Đề Kiểm Tra Vật Lý Lớp 12 căn Bản - 18/02/2012



Së GD §T Kiªn Giang

Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t

---------------

Kú thi: KiÓm Tra Lý 12 C¬ b¶n

M«n thi: Lý 12 C¬ b¶n

(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)

 

 

§Ò sè: 156

 

Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:...........................

C©u 1: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi.

B. Sóng điện từ là sóng ngang.

C. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc c = 3.108 m/s.

D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.

C©u 2: Tia Rơn-ghen (tia X) có bước sóng

A. nhỏ hơn bước sóng của tia hồng ngoại.               B. lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại

C. lớn hơn bước sóng của tia màu đỏ.                      D. lớn hơn bước sóng của tia màu tím.

C©u 3: Ánh sáng trên bề mặt rộng 7,2mm của vùng giao thoa người ta đếm được 9 vân sáng (ở hai rìa

là hai vân sáng). Tại vị trí cách vân trung tâm là 13,95 mm là vân

A. Tối thứ 18               B. Tối thứ 16                       C. Sáng bậc 18                    D. Sáng bậc 16

C©u 4: Sóng điện từ

A. là sóng dọc hoặc sóng ngang.

B. là điện từ trường lan truyền trong không gian.

C. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.

D. không truyền được trong chân không.

C©u 5: Trong dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến ?

A. Cái điều khiển ti vi.                                              B. Máy thu thanh.

C. Máy thu hình (Ti vi).                                            D. Chiếc điện thoại di động

C©u 6: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.

B. Các vật ở nhiệt độ trên 20000C chỉ phát ra tia hồng ngoại.

C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.

D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.

C©u 7: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 mH và tụ điện có điện dung 0,1µF. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là

A. 2.105 rad/s.                                                          B. 105 rad/s.            

C. 3.105 rad/s.                                                          D. 4.105 rad/s.

C©u 8: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.

B. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ.

C. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.

D. Trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc.

C©u 9: Một sóng ánh sáng đơn sắc có tần số  f1 , khi truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n1 thì có vận tốc v1 và có bước sóng λ1. Khi ánh sáng đó truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n2 (n2 ≠ n1) thì có vận tốc v2, có bước sóng λ2 và tần số  f2 . Hệ thức nào sau đây là đúng?

A. f2 =  f1 .                  B. v2. f2  = v1. f1 .             C. v2 = v1.                          D. λ2 = λ1.

C©u 10: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm, khoảng cách giữa hai khe là 1,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3 m. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 5 ở hai phía của vân sáng trung tâm là

A. 9,6 mm.                   B. 24,0 mm.                        C. 6,0 mm.                          D. 12,0 mm.

C©u 11: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 0,3mm, khỏang cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ ( λđ= 0,76μm) đến vân sáng bậc 1 màu tím ( λt = 0,4μm ) cùng một phía của vân trung tâm là

A. 1,8mm                     B. 1,5mm                            C. 2,7mm                            D. 2,4mm

C©u 12: Sóng điện từ

A. là sóng dọc.                                                          B. không truyền được trong chân không.      

C. không mang năng lượng.                                     D. là sóng ngang.

C©u 13: Một mạch dao động điện từ đang dao động, có độ tự cảm L = 0,1mH. Người ta đo được điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 10V và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 1mA . Mạch này cộng hưởng với sóng điện từ có bước sóng là

A. 188,4m                    B. 18,84m                           C. 60m                                D. 600m

C©u 14: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Young, chùm sáng đơn sắc có bước sóng l = 0,6mm , khoảng cách giữa 2 khe là 3mm , khoảng cách từ 2 khe đến màn ảnh là 2m. Hai điểm M , N nằm khác phía với vân sáng trung tâm , cách vân trung tâm các khoảng 1,2mm và 1,8mm. Đoạn MN có bao nhiêu vân sáng

A. 6 vân                       B. 7 vân                               C. 8 vân                              D. 2 vân

C©u 15: Tia hồng ngoại

A. không truyền được trong chân không.                 B. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng.

C. không phải là sóng điện từ.                                  D. được ứng dụng để sưởi ấm.

C©u 16: Tia tử ngoại

A. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X.            B. có tần số tăng khi truyền từ không khí vào nước.

C. không truyền được trong chân không.                 D. được ứng dụng để khử trùng, diệt khuẩn.

C©u 17: Máy thu chỉ thu được sóng của đài phát khi

A. các mạch có độ cảm ứng bằng nhau                    B. các mạch có điện dung bằng nhau

C. các mạch có điện trở bằng nhau                           D. tần số riêng của máy thu bằng tần số của đài phát

C©u 18: Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.

B. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.

C. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.

D. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.

C©u 19: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động. Điện tích của một bản tụ điện

A. biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian         B. biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian

C. không thay đổi theo thời gian                              D. biến thiên điều hòa theo thời gian

C©u 20: Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động điện từ điều hòa LC không đúng ?

A. Điện tích trong mạch biến thiên điều hòa.

B. Năng lượng điện trường tập trung chủ yếu ở tụ điện.

C. Năng lượng từ trường tập trung chủ yếu ở cuộn cảm.

D. Tần số dao động của mạch phụ thuộc vào điện tích của tụ điện.

C©u 21: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5 mm. Vùng giao thoa trên màn rộng 26 mm (vân trung tâm ở chính giữa). Số vân sáng là

A. 15.                           B. 17.                                  C. 13.                                  D. 11.

C©u 22: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng (Young), khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  λ. Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i = 1,2 mm. Giá trị của λ bằng

A. 0,45 μm.                  B. 0,60 μm.                         C. 0,65 μm.                         D. 0,75 μm.

C©u 23: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân i. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là

A. λ = D/(ai)                 B. λ= (iD)/a                         C. λ= (aD)/i                         D. λ=  (ai)/D

C©u 24: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Ánh sáng chiếu vào hai khe có bước sóng 0,5 µm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 4 là

A. 4 mm.                      B. 2,8 mm.                          C. 2 mm.                             D. 3,6 mm.

C©u 25: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m. Trong khoảng rộng 12,5mm trên màn có 13 vân tối biết một đầu là vân tối còn một đầu là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó là

A. 0,48µm                    B. 0,52µm                           C. 0,5µm                             D. 0,46µm

 

C©u 26: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Sóng ánh sáng là sóng ngang.

B. Các chất rắn, lỏng và khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra quang phổ vạch.

C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là sóng điện từ.

D. Tia Rơn-ghen và tia tử ngoại đều không thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy.

C©u 27: Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này

A. không bị lệch phương truyền                               B. bị thay đổi tần số

C. không bị tán sắc                                                   D. bị đổi màu

C©u 28: Chọn câu  đúng Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm . Khoảng cách giữa hai khe a=1mm. Tại một điểm M trên màn cách vân trung tâm 2,5mm ta có vân sáng bậc 5. để tại đó là vân sáng bậc 2, phải dời màn một đoạn là bao nhiêu? Theo chiều nào

A. Ra xa mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 1,5m

B. Ra xa mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,15m

C. Lại gần mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 1,5m

D. Lại gần mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,15m

C©u 29: Chọn câu  đúng .Loại sóng vô tuyến nào truyền khắp mặt đất nhờ phản xạ nhiều lần giữa tầng điện ly và mặt đất ?

A. Sóng dài                  B. Sóng trung                      C. Sóng ngắn                      D. Sóng cực ngắn

C©u 30: Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào hiện tượng

A. cộng hưởng điện trong mạch LC                         B. bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở.

C. hấp thụ sóng điện từ của môi trường.                  D. giao thoa sóng điện từ.

 

----------------- HÕt 156 -----------------





No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu