Đề Kiểm Tra Vật Lý 12 Cơ Bản 26/02/2011



Së GD §T Kiªn Giang

Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t

---------------

Kú thi: KiÓm Tra Lý 12 C¬ B¶n

M«n thi: Lý 12 C¬ B¶n

(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)

 

 

§Ò sè: 168

 

Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:........................

C©u 1: Khoảng cách giữa hai khe và khoảng cách từ màn ảnh đến hai khe trong thí nghiệm giao thoa Young là: a = 2mm và D = 2m. Chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng là 0,64mm thì vân tối thứ 3 cách vân sáng trung tâm một khoảng là:

A. 1,6mm.                    B. 1,2mm.                            C. 0,64mm.                         D. 6,4mm.

C©u 2: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc bằng khe Young, khi đưa toàn bộ hệ thống từ không khí vào trong môi trường có chiết suất n, thì khoảng vân giao thoa thu được trên màn thay đổi như thế nào?

A. Giữ nguyên.             B. Tăng lên n lần.                C. Giảm n lần.                     D. tăng n2 lần.

C©u 3: Trong thí nghiệm giao thoa Young có khoảng vân giao thoa là i, khoảng cách từ vân sáng bậc 5 bên này đến vân tối bậc 4 bên kia vân trung tâm là:

A. 8,5i.                         B. 7,5i.                                 C. 6,5i.                                D. 9,5i.

C©u 4: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?

A. Vật có nhiệt độ trên 20000C đều phát ra tia tử ngoại

B. Tia tử ngoại không bị thủy tinh hấp thụ

C. Tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ

D. Tia tử ngoại dùng trị bệnh còi xương

C©u 5: Quan sát ánh sáng phản xạ trên các váng dầu, mỡ hoặc bong bóng xà phòng, ta thấy những vầng màu sặc sỡ. Đó là hiện tượng

A. Tán sắc ánh sáng của ánh sáng trắng                    B. Giao thoa ánh sáng của ánh sáng trắng

C. Nhiễu xạ ánh sáng                                                D. Phản xạ ánh sáng

C©u 6: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng được thực hiện trong không khí, 2 khe S1 và S2 được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng l. Khoảng vân đo được là 1,2mm. Nếu thí nghiệm được thực hiện trong một chất lỏng thì khoảng vân là 1mm. Chiết suất của chất lỏng là:

A. 1,33.                        B. 1,2.                                  C. 1,5.                                 D. 1,7.

C©u 7: Trong thí nghiệm Young các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng trắng (0,4mm đến 0,76 mm). Khoảng cách giữa hai khe sáng bằng 0,3 mm , khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh là 2 m .Bề rộng vùng quang phổ bậc 1

A. 2,5 mm                    B. 2,4mm                             C. 4,8 mm                           D. 3,2 mm

C©u 8: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trong môi trường không khí khoảng cách giữa 2 vân sáng bậc 2 ở hai bên vân trung tâm đo được là 3,2mm. Nếu làm lại thí nghiệm trên trong môi trường nước có chiết suất là 4/3 thì khoảng vân là:

A. 0,85mm.                  B. 0,6mm.                            C. 0,64mm.                         D. 1mm.

C©u 9: Chọn câu sai:

A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính.

B. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là sự thay đổi chiết suất của môi trường  đối với ánh sáng có màu sắc khác nhau.

C. Ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.

D. Dải màu cầu vồng là quang phổ của ánh sáng trắng.

C©u 10: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng bằng khe Young, hai khe có a = 1mm được chiếu bởi ánh sáng có bước sóng 600nm. Các vân giao thoa hứng được trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M có x = 2,4mm là:

A. 1 vân tối.                  B. vân sáng bậc 2.               C. vân sáng bậc 3.               D. không có vân nào.

C©u 11: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa trên hiện tượng:

A. Khúc xạ ánh sáng    B. Phản xạ ánh sáng            C. Giao thoa ánh sáng         D. Tán sắc ánh sáng

C©u 12: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young , biết S1S2 = 1 mm , khoảng cách từ S1S2 đến màn E là 2 m , bước sóng ánh sáng l = 0,50 mm .Khoảng cách từ vân sáng chính giữa đến vân sáng bậc 4 là :

A. 2 mm                       B. 3 mm                               C. 4mm                               D. 6 mm

C©u 13: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Nếu ta tăng khoảng cách giữa 2 nguồn kết hợp lên 2 lần thì khoảng cách từ vân trung tâm đến vân sáng bậc 3 sẽ:

A. giảm 3 lần.               B. giảm 2 lần.                      C. giảm 6 lần.                      D. tăng 2 lần.

C©u 14: Tìm  phát biểu sai về đặc điểm quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau :

A. Khác nhau về số lượng các vạch quang phổ         B. Khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ

C. Khác nhau về vị trí các vạch quang phổ               D. Khác nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch quang phổ

 

C©u 15: Trong thí nghiệm Young, khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 21,6mm, nếu độ rộng của vùng có giao thoa trên màn quan sát là 31mm thì số vân sáng quan sát được trên màn là

A. 7.                             B. 9.                                     C. 11.                                  D. 13.

C©u 16: Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng, trên màn quan sát thu được hình ảnh là:

A. Vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có những dải màu như cầu vồng

B. Một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím

C. Các vạch màu khác nhau riêng biệt hiện trên một nền tối

D. Không có vân màu trên màn.

C©u 17: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young với ánh sáng đơn sắc người ta đo được khoảng cách từ vân tối thứ 2 đến vân sáng bậc 5 là 7 mm . Khoảng vân là :

A. i = 2,5 mm               B. i = 3,5 mm                       C. i = 4,5 mm                      D. i = 2mm

C©u 18: Thí nghiệm giao thoa khe Young, khoảng cách từ 2 khe tới màn 1,5m, khoảng cách của 2 khe 1,5mm, chiếu vào 2 khe một ánh sáng đơn sắc có bước sóng bao nhiêu để tại vị trí cách vân trung tâm 1mm là vân sáng thứ 2:

A. 0,75.10-6m              B. 0,5m                                C. 0,5m                           D. 5m

C©u 19: Quang phổ do mặt trời phát ra là:

A. Quang phổ liên tục    B. Quang phổ vạch phát xạ C. Quang phổ vạch hấp thụ D. Một loại quang phổ khác

C©u 20: Khi sử dụng phép phân tích bằng quang phổ người ta có thể xác định được:

A. Màu sắc và các bức xạ  chứa trong mẫu vật được phân tích

B. Màu sắc của vật được phân tích

C. Thành phần cấu tạo và nhiệt độ  của các vật được phân tích

D. Các bức xạ chứa trong mẫu vật được phân tích

C©u 21: Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào thuỷ tinh thì:

A. Tần số tăng, bước sóng giảm.                                B. Tần số giảm, bước sóng tăng

C. Tần số không đổi, bước sóng tăng.                        D. Tần số không đổi, bước sóng giảm.

C©u 22: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng chứng tỏ được:

A. Ánh sáng có bản chất sóng.                                  B. Ánh sáng là sóng ngang.

C. Ánh sáng là sóng điện từ.                                      D. Ánh sáng có thể bị tán sắc

C©u 23: Một sóng ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong không khí bằng 0,6μm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc này trong nước (n = 4/3) là:

A. 0,8μm.                     B. 0,45μm.                           C. 0,75μm.                          D. 0,4μm.

C©u 24: Khoảng cách giữa hai khe S1, S2 trong thí nghiệm giao thoa khe Young là 1mm, khoảng cách từ màn đến hai khe bằng 3m, khoảng cách giữa 11 vân sáng liên tiếp trên màn là 15mm, bước sóng của ánh sáng làm thí nghiệm là:

A. 2.106m                    B. 5.10-6m                          C. 0,5m                           D. 0,6.10-6m

C©u 25: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tác dụng của tia Rơnghen:

A. có khả năng đâm xuyên.                                       B. Làm phát quang một số chất.

C. không có khả năng ion hoá chất khí.                    D. có tác dụng sinh lý.

C©u 26: Chọn câu đúng :

A. Quang phổ liên tục của một vật phụ thụôc vào bản chất của vật nóng sáng

B. Quang phổ liên tục phụ thụôc vào nhiệt độ của vật nóng sáng

C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng

D. Quang phổ liên tục phụ thụôc cả nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng

C©u 27: Một nguồn S phát  sáng  đơn sắc có bước sóng 0,5μm đến hai khe Young S1S2 với S1S2= 0,5mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn một khoảng D =1m.Chiều rộng của vùng giao thoa quan sát được trên màn là 13mm. Số vân sáng và vân tối quan sát được là:

A. 10 vân sáng, 11 vân tối.                                        B. 12 vân sáng, 13 vân tối.

C. 11 vân sáng, 12 vân tối.                                        D. 13 vân sáng, 14 vân tối.

C©u 28: Chọn câu trả lời sai. Quang phổ vạch phát xạ:

A. Bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng biệt trên một nền tối

B. Của các nguyên tố khác nhau thì cũng khác nhau về số lượng các vạch, vị trí các vạch, độ sáng tỉ đối giữa các vạch

C. Bao gồm một hê thống các dải màu liên tục xuất hiện trên một nền tối

D. Đặc trưng cho mỗi nguyên tố hóa học khi ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng ở áp suất thấp bị kích thích phát ra

C©u 29: Hiệu đường đi d của sóng ánh sáng từ một điểm trên màn E đến hai nguồn kết hợp S1, S2 là:

A. d =                     B. d =                            C. d =                            D. d =

C©u 30: Tia Rơnghen có tần số:

A. Nhỏ hơn tần số tia hồng ngoại                              B. Nhỏ hơn tần số tia tử ngoại

C. Nhỏ hơn tần số ánh sáng thấy được                      D. Lớn hơn tần số tử ngoại, nhỏ hơn tần số tia gamma

----------------- HÕt -----------------





No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu