và khối lượng dung dịch H2SO4 98% cần lấy.
    cách đây 4 năm

    4. Hòa tan 7g hỗn hợp gồm Mg và 1 kim loại kiềm A vào dung dịch H2SO4 loãng dư, sau phản ứng thu được 4,48 lit khí (đkc) và hỗn hợp muối B. Xác định kim loại kiềm A và % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.Tính khối lượng B, biết rằng nếu dùng 60ml dung dịch H2SO4 1M thì không hòa tan hết 3,45g kim loại A.
    cách đây 4 năm

    5. 2,8g Oxit của kim loại hóa trị II tác dụng vừa hết với 0,5 lít dung dịch H2SO4 1M.Xáv định Oxit đó.

    ReplyDelete
  21. Hòa tan hoàn toàn 1 lượng oxit kim loại hóa trị II vào 1 lượng vừa đủ dd H2SO4 20% thì thu được dd muối sunfta có nồng độ 22,6%. kim loại đó là kim loại nào?

    ReplyDelete
  22. 1)Al và Zn phản ứng với HNO3 theo phản ứng sau:
    Al +HNO3 --->Al(NO3)2 + NO +H2O
    Zn+HNO3 --->Zn(NO3)2 + N2O +H2O
    Hòa tan hết 27,58g hỗn hợp Al và Zn cần vừa đủ 625ml dd HNO3 thu được dd A và 3,92lít(đkc)hỗn hợp khí X:(NO,N2O) có khối lượng 6,475g.Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hợp chất.
    2)Cho a gam Al phản ứng hết với dd HNO3 thu được 13,44lít(đkc) hỗn hợp khí NO và N2O có tỉ khối hơi so với hidro bằng 16,75.Tính giá trị của a?

    ReplyDelete
  23. 1. Có 185.4g dung dịch HCl 10%. Cần hòa tan thêm vào dung dịch đó bao nhiêu lít khí HCl (đktc) để thu được dung dịch axitclohiđric 16,57%.
    2. Cho 6g brom có lẫn tạp chất là clo vào dung dịch có chứa 1,6g bromua và lắc đều thì toàn bộ clo dư phane ứng hết. Sau đó làm bay hơi hỗn hợp sau thí nghiệm và sấy khô chất rắn thu được. Khối lượng chất rắn sau khi sấy là 1,333g.Hàm lượng của clo trong loại brom nói trên là bao nhiêu?

    ReplyDelete
  24. 1/ trong phân tử MX2 có tổng số hạt (p,n,e) là 140 hạt , trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt ko mang điện là 44 hạt. số khối của ng/ tử M lơn hơn số khối của ng/ tử X là 23 . Tổng số hạt (p, n, e ) trong ng/ tử M nhiu` hơn trong ng/ tử X là 34 hạt . Viết cấu hình elẻcton của các ng/ tử M và X. Viết công thức phân tử của hợp chất .
    2/ Hợp chất Y có công thức MX2 trong đó M chiếm 46,67 % về khối lượng . Trong hạt nhân M snotron nhiu` hơn số p là 4 hạt . Trong hạt nhân X số n bằng số p . Tổng số proton trong MX2 là 58.
    a/ Tìm AM VÀ AM
    b/ Xác định công thức phân tử của MX2.

    ReplyDelete
  25. cho 2 gam hỗn hợp hai kim loại ở 2 chu kì liên tiếp và nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch H2SO4 10% rồi cô cạn được 8.72g hỗn hợp 2 muối khan.
    a) Xác định 2 kim loại?
    b) Tính khối lượng dung dịch H2SO4 đã dùng?

    ReplyDelete
  26. Đốt cháy hoàn toàn 23.6g hỗn hợp gồm Al và Cu, cần vừa đủ 8.96 lít Oxi(đktc) thu được hợp chất A
    a) Tính khối lượng mỗi kim loại hỗn hợp ban đầu
    b) Hòa tan chất rắn A vào dung dịch HCl 1M. Tính thể tích HCl đã phản ứng

    ReplyDelete
  27. cho 18,4g hon hop Zn va Al tac dung voi dd HCl 10% va 11200 cm^3 bay len
    a) %m moi kim loai
    b) Tinh Khoi Luong dd HCl 10%
    c) tinh nong do % dd muoi Thu duoc sau Phan Ung

    ReplyDelete
  28. 1.Khi cho 11,2g Fe td với khí Cl2 dư thu dc m1 gam muối, còn nếu cho 11,2 g Fe td với dd HCl dư thì thu dc m2 gam muối. m1=?, m2=?
    Cau2:Cho 12g hỗn hợp Fe, Cu vào 200ml dd HNO3 2M, thu dc 1 chất khí duy nhất ko màu, nặng hơn không khí và có một kim loại dư. Sau đó cho thêm dd H2SO4 2M vào, thấy chất khí trên tiếp tục thóat ra, để hòa tan hết kim loại 33,33 ml. Khối lượng Fe trong hỗn hợp là?
    3.Hòa tan hết 9,6 gam AxOy nguyên chất trong dd HNO3 dư thu dc 22,56 gam muối. A là kim loại, hóa trị của A trong oxit và muối ăn là giống nhau. Công thức của oxit AxOy?
    Câu4:Hòa tan hỗn hợp X gồm Cu và CuO bằng dd HNO3 đậm đặc thấy giải phóng 0,224 lít khí ở 0oC và 2atm. Nếu lấy 7,2g hỗn hợp X đó khử bằng H2 giải phóng 0,9 gam nước. Khối lượng của hỗn hợp X tan trong dd HNO3 là?

    ReplyDelete
  29. Hoà tan 20,2g hỗn hợp 2 kim loại ở 2 chu kì liên tiếp và đều thuộc nhóm IA vào nước thu được 6,72 lít khí và dung dịch
    a) Xác định 2 kim loại đó.
    b) Tính thể tích H2SO4 0,5M cần để chung hoà dung dịch A

    ReplyDelete
  30. hoà tan hoàn toàn 7,6g hỗn hợp 2 kim loại thuộc 2 chu kì kế tiếp trong nhóm IIA bằng dung dịch HCl 0,2M. Sau phản ứng thu được 5,6 lít khí (đktc) và dung dịch A
    a) xác định kim loại thu được
    b) tính nồng độ phần trăm của các muối trong dung dich thu được

    ReplyDelete
  31. Bài 1:
    Đốt cháy hoàn toàn 23,6 g hỗn hợp gồm Al và Cu cần dung 17,92 lít khí Cl2 (đktc). Tính số g mỗi Kim loại trong A

    Bài 2:
    Cho 10,3 g hỗn hợp Cu, Al, Fe vào đ HCl dư thu được 5,6 lít khí (đktc) và 2 g chất không tan. Viết các phương trình phản ứng xảy ra và tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.

    Bài 3:
    Cho 11g hỗn hợp Al và Fe hòa tan hết trong 500 ml dung dịch HCl thì thu đc 8,96l khí (đktc) và dung dịch A; trung hòa axit dư có trong dung dịch A thì hết 50ml dung dịch NaOH 4M. Tính thành phần khối lượng của hỗn hợp ban đầu và nồng độ mol/l của dung dịch HCl đã dung

    Bài 4:
    Cho 31,6 g KMnO¬4 tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư thu được khí A. Cho A tác dụng với 5,6 g Fe. Sau phản ứng thu được những chất nào?Tính khối lượng từng chất đó

    Bài 5:
    Có 17,4 g MnO2 tác dụng với dung dịch HCl dư, khí thu được cho hấp thụ hết ào 145,8 g dung dịch NaOH 19,2 % ở nhiệt độ thuwòng thì thu được dung dịch A
    a) Dung dịch A chứa chất nào?
    b) Tính C% từng chất tan có trong A

    Bài 6:
    Cho halogen X tác dụng hết với K thì thu được chất rắn A, hòa tan A vào nước, dung dịch thu được phản ứng vừa hết với 2,21g AgNO3 thu được 1,8655g kết tủa. Tìm X

    Bài 7:
    Cho 31,84 g hỗn hợp NaX và NaY (với X và Y là 2 halogen ở 2 chu kì liên tiếp) vào dung dịch AgNO3 , thu được 57,34 g kết tủa
    a) Tìm công thức của NaX và NaY
    b) Tính khối lượng mỗi muối

    ReplyDelete
  32. có 1 hỗn hợp gồm fe va kim loại M hóa trị ko đổi có kl 15.06g. Chia làm 2 phần bằng nhau
    phần 1:hòa tan vào hcl thu dc 3.696 lit h2
    phần 2:hòa tan vào dd hno3 thu dc 3.36 lít no
    tìm M

    ReplyDelete
  33. Để trung hòa 100 ml dung dịch A chứa 2 aĩt HCl và HNO3 cần 300 ml dung dịch NaOH 1M. Nếu cho 100 ml dung dịch A trên tác dụng hết với dung dịch AgNO3 thì thu được 14.35 gam kết tủa trắng và dung dịch B.
    a) Tính nồng độ mol/l của dung dịch A.
    b) Tính thể tích dung dịch Ca(OH)2 1M cần dùng để trung hòa hết dung dịch B.

    ReplyDelete
  34. hỗn hợp A gồm có al,fe,ag tan vừa hết trong 200g dd HCL sau phản ứng thu được 8.96 lít khí ở ĐKTC ,10,8g chất rắn B và dd C
    a)tính % khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp
    b) tính nồng độ % dd aĩt đã dùng
    c)tính c% các chất có trong dd C

    ReplyDelete
  35. 1, CHo m(g) hỗn hợp K và Ba tác dụng với nước giải phóng 5.6 (lit) H2 ở ĐKTC và dung dịch X. Tìm thể tích dung dịch Hcl 1M cần dùng để trung hòa X.
    2, Cho 2.7 (g) Al và 5,6(g) Fe tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm 0.2 mol CuSO4 ; 0,1 mol Fe2(SO4)3. Tìm khối lượng các chất sau phản ứng.

    ReplyDelete
  36. bài 1. hoà tan 1.7g hỗn hợp gồm Zn và kim loại M trong dung dịch HCl thu đc 0.672 lítkhí (đkc) và dung dịch A. mặt khác, để hoà tan 1.9g kim loại M thì dùng ko hết 200ml dung dịch HCl 0.5M.
    a)xác định khối lượng nguyên tử của kim loại M. biết M thuộc nhóm 2A.
    b)tính nồng độ % của chất trong dung dịch A. biết rằng dung dịch HCl có nồng độ 10% và để trung hoà dung dịch B phải dùng hết 12.5g dung dịch NaOH 29.2%.

    ReplyDelete
  37. Hoá lớp 10 trường Trần phú?
    Trong h/chất AB2; A, B là 2 ntố thuộc cùg phân nhóm chính và thuộc 2 chu kì liên tiếp nhau trong bảng tuần hoàn. Cho biết ZA+ZB=24
    a) Viết cấu hìh e của A,B,A2+, B-
    b) Biểu diễn sự phân bố e vào các obitan ntử của A, B

    ReplyDelete
  38. Bài 1. Bằng pp hóa học hãy tách NaCl và HCl ra khỏi hh:
    a/ NaCl lẫn MgCl2 và NaBr
    b/ HCl lẫn H2SO4
    Bài 2. Bằng pp hóa học, pb các đ sau khi đã mất nhãn:
    a/ NaCl, NaBr, KI, HCl, H2SO4, KOH
    b/ Na2SO4, H2SO4, NaOH, KCl, NaNO3
    c/ BaCl2, KBr, HCl, KI, KOH
    d/ KI, HCl, NaCl, NaOH
    e/ HCl, HBr, NaCl, NaOH
    f/ NaF, CaCl2, KBr, MgI2
    Bài 3. Điện phân 2 lit dung dich hh NaCl và KCl có màng ngăn 1 tgian thu dc 1,12 lit khí Cl2 ( dktc ). Coi thể tích dung dich k đổi. Tổng nồng độ mol của NaOH và KOH trog dung dich thu dc là bao nhiêu?
    Bài 4. Độ tan của NaCl ở 100 độ C là 50g. Ở nhiệt độ này dug dich bão hòa NaCl có nồng độ phần trăm là bn?
    Bài 5. Hòa tan 11,2 lit khí HCl dktc vào m gam dug dich HCl 10% thu dc dug dich HCl 20%. tìm m?
    Bài 6. Cho 11,2 lit hh khí X dktc gồm Cl2, O2 t/d vừa đủ 16,98 g hh Y gồm Mg, Al thu dc 42,34 g hh Z gồm MgCl2, MgO, AlCl3, Al2O3. Tìm pần trăm thể tích oxi trog X và pần trăm klg Mg trog Y
    Bài 7. Htan htoàn 25,12 g hh Mg, Al, Fe trog dug dich HCl dư thu dc13,44 l khí H2 ( dktc) và m gam muối. Tìm m?
    Bài 8. Htan htoàn 10,05 g hh 2 muối cacbonat kloai hoa' trị 2 và 3 vào dug dich HCl thu dc dug dich A và 0,672 lit khí dktc. Tìm klg muối trog A?

    ReplyDelete
  39. 1. 9,28 g oxit sắt tác dụng hết với 500ml dung dich HCl x M tạo ra 18.08 g muối.
    Xác định công thức oxit sắt và tìm x
    2. 16g hỗn hợp kim loại gồm Ba và kim loại kiềm tavs dụng hết với H2O tạo ra dung dich A và 3.36 l H2(đktc).
    Tính thể tích HCl 0.5M để trung hòa 1/10 dung dịch A.
    Cô cạn 1/10 dung dịch A tạo ra bao nhiêu g chất rắn khan.

    ReplyDelete
  40. Hòa tan hoàn toàn 4g hh gồm 1KL hóa trị II va 1KL hóa trị III cần dùng hết 170ml HCl 2M.
    a)Cô cạn dd thu được bao nhiêu gam muối khan
    b)Tính V hidro thoát ra ở đktc
    c)Nếu biết KL hóa trị III là Al và số mol bằng 5 lần số mol KL hóa trị II thì KL hóa trị II là nguyên tố nào

    ReplyDelete
  41. bài 1)
    Để hòa tan m gam hỗn hợp Zn và ZnO cần 100,8 ml dung dich HCl 36,5% (d=1,19g/ml) thì thu đươc 8,69lít khí (đktc) tính thanh phần khối lương ZnO trong hỗn hơp ban đâu
    Bài 2)
    Hòa tan hoàn toàn 9gam hỗn hợp kim loại Mg và Al trong dung dich H2SO4 loãng, thu đươc khí X và dung dich Y. Thêm từ từ dung dich NaOH vào dung dich Y đến khối lương kết tua thu đươc lớn nhất rôi dưng lai . Loc kêt tủa đem nung trong ko khí đến khối lương ko đổi thu đươc 16,2g chất rắn .tinh thể tich khí X thu đươc ơ Đktc

    ReplyDelete
  42. cho hh Mg và MgCO3 tác dụng vừa đủ với dd HCl 10% (D= 1,05 g/ml) thì có 2,24 lít khí (dktc) và 9,5 gam muối.
    a. tính % khối lượng các chất trong hỗn hợp đầu.
    b. Tính thể tích dd Hcl đã dùng

    ReplyDelete
  43. 1/ từ 600g quặng pirit sắt (FeS2) có thể điều chế đc bao nhiêu g dd H2SO4 98% biết hiệu suất cả quá trình điều chế là 40%.
    2/ Hòa tan 24,6g hh X gồm Cu , Al vào dd H2SO4 loãng dư thu đc 6.72 lít khí ở ĐKTC và chất ko tan A. cho toàn bộ A trên t/d với dd H2SO4 đặc dư đc khí B. cho khí B hấp thụ hết vào 200g dd KOH 11,2% đc dd C
    a) tính khối lương mỗi chất trong dd X.
    b) tính nồng độ % của dd C

    ReplyDelete
  44. 1> khử hoàn toàn 4,8g oxit của kim loại M thành kim loại cần 2,016l lít H2 (dktc). kim loại thu được đem hòa tan hết bởi H2SO4 loãng, tạo ra 1,344 lít H2 (dktc). Oxit là gì?
    A. Fe2O3
    B. Fe3O4
    C. FeO
    D, kết quả khác!
    < đáp án đúng là A, nhưng các bạn làm ra rõ ràng cho mình nhé! >
    ......................................…
    2> cho Fe tdung với dd H2SO4, thu được V lít 2 (dktc), dd thu được cho bay hơi nước ở điều kiện thích hợp thì thu được 55,6 tinh thể muối ngậm 7H20. V bằng:
    A. 4,48L
    B. 3,36L
    C. 1,12L
    D, 6,72L

    ReplyDelete
  45. cho 336g dd KOH 10% vao 400g dd HCl 7.3% . Tinh C% moi chất trong dd sau phản ứng

    ReplyDelete
  46. 1/Cho 200ml dd A chứa hh HCl 0,3M & FeCl3 0,1M. Thêm V lít dd KOH 0,2M vào dd A thu dc kết tủa lớn nhất là m(g). Tính giá trị V cần dùng & m(g) kết tủa.
    2/ Hấp thụ hoàn toàn V lít SO2 (dktc) vào 250ml dd NaOH 25%(d=1,28g/ml).Thu dc 250ml dd X. Biết trong 250ml dd X thì nồng độ của NaOH 1,6M. TÍnh V SO2.
    3/ Hòa tan hoàn toàn 7,52g hh gồm Mg & MgO vừa đủ vào dd HCl 20%(d=1,095g/ml)thu dc ddA. TÍnh C% dd A
    4/Hòa tan 4g hh gồm Fe & kim loại A hóa trị II đứng trước hidro trong dãy hoạt động hóa học = dd HCL dư thu dc 2,24 lít H2 (dktc). Mặt khác để hòa tan 4,8g A thì cần dùng chưa đến 550ml dd HCl 1M. Xác định A

    ReplyDelete
  47. X là nguyên tố của nhóm 7 A cho 10.65 g X tác dụng với Na vừa đủ thu được 17.55 g muối.
    a,Xác định nguyên tố X
    b,Hoà tan lượng mưới thu được vào nước thành 200 ml dung dịch .tính nồng độ mol của dung dịch thu được

    ReplyDelete
  48. 1. Hoà tan hoàn toàn 3,18g h2 gồm Mg, Al , Fe bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl, thu được 2,24 l khí ở ĐKTC và d2 A . Chia D2 A làm 2 phần , phần 1 td với 100 ml dd NaOH 0,5 M thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Lọc kết tủa nung trong không khí ở nhiệt độ cao đến KL ko đổi thu được 1,255g chất rắn . Phần 2 td với d2 NAOH dư rồi tiến hành thí nghiệm như phần 1 thu được bg chất rắn. Tính KL từng KL trong h2 và tính B. Các pư xảy ra hoàn toàn

    ReplyDelete
  49. Hợp chất M tạo bởi anion Y(3-) và cation X(+), cả hai đều do 5 nguyên tử của 2 nguyên tố tạo nên, A là một nguyên tố trong X(+) có hóa trị âm là -a, B là một nguyên tố trong Y(3-). Trong các hợp chất, A và B đều có hóa trị dương cao nhất a + 2. Khối lượng phân tử (phân tử khối) bằng 149, trong đó
    MY(3-)/MX(+) > 5

    ReplyDelete
  50. 1. Công thức oxit cao nhất của nguyên tố R là R2O5. Hợp chất với hdro của nguyên tố đó là chất khí chứa 8,82% hidro về khối lượng
    a, Xác định ntố R
    b, viết cấu hình e của anion R3-
    c, Cation của ntố nào có điện tích 1+ có cùng cấu hình e với anion R3-

    2.Khi cho 0,585g 1 kim loại kiềm (nhóm IA) tác dụng với nước dư thì có 0,168l khí hidro thoát ra (ở dktc)
    a, Xđ kl kiềm
    b, Xđ vị trí của kl kiềm trong bảng tuần hoàn
    c, Anion của nguyên tố nào có điẹn tích 1- có cùng cấu hình e vs cation của kim loại vừa xđ được

    3. Cho 3g hỗn hợp X gồm 1 kim loại kiềm A và nảti tác dụng với nước dư thu được dung dịch Y và khí Z. Để trung hòa dung dịch Y cần 200ml dd axit HCL 1M.
    a, Dựa vào bảng tuần hoàn, xđ nguyên tử khối và tên nguyên tố A
    b, Viết cấu hình e kủa ion A+
    c, Xđ kiểu mạng tinh thể của A

    ReplyDelete
  51. Bài 1: Hoà tan 7,8 g hn hợp Al, Mg bằng dung dịch HCL dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch axit tăng 7g. Xác định khối lượng mỗi KL trong hỗn hợp pan đầu!
    Bài 2: Cho 78,3 g Mn02 tác dụng vừa đủ vs Hcl 20%.
    A. Tính Khối lượng HCL phản ứng và thể tích khí sinh ra.
    B. Tính nồng độ muối thu đc.
    C. Cho khí trên tác dụng vs sắt, hòa tan muối thu đc vào 52,5 g H20. Tính nồng độ % của dung dịch muối.

    ReplyDelete
  52. Hoat tan 1 oxit của kim loại hoá trị 2 bằng 1 lượng vừa đủ dd H2SO4 10% thu được dd muối có nồng độ 11.765%. tìm Công thức kim loại đó

    ReplyDelete
  53. 4/hoa tan hoan toan 11,4g hh Mg va Zn vao dd HCl 10%. sau phan ung co can dd thu duoc 30,57g muoi khan. tinh khoi luong dd HCl da phan ung
    5/ hoa tan 28,4g hh muoi cacbonat cua kim loai hoa tri II bang dd HCl du thu duoc dd A va 0,672lit khi dktc. hoi co can dd A thi thu duoc bao nhieu gam muoi khan
    6/ cho 200cm3 dd HCl tac dung vua du voi 8,4g hh 2 muoi cacbonat cua 2 kim loai hoa tri II nguoi ta thu duoc 6,72 lit khi dktc. tinh khoi luong cac muoi thu duoc sau phan ung va tinh nong do mol/lit cua dd HCl da dung

    ReplyDelete
  54. sách giải thì cân bằng giống cô của mình, cô cân bằng bằng phương pháp electron, phương trình có hệ số sau:
    2KMnO4 + 5H2S + 3H2SO4 ==> 5S + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O

    + Còn mình thì cân bằng bằng cách đếm các nguyên tố như hồi lớp 8, đưa mấy đứa em lớp 8 nó cân bằng cũng được hệ số như sau:
    2KMnO4 + 2H2S + 2H2SO4 ==> S + K2SO4 + 2MnSO4 + 4H2O

    +Vậy tại sao lại như vậy? hỏi cô thì cô nói cách cân bằng mình sai, cân bằng bậy, do trùng hợp nên mới đúng, nhưng hồi đó tới giờ một là mình cân băng ko ra, chứ ko thì chưa bao giờ sai, mà nếu sai thì ko lẽ mấy em lớp 8 mới học cân bằng cũng làm sai? ai biết thì giải thích dùm mình điều kì lạ này đi! cảm ơn nhiều. Đây là bài 3 trang 177 trong sách giáo khoa môn hóa lớp 10 nâng cao

    ReplyDelete
  55. bài 1: cho 8.4 gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại thuộc nhóm IIA, thuộc hai chu kì liên tiếp, phản ứng vừa đủ với 250 gam dung dịch HCl thu được 5,6 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y.
    a. Xác định tên hai kim loại trong hỗn hợp X. Tính nồng độ % các chất trong dung dịch Y
    b. Trộn toàn bộ khí H2 sinh ra ở trên với khí CO2 thu được hỗn hợp Z có tỉ khối so với H2 là 8,875. Tính thành phần % theo khối lượng, % số mol. % thề tích mỗi chất trong hỗn hợp Z
    Bài 2: hòa tan hoàn toàn 10.1 hỗn hợp gồm 2 kim loại nhóm IA thuộc hai chu kì liên tiếp tác dụng vs 250 ml nước thu được dung dịch X và 3,6 lít khí H2(đktc)
    a. X/ định 2 kim loại trên. Tính nồng độ % các chất trg dd
    b. Trộn toàn bộ khí H2 sinh ra ở trên với khí N2 thu được hỗn hợp Z có tỉ khối so với CH4 là 1,425. Tính thành phần % theo khối lượng, % số mol, % theo thể tích trong hỗn hợp Z

    ReplyDelete
  56. Bài 1 :Để trung hòa vừa đủ 300ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 và HCl cần vừa đủ 250ml dung dịch KOH 1,5M. Cho 300ml dung dịch trên tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thấy xuất hiện 23,3g kết tủa. Tính CM dung dịch 2 axit ban đầu.
    Bài 2: Chia 16g hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M ( hóa trị n) thành 2 phần bằng nhau.
    Phần 1 hòa tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 4,48l khí (đktc).
    Phần 2 hòa tan hết trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 5,6l khí (đktc).
    Xác định kim loại M và % khối lượng mỗi chất trong X.

    ReplyDelete
  57. 1) Ntố X có 2 đồng vị A, B.Tỉ lệ số nguyên tử của 2 đồng vị là 27:23. Đồng vị A có 35 proton, 44 notron, B nhiu` hơn A 2 notron. Xđịnh nguyên tử khối trung bình của X.

    2) Mg có 3 đồng vị 24Mg, 25Mg , 26Mg (số 24, 25 và 26 ở phía trước và ở trên Mg, mình ko ghi đc kí hiệu ấy nên thông cảm) với tỉ lệ phấn trăm số lượng tương ứng là 78,99%,10%,11,01%
    a) tính khối lượng phân tử MgCl2 (số 2 là chỉ số)

    b) giả sử trong hỗn hợp 3 đồng vị, có 50 25Mg. tính số ngtu của mỗi đồng vị còn lại.

    ReplyDelete
  58. 1)Để 28g bột sắt ngòai không khí một thời gian thấy khối lượng tăng lên thành 34,4g. Tp % KL sắt đã bị oxh là?(giả thiết sphẩm oxh chỉ là oxit sắt từ)
    2)Hòa tan Fe trong dd HNO3 dư thấy sinh ra hỗn hợp khí chứa 0,03mol NO2 và 0,02 mol NO (đktc). KL Fe bị hòa tan là ?
    3)Hòa tan 2,16g FeO trong lượng dư dd HNO3 lõang thu dc V lít(đktc) khí No duy nhất. V= ?
    4)thêm dd NaOH dư vào dd chứa 0,015 mol FeCl2 trong không khí. Khi các pư xảy ra hòan tòan thì khối lượng kết tủa thu dc là?

    ReplyDelete
  59. hon hop gom 3 kl:nhom kem va Mg co khoi luong 3,59g.dc chia lamm 2 phan .phan 1 dem dot trong oxi du dc 4,355 g hon hop axit. phan 2 hoa tan hoan toan trong h2so4 loang thu dc V lit h2. tim V

    ReplyDelete
  60. 1/ Sau khi ozon hoá 100ml khí oxi, đưa nhiệt độ về trạng thái trước phản ứng thì áp suất giảm 5% so với áp suất ban đầu. Thành phần % của ozon trong hỗp hợp sau phản ứng là:
    A. 10% B. 10,53% C. 15,3% D. 20,3%
    2/ Hỗp hợp gồm NaCl và NaBr. Cho hỗp hợp tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì tạo ra kết tủa có khối lượng bằng khối lượng của AgNO3 đã tham gia phản ứng. Thành phần % theo khối lượng của NaCl trong hỗn hợp đầu là:
    A. 25,84% B. 27,84% C. 40,45% D. 27,48%

    ReplyDelete
  61. Một nguyên tử khi mất bớt electron biến thành ion dương. Khi nhận thêm electron biến thành ion âm. Trị tuyệt đối của điện tích ion bằng đúng số electron mà nguyên tử mất đi hay nhận thêm. Cho hai ion R4+ và R4–. Số nơtron trong hai ion này đều bằng 14. Số electron trong ion R4+ bằng 10. Hãy viết ký hiệu hạt nhân của hai ion đó. Tính số electron trong nguyên tử trung hoà điện R và trong ion R4–.

    ReplyDelete
  62. A là nguyên tố mà nguyên tử có phân lớp electron lớp ngoài cùng là 3p. B là nguyên tố mà nguyên tử có phân lớp electron kế ngoài là 3p và B có 2 electron lớp ngoài cùng, 2 phân lớp 3p của A và B hơn kém nhau 1 elẻcton. xác định số hiệu nguyên tử của A và B. Nguyên tử nào là phi kim, kim loại, khí hiếm

    ReplyDelete
  63. 1.Hoà tan hoàn toàn 5,85g một kim loại R hóa trị I vào nước thì thu được 1,68 lít khí ở (đktc).Xác định R.
    2.Cho 10g một kim loại R tác dụng hết với nước thì thu được 5,6 lít khí H (đktc).Xác định R.
    3.Cho 3,33g một kim loại kiềm M tác dụng hoàn toàn với 100ml nước, D=1g/ml nước thì thu được 0,48 khí H ở (đktc)
    a. Xác định tên kim loại M
    b. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được?

    ReplyDelete
  64. Bài 1:
    hoàn thành dãy sau: NaCl -> HCl -> Cl2 -> NaClO-> NaCl -> Cl2 -> KClO3 -> KClO4 -> HClO4 -> Cl2O7
    Bài 2:
    Cho dung dịch chứa 6,03 g hỗn hợp gồm 2 muối NaX và NaY (X, Y là 2 nguyên tố có trong tự nhiên, ở 2 chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 dư, thu dc 8,61 g kết tủa. Phần trăm k lg của Nã trong hỗn hợp là bao nhiêu?

    ReplyDelete
  65. Bài 1: M có hóa trị II ở chu kì 3, M' là kim loại hóa trị II, chu kì 4.KLPT oxit của M' gấp 4 lần KLPT oxit M.
    a.Tính KLNT M và M'.
    b. CHo hỗn hợp M và M' tác dụng vừa đủ 2.016 l khí clo ở dktc, tạo ra 8.95 gam muối clorua. Tính khối lượng M và M' đã dùng?
    (ĐS: 24 (Mg); 56 (Fe); mMg=1.44g, mFe=1.12g)
    Bài 2: Cho 3.32 gam hỗn hợp bải và một kim loại kiềm A ( thuộc chu kí lớn) tác dụng hết với nước thu được một dung dịch kiềm và khí X. Để trung hòa hết lựơng kiếm vừa sinh ra cần dùng đúng 140ml dd HCL 0.5M.
    a. Tính thể tích X thu được ở dktc?
    b. Xác định tên kim loại A và % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu?
    ( ĐS: a. V=784ml, b. A: kali, %Ba=41.27%, %K= 58.73%)

    ReplyDelete
  66. Bài 1: Tính khối lượng KClO3 phòng thí nghiệm chuẩn bị để cho 8 nhóm học sinh thí nghiệm điều chế O2. Biết mỗi nhóm cần thu O2 vào đẩy 4 bình tam giác thể tích 250ml. Biết tỷ lệ hao hụt là 0,8%.
    Bài 2: Đốt một hỗn hợp gồm bột lưu huỳnh và bột sắt người ta thu được 4.4g một chất mới , khối lượng S đã dùng là?
    Bài 3: 6 gam một kim loại R có hóa trị không đổi khi tác dụng với O2 tạo ra 10 gam oxít . Kim loại R là?

    ReplyDelete
  67. 1) Cho 6,4 g hỗn hợp 2 kim loại nhóm IIA , thuộc 2 chu kì liên tiếp , tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí Hiđro (đktc) Hỏi các kim loại đó là ?
    2) Hòa tan 0,3 g hỗn hợp 2 kim loại X và Y ở 2 chu kì liên tiếp nhau của nhóm IA vào nước thì thu được 0,224 lít khí hiđro ở đktc . X và Y là là những nguyên tố nào ?
    3) Hòa tan 5,94 g hỗn hợp 2 muối clorua của 2 kim loại X và Y cùng thuộc nhóm IIA vào 100ml dung dịch Z . Để làm kết tủa hết ion Cl- có trong dung dịch Zngười ta cho Z tác dụng với dd AgNO3 thu đc 17,22 g kết tủa . Lọc bỏ kết tủa , thu đc dd M . Cô cạn M được m (g) hỗn hợp muối khan . tìm m = ?
    4, Zn là kim loại thuộc chu kì 4 , nhóm IIB , trong BTH các nguyên tố HH . Khi cho Zn vào dd HNO3 thì thu đc hỗn hợp khí X gồm N2 O , và N2 khi pư kết thúc cho thêm dd NaOH thì lại thấy giải phóng khí Y , hỗn hợp khí Y gồm các khí nào ?

    ReplyDelete
  68. 1. Cho một lượng halogen X2 tác dụng hết với Mg ta thu được 19g Magie halogenua. Cũng lượng halogen đó tác dụng hết với Al tạo ra 17,8g nhôm halogenua. Hãy cho biết tên và khối lượng halogen đó.
    2. Khi cho 15,8g KClO4 tác dụng với aĩt clohidric đậm đặc thì thể tích khí clo thu được ở đktc là bao nhiêu.
    3. Khi hòa tan clo vào nước ta thu được nước clo có màu vàng nhạt. Khi đó một phần clo tác dụng với nước. Vậy nước clo có chứa những chất gì?

    ReplyDelete
  69. FeS + HNO3 ===> Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + NO + H2O

    ReplyDelete
  70. hòa tan hết 8,8 g 1 muối sunffua có dạng MS , [trong đó M là kim loại có số ôxi hóa +2 +3 trong các hop chất hóa học ] trong dd H2SO4 [ đặc nóng , dư ] thu đc 0,45 mol khí S02 viết ptpu hóa hộc xảy ra và tìm công thức phân tử của muối sunfua

    ReplyDelete
  71. cho 1040g dd BaCl2 10% vào 200g dd H2SO4. Loc bo ket tua, sau do cần 250 ml dd NaOH 25%, D= 1,28 de trung hoa Axit con dư. Tinh C% dd H2SO4 ban dau

    ReplyDelete
  72. 1. Nguyên tử Y có hoá trị cao nhất với oxi coa gấp 3 lần hoá trị trong hợp chất khí với hidro. Gọi X là công thức hợp chất oxit cao nhất, Z là công thức hợp chất khí với hidro của Y. Tỉ khối hơi của X đối với Z là 2,353. Tính nguyên tử khối của Y

    ReplyDelete
  73. 1/ A và B là 2 dd axit HCl có nồng độ khác nhau.
    + Trộn 1 lít dd A với 3 lít dd B thu được 4 lit dd D, để trung hòa 10 ml dd D cần dùng 15 ml dd NaOH 1M.
    + Trộn 3 lit dd A với 1 lit dd B thu được 4 lít dd E, cho 80 ml dd E tác dụng với dd AgNO3 (lấy dư) thu được 2,87g kết tủa.
    Tính nồng độ mol của các dung dich D, E, A, B?

    2/ DD A chứ đồng thời 2 axit : HCl và H2SO4. Để trung hòa 40 ml dd A cần dùng vừa hết 60ml dd NaOH 1M. Cô cạn dd sau khi trung hòa thì thu được 3,76g hỗn hợp muối khan. Xác định nồng độ mol của từng axit trong dd A?

    3/ Khi bị đun nóng, kali clorat đồng thời phân hủy theo 2 cách:
    a) Tạo ra oxi và kali clorua
    b) Tạo ra kali peclorat và kali clorat.
    c) Hãy tính xem có bao nhiu phần tra9m về khối lượng kali clorat phân hủy theo phản ứng (a) và theo phản ứng (b), biết rằng khi phân hủy 73,5 g kali clorat thì thu được 33,5 g kali clorua.

    4/ Hòa tan hoàn toàn 7,8 g hỗn hợp 2 kim loai Mg và Al vào một lượng vừa đủ dd HCl 20% thì thấy khối lượng axit tăng 7 g.
    a) Xác định % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu?
    b) Tính khối lượng dd axit cần dùng?

    5/ Thêm 78 ml dd bac nitrat 10% (khối lượng riêng 1,09g/ml) vào một dd có chứa 3,88 g hỗn hợp kali bromua và natri iotua. Lọc bỏ kết tủa. Phần nước lọc còn lại phản ứng vừa đủ với 13,3 ml dd HCl 1,5M. hảy xac định thành phần phần trăm khối lượng từng chất trong hỗn hợp muối ban đầu? tính thể tích khí hidro clorua(dkc) cần dùng để tạo ra lượng HCl đã dùng?

    6/ hòa tan hoàn toàn 23,6 g hh 2 muối NaCl và KBr vào nước dư thu đc dd A. cho dd A tác dụng với 250 ml dd Bạc nitrat thì thu được 47,5 g kết tủa và 1 dd B. sau khi lọc bỏ kết tủa, cho dd B tác dụng với dd HCl dư thì thu được thêm 28,7 g kết tủa nữa. Xác định % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu?

    ReplyDelete
  74. ài 1: Hòa tan 4,05 g 1 KL hóa trị III vào dung dịch HCl dư thu được 5,04 l khí(đktc). xác định tên KL đó? bài 2: Cho 4,8 g 1 KL X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl dư thu đuọc V l khí (đktc) và dung dịch B, cô cạn dung dịch B được chất rắn D, cho D tác dụng với H2S04 đậm đặc được 24g muối trung hòa. tính V và xác định KL X, biết X ko phản ứng với nước

    ReplyDelete
  75. giả thiết trong tinh thể các nguyên tử Fe là những hình cầu chiếm 75% thể tích tinh thể ,phần còn lại là cáckhe rỗng giữa các quả cầu ,cho khối lượng nguyên tử cua Fe là 55,85 ở 20 độ C khối lượng riêng của FE là 7,87g/cm3 .cho V hợp chất = 4/3pi x r3.tìm bán kính nguyên tử gần đúng của FE là bao nhiêu?

    ReplyDelete
  76. Bài 1 Cho hỗn hợp A gồm Al2O3, CuO. cho khí CO dư qua hỗn hợp A nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn B. Hoàn tan B vào một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch C và khí mùi hắc. Cho dung dịch NH3 từ từ vào C thu được kết tủa sau đó một phần kết tủa bị hòa tan trong NH3 dư. Viết các pthh phản ứng xảy ra
    BÀI 2: cho m gam hổn hợp A gồm Al và Al2O3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCL dư thu được 3.36 lít khí (đktc) và 40.05 g AlCl3.
    a. tìm m
    b. cho m gam hh trên tác dụng hoàn toàn với dd HNO3 dư thu được 1.792 lít khí NO dktc . tính KL muối tạo thành khi cô cạn đ thu đc sau pứ.

    ReplyDelete
  77. 1.Cho 0,2 mol CuO tan trong H2SO4 20% đun nóng.Sau đó làm nguội dd đến 10 độ C. tính KLuong tinh thể CuSO4.5H2O đã tách ra khỏi dd, biết rằng độ tan của CuSO4 ở 10 độ C là 17,4g
    2.Lấy 130g dd NaOH thì cần đến 100g dd H2SO4 để trung hòa. DD kết tinh hoàn toàn khi làm lạnh dưới 32 độ C. Đốt nóng 1,61 tinh thể thì thu đc 0,71g muối khan. Hãy xác định CT muối ngậm nước

    ReplyDelete
  78. 1.
    Cho hỗn hợp gồm 3 kim loại A,B,C có khối lượng là 2,17g tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 1,68 lít H2 ở đktc. Tìm khối lượng muối clorua trong dung dịch sau phản ứng.
    2.
    Hòa tan hoàn toàn 7,8g hỗn hợp Mg và Al trong dung dịch HCl 10%. Sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng them 7g.
    a.Tính khối lượng và % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu?
    b. Lượng axit còn dư trong dung dịch sau phản ứng được trung hòa vừa đủ bởi 100ml dung dịch KOH 0.02M. Tính khối lượng dung dịch axit đã dung?

    ReplyDelete
  79. Hoà tan hoàn toàn 1,805 gam 1 hỗn hợp gồm Fe và một kim loại A có hoá trị n duy nhất bằng dung dịch HCl thu được 1.064 lit khí H2, còn khi hoà tan 1.805 hỗn hợp trên bàng dung dịch HNO3 loãng, dư thì thu được 0,896 lít khi NO duy nhất. Xác định kim loại A và tính % khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp. Biết các thể tích khí đều đo ở đktc

    ReplyDelete
  80. 1/Nguyên tố X có cấu hình e nguyên tử lớp ngoài cùng là: 3s2 3p5 thì cấu hình e của ion đc tạo ra từ X là gì
    2/Số ôxi hóa của S trong CaS là bao nhiêu
    3/ Số ôxi hóa của C trong CaC2 là bn
    4/ Hòa tan hết 27,2g hỗn hợp Fe, Fe2O3 trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng thì thu được 6,72 lít SO2(ĐKTC) và dung dịch A
    a/ Tính khối lượng Fe và Phần trăm khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu
    b/ Tính khối lượng muối thu đc sau phản ứng

    ReplyDelete
  81. 1. hoà tao hoàn toàn 11g hỗn hợp Al và Fe trong 500g đ HCl vừa đủ, lượng khí H2 sinh ra có thể khử hết 28,8g FeO. tính nồng độ dd HCl đã dùng.
    2. hoà tao hoàn toàn 19g hỗn hợp Al, Fe, CuO trong 1000g dd H2SO4 vừa đủ. sau p. ứng thấy sinh ra 8,96 lít h2 Ở đktc và dd A. Mặt khác, nếu 19g hỗn hợp trên được hoà tan trong dung dịch đặc nóng thì thể tích khí sinh ra là 10,08 lít (đktc).
    a) % khối lượng các chất rắn trong hỗn hợp.
    b) Nồng độ các chất tan trong dung dịch A.
    3. tính sôd mol của các chất trong các trường hợp sau:
    a) 13,23 ml dd HNO3 68% (d=1.4g/ml)
    b) 3,36g hỗn hợp Mg và Cu (Biết nHNO3:nCu=2:1)

    ReplyDelete
  82. bài 1
    hỗn hợp A gồm O2 & Clo.A phản ứng vừa hết với 1 hỗn hợp gồm 4.80 g magie & 8.10 g nhôm tạo thành 37.05 g hỗn hợp các muối clorua và oxi của hai kim loại
    Xác định phần trắm theo khối lượng và thể tích của hỗn hợp A
    bài 2
    chất A là muối canxi halogenua . Cho dung dịch chứa 0.2 g A tác dụng với lượng dunh dịch bạc nitrat thu đươc 0.376 g kết tủa bạc halogenua.

    ReplyDelete
  83. 10/ hoa tan 26,8g hh FeO va Fe3O4 vao 219g dd HCl 15% vua du. tinh C% cac chat trong dd thu duoc sau phan ung
    11/ cho 3,6g mot kim loai R hoa ttri II khong doi, tac dung voi 400ml dd HCl 1M thu duoc 3360ml khi hidro o dktc va dd X. xac dinh ten nguyen to R, tinh nong do mol/lit cac chat trong dd X (the tich dd khong doi) va tim the tich dd NaOH 20% d=1,1g/ml can de phan ung het 200ml dd X
    12/ cho 31,84g hon hop NaX, NaY ( X, Y la 2 halogen o hai chu ki lien tiep ) vao dd AgNO3 du, thu duoc 57,34g ket tua. tim cong thuc cua NaX, NaY va tinh khoi luong moi muoi
    13/ X, Y la 2 nguyen to halogen thuoc 2 chu ki lien tiep trong bang tuan hoan cac nguyen to hoa hoc . hon hop A co chua 2 muoi cua X, Y voi Natri. de ket tua hoan toan 2,2g hon hop A phai dung 150ml dung dich AgNO3 0,2M. tinh khoi luong ket tua thu duoc va xac dinh 2 nguyen to X, Y

    ReplyDelete
  84. Cho 10,8 g kim loại M(hóa trị 3) tan hết vào dung dịch HCl dư thì thu được 13,441 H2 (đktc).
    a) hãy xác định M là nguyên tố nào?
    b) Viết cấu hình electron của M và M^3+, nhận xét số electron lớp ngoài cùng của M và M^3+

    ReplyDelete
  85. 1.hợp chất khí của hỉdo với nguyên tố X có dạng XH3.õit cao nhất của nó chứa 56,33% oxi về khói lượng.
    a. tìm tên X
    b.Cho 3,1 gam X tác dụng với oxi dư thu được hợp chất Y. hòa tan Y vào nước thu được 500 ml dd axit . Tính Cm của đ axit này.
    2.khi co 3,33 g một kim loại kiềm tác dụng với nước thì có 0,48 g hidro thoát ra.cho biết tên kim loại kiềm đó.

    ReplyDelete
  86. bài 1: cho các chất sau: KCl, CaCl2, MnO2, H2SO4 Trộn 2 hoặc 3 chất với nhau thế nào để tạo thành HCl và Cl2 viết pt phản ứng
    bài 2: Để hòa tan 1 hỗn hợp gồm Zn và ZnO2, ngườ ta phải dùng 100,8 ml dung dịch HCl 36,5%, D=1,18g/cm3. Phản ứng giải phóng 0,4 mol khí. Tìm m hỗn hợp
    bài 3: Cho 1 hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với khí Cl2 dư thu được 59,4g muối. Cũng lượng hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl 10% thu đc 25,4g muối. Tìm m mỗi kim loại trong hỗn hợp và thể tích hCl cần dùng, biết D=1g/cm3

    ReplyDelete
  87. Cho 10.8g kim loại M hóa trị III tan hết vào dung dịch HCl dư thu được 13.44l G2(Đktc)
    a.Xác định M là nguyên tố nào
    b. Viết cấu hình e của M và M^3+ nhận xét số e lớp ngoài cùng của M bà M^3+

    ReplyDelete
  88. 1)Một ng tố kim loại M chiếm 52,94% về khối lượng trong oxit cao nhất của nó.
    a.Xác định M.
    b.Cho 20.4g oxit M hòa tan hoàn toàn trong 246,6g dd17,86% của hợp chất hidro và phi kim X thuộc nhóm VIIA, tạo thành dd A.Gọi tên X? Tính C% của dd A.
    2)Hợp chất có dạng AB3.Tổng số hạt p trong phân tử là 40.Trong thành phần hạt nhân A cx như B đều có số hạt p = n. A thuộc chu kì 3 của bảng HTTH.Xác định tên gọi A,B.

    ReplyDelete
  89. Hòa tan 1 Oxit kim loại hóa trị 2 bằng 1 lượng vừa đủ dd H2So4 10% thu dd M có C%= 14.692%. Tìm Kim loại ấy

    ReplyDelete
  90. Câu 1: Cho 26,45g hỗn hợp 2 muối halogen NaX và NaY ( X,Y thuộc 2 chu kì liên tiếp) tác dụng với dd AgNO3 dư thu được 51,95 kết tủa và m gam muối NaNO3
    - xác định 2 halogen
    - tính thành phần % khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu
    - tính m

    Câu 2: Trộn 200ml dd HCl 12% (d=1,25 g/ml) vào 100ml dd HCl 36% (d=1,18g/ml) Nồng độ C% của dd thu đc là bao nhiêu? Giả sử thể tích dd thay đổi không đáng kể.

    Câu 3: Tính thể tích H2O cần cho vào 500g dd HCl 15% để thu đc dd có nồng độ 10%. Biết khối lượng riêng của nước là 1g/ml

    ReplyDelete
  91. Hòa tan 7g hỗn hợp gồm Mg và 1 KL kiềm A bằng dd HCL dư. Sau phản ứng thu đc hỗn hợp muối B . Đồng thời có 0,4g H2 bay lên
    a) Xác định tên KL A? Biết rằng số mol KL A gấp 2 lần Kl Mg
    b) Tính % theo klượng của mỗi KL trong hỗn hợp đầu
    c) Tính m h/ hợp B

    ReplyDelete
  92. 1.Đốt m g Al bằng 6,72l O2 (đktc). Chất rắn thu đk sau pư đem hoà tan hoàn toàn trong dd HCl thấy thoát ra 6,72l khí H2 (đktc). Tính m ?
    2.Cho 16,2g kim loại M (hoá trị không đổi ) td vs 3,36l O2 (đktc). Chất rắn thu đk sau pư đem hoà tan hoàn toàn vào dd HCl thấy thoát ra 13,44l khí H2 (đktc). Xác định M.
    3.11,2l hỗn hợp khí gồm O2 và Cl2 td vừa hết vs 16,98g hỗn hợp gồm Mg và Al, thu đk 42,34g chất rắn gồm muối clorua và oxit của 2 kim loại. Tính %V mỗi khí và % khối lượng mỗi kim loại.

    ReplyDelete
  93. Để trung hoà 500ml dd X chứa hỗn hợp HCl 0,1M và H2SO4 0,3M. Thể tích dung dịch chứa NaOH 0,3M và Ba(OH)2 0,2M là?
    Đáp số la 500ml

    ReplyDelete
  94. Trộn 56 g Fe với 16 gam bột lưu huỳnh rồi đun nóng (không có không khí) thu được chất rắn A. Hòa tan A bằng dung dịch HCl dư thu được dung dịch B và khí C. Đốt cháy C cần V lít O2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. V có giá trị là bao nhiêu

    ReplyDelete
  95. Để m gam bột sắt ngoài không khí, sau một thời gian biến thành hỗn hợp M có khối lượng 12gam gồm: Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3. Hoà tan hoàn toàn M vào dd H2SO4 đặc thu được 3,36 lít SO2 duy nhất(đktc). Tính m?

    ReplyDelete
  96. 1) hòa tan 2.08 gam một hỗn muối halogenua của kim loại hóa trị 2 vào H20, sau đó chia làm 2 phần bằng nhau. 1 phân tác dụng với AgNO3( dư) thu được 1.435 gam kết tủa. Một phần tác dụng với Na2Co3 (dư) thu được 0.985 gam kết tủa. Xác định công thức của muối

    2)Cho M gam hỗn hợp muối cacbonat của kim loại A và B ở 2 chu kỳ liên tiếp nhau tác dụng đủ với V ml dung dịch Hcl 1,25M thu được 1.792 lít khí (đktc) và dung dịch D. cô cạn dung dịch D thu được 8.08 gam hỗn hợp muối khan hóa trị 2.tính M và V. Xác định tên mỗi muối và tính thành phân phần trăm theo khối lượng mỗi muối

    ReplyDelete
  97. BT1: Cho 2,24 lít khí S02 tác dụng với 3,36 lít O2. Biết hiệu suất phản ứng đạt 30%. Tính m các chất trong hh sau pư( khí ở đktc)

    BT2: Cho 7,6g hh ( Fe+ Mg+ Cu) vào dd H2S04 đặc nguội dư thì thu đc 3,08 lít khí S02( đkc). Phần ko tan cho td zới dd HCl dư thu đc 1,12 lít khí (đkc) Tính % m KL hh đầu.

    ReplyDelete
  98. Hoà tan hoàn toàn 6.5g hh 2 kim loại A và B có hoá trị II và III = dd hcl (đủ) thì thu đc 10.08 lít khí (đkc) và dd X
    a. Cô cạn dd X thì thu đc bao nhiu muối khan?
    b. Biết tỉ lệ nguyên tử gam của A và B là 1:3 , tỉ lệ số mol là 3:1. Xác định tên 2 kim loại?

    ReplyDelete
  99. Cần hòa tan 200g SO3 vào bao nhiêu gam dd H2SO4 49% để có dd H2SO4 78,4% ??

    2) Nhúng 1 thanh đồng nặng 10g vào 100ml dd AgNO3 1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn , lấy thanh đồng ra khỏi dd, rửa nhẹ ,làm khô, cân nặng lại thấy nặng m gam. Tính m gam

    3) Cho biết lượng dd KOH 8% cần thiết thêm vào 47g K2O để thu đc dd KOH 21% ??

    ReplyDelete
  100. Dẫn luồng khi CO qua ông sứ đựng 34,2 hỗn hợp X chứa Fe2O3, Al2O3 và MgO đến khi phản ứng hoàn toàn được chất rắn A. Hòa tan A trong dung dich NaOH dư thấy khối lượng chất rắn B thu được bằng 65,306 khối lượng A. Hòa tan B bằng dung dịch HCl 1M vừa đủ cần x lit dung dịch HCl khí thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích bằng 4,48l. Tính phần trăm khối lượng của các chất trong X và thể tích dung dịch HCl đã dùng

    ReplyDelete
  101. 1.Cho 6.05g hỗn hợp gồm Zn và Al tác dụng vừa đủ với m gam dd HCl 10% cô cạn dd sau phản ứng thu dc 12.15g muối khan. Tìm gt của m
    2. Hòa tan 8g Fe2O3 bằng đ HCl 0.5 M (đkc)
    a. tính khối luong muoi thu dc
    b. tinh thể tích đ ãit da~ dung`
    c. Tính nồng độ mol/l của chat trog đ sau p/ug(coi the tich đ thay doi ko dnag ke)

    ReplyDelete
  102. htht 0,1mol FeS2 trog 200ml dd HNO3 4M sp thu dc gom dd X va 1 chat khi thoat ra ,dd X co the hoa tan toi da m gam Cu .biet trog cac qua trinh tren sp khu duy nhat cua N+5 la` NO .tinh' m

    ReplyDelete
  103. Bài 1, Nguyên tử nguyên tố Xcó tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. A là hợp chất của X và Y, Khi lấy 5.364g A.nH2O Hoà tan vào nước thu được dung dịch Z.
    Cho Z phản ứng vs AgNO3 thu được 10.332 g kết tủa.Xác định X, Y và công thức phân tử của A.nH2O.

    Bài 2, Nguyên tử A có cấu hình electron ngoài cùng là 3p4. Tỉ lệ số notron và proton là 1:1. Nguyên tử B có số notron bằng 1.25 lần số notron của A. Khi cho 7.8 g B tác dụng vs lượng dư A ta được 11g hợp chất B2A.
    a)Viết cấu hình electron của A và B. Nguyên tố A và B là kim loại hay phi kim?
    b)Viết phương trình phản ứng giữa A và B.
    Rất mong các bác giải thích cặn kẽ cho em. Em cần gấp rồi nên mong các bác giúp cho.

    ReplyDelete
  104. 1.Hòa tan 9,2275 hh A gồm KL R và muối Cacbonat của nó bằng dd HCl tạo ra 1,288 l hh khí X. Dẫn toàn bộ khí X vào dd Ca(OH)2 thu đc 2,25 g kết tủa
    a)XĐ R và muối
    b)Tính Vdd HCl 0,2M đã dùng,jả sử axit dùng dư 10% so vs lượng pứ
    2.Khử m g 1 oxit của KL X ( X có hóa trị ko đổi) bởi khí CO thu đc 12,025 g hỗn hợp rắn A.Cho A td hoàn toàn 17,97 g dd H2SO4 30% thu đc 150ml khí H2( O độ C và 2,24 atm).Tìm CT oxit KL,tính m

    ReplyDelete
  105. hòa tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp gồm K,MG,Al bằng dung dịch H2So4 đặc nóng vừa đủ thu đc 4.48 lít khí so2 duy nhất ở đktc và dung dịch X.Tìm khối lượng có trong dung dịch X

    ReplyDelete
  106. Nguyên tố R tạo một oxit RO2 ( chất D ) và một hợp chất khí với hiđrô H2Rn ( chất E). Cho biết dE/D=0,53125 . Khối lượng riêng của hơi E ở đktc là 1,5719 g/l .
    a. Tìm nguyên tố R.Viết công thức cấu tạo của D và E
    b. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít E ( đktc ) . Tính số phân tử D tạo thành
    c. M là kim loại hóa trị I , tạo đc muối X có công thức M2RO3 . Hòa tan hoàn toàn 12,6 gam dung dịch. Gọi tên kim loại M

    ReplyDelete
  107. Bài 1:
    a, Tính nồng độ OH- của dd thu được khi hòa tan 0,4g NaOH vào 1 trong ml dd Ba(OH)2 0,05M
    b, Tính thể tích dd HCl 0,1M cần để trung hòa 200ml dd Ba(OH)2 1M
    c, Pha loãng 200ml dd Ba(OH)2 với 1,3 lít nước, được dd có nồng độ OH- = 10^ -2. Tính nồng độ mol/lít của dd Ba(OH)2 trước khi pha loãng.
    Chấp nhận thể tích không thay đổi khi pha loãng.
    Bài 2:
    Trộn 100ml dd Ba(OH)2 0,5M với 100ml dd KOH 0,5M được dd A.
    a, Tính nồng độ mol/lít của ion OH- trong dd :
    A: 0,65 M B: 0,55M C: 0,75M D: 1,5M
    b, Tính thể tích dd HNO3 10% ( D = 1,1g/ml) để trung hòa dd A
    A: 83,9 ml B: 85,9 ml C: 85 ml D: 90 ml

    ReplyDelete
  108. Bài 1:Hòa tan hết .7,74g hỗn hợp bột Al,Mg bằng 500 ml dd hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,28M thu được dd X và 8,736 lít H2 (đktc) Cô cạn dd X thu được m gam muói khan .Tính giá trị m

    ReplyDelete
  109. 1) Cho m(g) hỗn hợp KL kiềm thổ và oxit của nó chia thành 2 phần = nhau. Phần t1 td vs 300(g) nc thu đc 0,756 (l) H2 và dd X. Phần t2 td vs HCl thu đc 17,94 (g) muối Clorua. XĐ KL và công thức oxit của nó
    2)Hoà tan hoàn toàn m(g) Al trong dd HNO3 thu đc hỗn hợp khí gồm 0,015 (mol) N2O và 0,01 (mol) NO. Tính GT m
    3)Hoà tan 1 oxit KL có hoá trị ko đổi vào dd HCl 10,95% vừa đủ thu đc dd muối có nồng độ 15,36% . XĐ CT oxit

    ReplyDelete
  110. Cho 8,3 g hỗn hợp A gồm 3 kim loại Cu,Al và Mg tác dụng vừa đủ với H2SO4 20%(loãng).Sau phản ứng còn chất rắn không tan B và thu được 5,6 lít khí(đktc).Hòa tan hoàn toàn B trong H2SO4 đặc,nóng,dư thu được 1,12 lít khí SO2(đktc).Tính % khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp? Tính khối lượng dung dịch H2SO4 20% đã dùng?

    ReplyDelete
  111. Đun nóng một hỗn hợp bột gồm 2,97 gam Al và 4,08 gam S trong môi trường kín không có không khí, được sản phẩm là hỗn hợp rắn A. Ngâm A trong dung dịch HCl dư, thu được hỗn hợp khí B.
    a) Hãy viết phương trình hóa học của các p/ứng,
    b) Xác định thành phần định tính và khôi lượng các chất trong hỗn hợp A.
    c) Xác định thành phần định tính và thể tích các chất trong hỗn hợp khí B ở điều kiện tiêu chuẩn.

    ReplyDelete
  112. 11g hỗn hợp al và fe tác dụng với 200ml dung dịch h2so4 1M . Tính % khối lượng kim loại, tính khối lượng muối,tính nồng độ mol dung dịch sau phản ứng ?

    ReplyDelete
    Replies
    1. bài này có 2 vấn đề:
      +trong đề có câu "phản ứng vừa đủ" hay không
      +số mol H2SO4 phải là 0,4 mới tình được số chẳn, nếu như trên 0,2 thì sẽ ra số rất xấu, em kiểm tra giúp Thầy lại đề nhé.

      Delete
  113. cho 300g hon hop Cu va Al tac dung voi HNO3 dac, du, dun nong, sinh ra 4,48lit NO2 (dktc). xac dinh % khoi luong cua kim loai trong hon hop.

    ReplyDelete
  114. . Cho MnO2 tác dụng với dung dịch HCl, toàn bộ khí sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch kiềm đặc nóng tạo ra dung dịch X. Trong dung dịch X có những muối nào

    ReplyDelete
  115. cho Zn tác dụng với dung dịch ACl được ZnCL2 và khí H2 nếu có 6.5g Zn tham gia phản ứng thì thu được bao nhiêu g ZnCl2 can bao nhiêu mol HCl để tác dụng hết Zn ở trên thể tích khí H2 thu được ở dktc là bao nhiêu (làm bằng 2 cách)

    ReplyDelete
  116. cho Zn tác dụng với dung dịch ACl được ZnCL2 và khí H2 nếu có 6.5g Zn tham gia phản ứng thì thu được bao nhiêu g ZnCl2 can bao nhiêu mol HCl để tác dụng hết Zn ở trên thể tích khí H2 thu được ở dktc là bao nhiêu (làm bằng 2 cách)

    ReplyDelete
  117. cho 2,4g KL Mg tác dụng với H2SO4 đặc nóng,lượng H2SO4 dùng để oxi hóa Mg là 2,45g ,tạo sản phẩm có chứa lưu huỳnh.Xác định sản phẩm đó.
    A.S ;B.SO2;C.H2S;D.SO3

    ReplyDelete
  118. hòa tan hoàn toàn m gam kim loại zn bằng 500g dung dịnh axit nitri a% lấy dư 10%có 0,672l khí N2 thoát ra và dung dịnh X.lấy dung dịch x cho tác dụng với dung dịch xút dư đun nóng,có thấy 0,448l 1 khí duy nhất thoat ra
    a)tính giá trị của m
    b)tính nồng độ dung dịch axit nitric
    c)tính nồng độ dung dịch X

    ReplyDelete
  119. Hoà tan hết 18 gam hỗn hợp Al và Mg trong 300ml dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 20,16 lít khí H2 ở đktc.
    a: tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp
    b: xác định Vdd H2SO4. Đã lấy ban đầu biết rằng hỗn hợp thu được sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 4 lít dung dịch KOH 2M
    c: tính CM của các chất trong dung dịch được biết axit dư đưowjc trung hoà bởi 100ml dung dịch NaOH 1M

    ReplyDelete
  120. Cho 200g dd NaCO3 tác dụng vừa đủ với 120g dd HCl sau phản ứng dd có nồng độ 20% . tíh C% của 2 dd đầu

    ReplyDelete
  121. X gồm FeS2 và MS số mol như nhau và M là kim loại có hóa trị không đổi cho 6,5ml dung dịch 0,2M mặt khác 7,14g A tác dụng vừa đủ với 21ml dung dịch NaOH 0,125M tính % m cacỗn hợp ban đầu

    ReplyDelete

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu