Từ Điển Hóa Học



A
Acid : Axít ; Hợp chất phân ly cho ra các ion H+ trong dung dịch.

Acidic : Tính axít ; tính từ mô tả một dung dịch có nồng độ các ion H+ cao.

Anion : Anion ; Các ion mang điện tích âm.

Anode : Anot ; Điện cực nơi mà electron bị lấy đi (hay bị oxy hóa) trong các phản ứng oxy hóa khử.

Associativity : Tính chất kết hợp trong toán học; một tính chất trong toán học phát biểu rằng: (A+B)+C=A+(B+C) và (A.B).C=A.(B.C).

Atmospheres : Atmotphe; Đơn vị chung dùng để đo áp suất.

Atom : Nguyên tử; Vật nhỏ nhất cấu tạo nên các nguyên tố hóa học và các tính chất của chúng, nguyên tử được tạo nên từ các electron và hạt nhân của nó(chứa các proton và các notron).

Atomic number: Số hiệu nguyên tử; số pronton trong một nguyên tử.

alcoholic fermentation / lên men rượu
alipathic compound / hợp chất béo
alkali / chất kiềm
alkali metals or alkaline / kim loại kiềm
allergic reaction or allergic test / phản ứng dị ứng

alloy / hợp kim
aluminum alloy / Hợp kim nhôm
Amalgam / Hỗn hống
Analyse / Hoá nghiệm
analytical chemistry /Hoá học phân tích
analytical method / Phương pháp phân tích
anode / cực dương
antidromic / Tác dụng ngược chiều
antirust agent / Chất chống gỉ
applied chemistry / Hoá học ứng dụng
apply / ứng dụng
Architecture / cấu trúc
aromatic substance / chất thơm
artificial / nhân tạo
atmosphere / khí quyển
atom / nguyên tử
atomic density weight / nguyên tử lượng
atomic energy / Năng lượng nguyên tử
atomic nucleus /Nguyên tử nhân
atomic power / nguyên tử lực (tức năng lượng nguyên tử í)
azote / chất đạm
active element hoặc active substance / Hoạt chất
additive / Chất phụ gia
adhesive / Chất kết dính
adsorb / hấp thụ ABSORB (v) hấp thụ, hút nước => absorption (n) # adsorb: (v) hút bám

azote (n)chất đạm, đạm tố, khí nitơ (nghĩa này dùng khá nhiều)
Amalgam / Hỗn hống (kô hiểu nghĩa từ hỗn hống cho lắm- nhưng có thể nói rằng từ này được các nha sĩ dùng để chỉ lỗ trám răng = dental amalgam)

 

B
Base : Bazơ ; chất phân ly ra các ion (OH^-) trong dung dịch.

Basic : chất mang tính chất của một bazơ .

Bohr's atom : Nguyên tử của Bohr; Nhà hóa học-vật lý Bohr đã có nhiểu đóng góp ý nghĩa cho việc nguyên cứu sâu về cấu tạo bên trong nguyên tử. Ông đã tìm hiểu và ghi nhận về các vạch phổ phát xạ của một bước sóng nào đó khi các nguyên tử nhảy từ các phân lớp có mức năng lượng cao xuống thấp.

Buffer solution : Dung dịch đệm; các dung dịch cân bằng sự thay đổi mức pH của chúng ngay khi một lượng axít hay bazơ được thêm vào.

Balance / cân bằng
Bar (unit of pressure) / Đơn vị áp suất
Base / Bazơ
biochemical / Hoá sinh
Bivalent or divalence / Hoá trị hai
boiling point / Độ sôi
break up / phân huỷ


C
Catalyst : Chất xúc tác; Chất làm tăng vận tốc của một quá trình hóa học mà nó không làm thay đổi sản phẩm của phản ứng.

Cathode : Catot ; Điện cực nơi nhận được các electron (hay bị khử) trong các phản ứng oxy hóa khử.

Cation : Cation ; các ion mang điện tích dương.

central atom : Nguyên tử trung tâm ; Trong công thức cấu trúc kiểu Lewis, thường nguyên tử có độ âm điện lớn nhất là nguyên tử trung tâm.

Charge : Điện tích; mô tả khả năng hút hoặc đẩy các vật khác. Các proton mang điện tích dương trong khi đó các electron lại mang điện tích âm. Các điện tích cùng dấu đẩy nhau, các điện tích ngược dấu thì hút nhau, điều này có thể thấy rõ qua việc sử dụng các nam châm.

Chemical changes : Thay đổi hóa học; Sự biến đổi cấu trúc ban đầu của các chất.

Chemical equation : Phương trình hóa học; biểu thức của thị sự thay đổi của các chất hóa học.

Closure : Tính bảo toàn số

Colligative property : Tính chất nồng độ phụ thuộc vào số lượng các hạt chất tan; tính chất của một dung dịch chỉ phụ thuộc vào số lượng các hạt chất tan hòa tan trong dung dịch đó mà không phụ thuộc vào tính chất của các hạt. Tiêu biểu là sự tăng điểm sôi và điểm đông đặc của một số dung dịch.

Combustion : Sự đốt cháy; Các hợp chất kết hợp với oxy trong quá trình đốt chảy và giải phóng năng lượng.

Compound : Hợp chất; hai hay nhiều nguyên tử liên kết với nhau bằng con đường hóa học, với liên kết ion và liên kết cộng hóa trị.

Concentration : Nồng độ; hàm lượng của một chất nào đó trong một đơn vị đo xác định.

Conjugate acid : Axít liên hợp; Chất có thể cho đi một ion H^+ để tạo thành bazơ tương ứng.

Conjugate base : Bazơ liên hợp; Một chất có thể nhận một ion H^+ để tạo thành một axít tương ứng.

Covalent bond : Liên kết cộng hóa trị; Liên kết được hình thành khi 2 nguyên tử góp chung hay chia sẽ ít nhất một cặp electron.

Caloricfic radiations / Bức xạ phát nhiệt
cast alloy iron / Hợp kim gang
catalyst / Chất xúc tác
cathode / cực âm
cell / pin
chain reaction / Phản ứng chuyền
characteristic / đặc điểm
chemical / Hoá chất
chemical action / Tác dụng hoá học
chemical analysis / Hoá phân
chemical attraction / ái lực hoá học
chemical energy / Năng lượng hoá vật
chemical fertilizer / phân hoá học
chemical products / Hoá phân tích
chemical properties / tính chất hoá học
chemical propriety / Hoá tính (cái này chả khác cái trên)
chemical substance / Hoá chất
chemist / Nhà hoá học
chemistry / Hoá học
Chemosynthesis / Hoá tổng hợp
chemotherapy / Hoá liệu pháp
clarily / Giải thích
clean / tinh khiết
coincide / trùng hợp
colourant / chất nhuộm
colouring matter / chất nhuộm màu
Combine (into a new substance) / Hoá hợp
combustible / nhiên liệu (chất đốt)
Complex substances : phức chất
compose : cấu tạo
compound : hợp chất
compound matters : phức chất
concentration : nồng độ
condensation heat : nhiệt đông đặc
connection : tiếp xúc
constant : hằng số
constituent : cấu tử
construct or create : cấu tạo
crude oil : dầu thô
crystal or crystalline : tinh thể


D
Daughter isotope : Đồng phân con; Trong một phương trình phản ứng hạt nhân hợp chất vẫn duy trì sau khi đồng vị mẹ( đồng vị ban đầu) trải quá trình phân rã. Một hợp chất qua quá trình phân rã phóng xạ, chẳng hạn như phân rã anpha, sẽ phân rã thành một hạt anpha và một đồng phân con.

Decay :Sự phân rã; Sự thay đổi của một nguyên tố thành nguyên tố mới, Thường đi đôi với một số hạt khác và năng lượng được giải phóng.

Dense :Mật độ; Một chất rắn đặc hoặc một chất với tỉ trọng cao.

Density :Khối lượng riêng; khối lượng của vật chất trên một đơn vị thể tích xác định.

Dipole-dipole forces : Lực tương tác lưỡng cực; lực tương tác nội phân tử mà nó tồn tại giữa các phân tử có cực. Lực này chỉ xuất hiện khi các phân tử đến gần nhau. Độ mạnh của lực hút phân tử tăng khi tính phân cực của các phân tử càng lớn.

Dispersion forces (also called London dispersion forces) : Lực phân tán (Hay còn gọi là lực khuyếch tán London); Lực phân tán là một lực hút nội phân tử tồn tại trong mọi phân tử. Những lực này tồn tại là kết quả của sự di chuyển các electron mà các electron này chính là những electron tạo nên moment lưỡng cực. Lực phân tán thường rất yếu nhưng nếu khối lượng phân tử tăng thì độ mạnh của lực này cũng tăng.

Dissociation : Sự phân ly; Sự phân tích của một hợp chất thành các thành phần.

Double bond : Liên kết đôi; Một nguyên tử liên kết với một nguyên tử khác bằng hai cặp eletron.

degresant : chất tẩy nhờn
degree of heat : nhiệt độ
deodorize or deodorise : khử mùi
deoxidize : khử
derivative : chất dẫn xuất
desalinize : khử mặn
desiccant : chất hút ẩm
design : cấu tạo
destroy : phá huỷ
detonating gas : khí gây nổ
diamagnetic substance : chất nghịch từ
diffuse : khuyếch tán
direct effect : tác dụng trực tiếp
disintegrate : phân huỷ
distil : chưng cất
dope : chất kích thích
durability : độ bền
dye : chất nhuộm
dynamite : chất nổ


E
Effusion : Sự phóng lưu; Sự di chuyển của các phân tử khí qua lỗ nhỏ so với khoảng cách trung bình giữa các phân tử khí di chuyển khi va chạm.

Electrochemical cell : Bình điện phân; Tạo ra một dòng điện với điện thế không đổi khi có một phản ứng chuyển dịch điện tử.

Electrodes : Điện cực; Thiết bị mà tính dẫn điện của nó có thể di chuyển các electron đi vào hoặc ra khỏi một dung dịch.

Electrolysis : Sự điện phân; Thay đổi cấu trúc hóa học của một hợp chất dùng năng lượng của dòng điện.

Electromagnetic spectrum : Phổ điện từ; Một khoảng độ dài sóng mà ánh sáng có thể có. Các khoảng này bao gồm phổ hồng ngoại, tử ngoại và tất cả các loại bức xạ điện từ khác, kể cả ánh sáng khả kiến.

Electron : Một trong những hạt cơ bản cấu tạo nên nguyên tử, electron mang điện tích âm, một loại hạt không thể phân chia với điện tích đơ vị -1.

Electron geometry : Electron hình học; Cấu trúc của một hợp chất dựa vào sự sắp xếp các electron của nó.

Electronegativity : Độ âm điện; Đo khả năng hút các electron của một nguyên tố nào đó.

Electrostatic forces : Lực tĩnh điện; Lực phát sinh giữa các vật tích điện.

Element : Nguyên tố; Chất chỉ chứa duy nhất một loại nguyên tử.

Empirical formula : Công thức kinh nghiệm; Công thức biểu diễn tỉ lệ tối giản của các nguyên tố trong một hợp chất.

Endothermic : Phản ứng thu nhiệt; Phản ứng thu nhiệt từ môi trường xung quanh trong suốt quá trình phàn ứng xảy ra.

Energy : Năng lượng; Khả năng thực hiện công.

Enthalpy : entanpy; Sự chênh lệch về nhiệt.

Entropy : tính hỗn loạn trong một vật thể hay một hệ thống nào đó.

Equilibrium : Sự cân bằng; Khi tỉ lệ giữa sản phẩm phản ứng và chất tham gia phản ứng là một hằng số. Phản ứng thuận và phản ứng nghịch xảy ra cùng tốc độ khi toàn bộ quá trình cân bằng.

Equilibrium constant : Hằng số cân bằng; Giá trị biểu diễn tiến trình phản ứng trước khi đạt đến cân bằng. Nếu giá trị này nhỏ có nghĩa là quá trình phản ứng sẽ xảy ra theo chiều nghịch(chiều hướng về phía các chất phản ứng). Nếu giá trị này lớn quá trình phản ứng sẽ xảy ra theo chiều thuận (chiều hướng về các sản phẩm phản ứng).

Equilibrium expressions : Biểu thức cân bằng; Biểu thức biểu diễn tỉ số giữa sản phẩm phản ứng và chất tham gia phản ứng. Biểu thức cân bằng được tính bằng tỉ số giữa tích các lũy thừa của nồng độ các sản phẩm với số mũ là hệ số tỉ lượng tương ứng của từng sản phẩm trong phương trình phản ứng cân bằng và tích lũy thừa của nồng độ các ion các chất phản ứng với số mũ là hệ tỉ lượng.

Equivelence point : Điểm tương đương; đạt được khi số mol của axít bằng số mol của bazơ trong một dung dịch.

Exothermic : Phản ứng tỏa nhiệt; phản ứng giải phóng nhiệt ra môi trường xung quanh.

effect : tác dụng
elastic energy : năng lượng đàn hồi
electric charge : điện tích
electrochemistry : điện hoá học
electrode : điện cực
electrolysis : điện phân
electrolytic dissociation : điện ly
electron : điện tử
electronics : điện tử học
element : nguyên tố
elementary particle : hạt cơ bản
enamel : men
endothermic reaction : phản ứng thu nhiệt
energetics : năng lượng học
energy : năng lượng
engender : cấu tạo
engineering branch : ngành cơ khí
environmetal pollution : ô nhiễm môi trường
enzyme: men
equilibrium : cân bằng
evaporate : bay hơi
exothermal or exothermic : phát nhiệt
experiment : thí nghiệm
experiment method : phương pháp thực nghiệm
experimentation : thí nghiệm
explain : giải thích
explode : phát nổ
exploit : công nghiệp
explosive : chất nổ
extract : chất cất


F
Force : Lực; Một thực thể mà khi tác động lên một khối lượng gây ra sự thay đổi vận tốc. Định luật thứ 2 của Isaac Newton phát biểu: Độ lớn của một lực bằng tích khối lượng và gia tốc của vật.

Free electron : electron tự do; electron không bị chi phối bởi hạt nhân nguyên tử.

Free energy : Năng lượng tự do; Năng lượng luôn sẵn sàng thực hiện công ở nhiệt độ và áp suất không đổi.

Frequency : Tần số; Số lần mà một sự kiện xảy ra trong một đơn vị thời gian nào đó. Khi nói đến về sóng có nghĩa là số peak(đỉnh) đi qua một điểm cố định trong một đơn vị thời gian cho trước.

fatty matter : chất béo
ferment : men
fermenter : chất gây men
ferromagnetic substance : chất sắt từ
ferrous metals : kim loại đen
fibrous matter : chất xơ
fine : nguyên chất
fine glass : tinh thể
flavouring : chất thơm
fuel : nhiên liệu
fundamentals : nguyên lý
fusion power : năng lượng nhiệt hạch

G
gabirel's synthesis: sự tổng hợp Gabriel; sự tổng hợp các amin sơ cấp bằng cách thuỷ phân các N-alkylphtalimit

galvanic series: dãy điện thế; thứ bậc tương đối của các KL sắp xếp theo thứ tự từ Mg ở đầu oxi hoá dương cực đến Pt ở đầu bảo vệ âm cực

gamma: vị trí gamma (nguyên tử C thứ 3 trong chuỗi mạch thăng trong hợp chất hoá học

gamil: đơn vị nồng độ, bằng nồng độ 1mg của chất hoà tan trong 1 lít dung môi. Còn gọi là micrid, microgammil

Geiger counter : Thiết bị đo bức xạ phát ra từ một nguồn phát xạ nào đó.

Graham's law : Định luật Graham; phát biểu rằng "Tốc độ khuyếch tán của một chất khí tỉ lệ nghịch với căn bậc hai khối lượng phân tử của nó.

H
Half life : Chu kì bán rã; thời lượng để một vật nào đó phân hủy một nửa.

Heisenberg uncertainty principle : Nguyên lý bất định Heisenberg; Nguyên lý này phát biểu rằng "Không thể xác định được vị trí và mômen của một hạt một cách chính xác vào bất cứ thời điểm nào".

Hydrogen bonding : Liên kết hydro; Lực hút phân tử lưỡng cực xảy ra giữa Hydro và F, O hoặc N.

Hydrolysis : Sự thủy phân; Khi nước phản ứng với một chất và kết quả là Oxy trong phân tử nước tạo liên kết với chất đó.

I
Ideal gas law : Định luật khí lý tưởng; PV=nRT Mô tả mối quan hệ giữa áp suất (P), nhiệt độ (T) thể tích (V), và số mol khí (n), mối tương quan này không tuyệt đối luôn chính xác và trở nên thiếu chính xác khi khí càng trở nên kém lý tưởng.

Intermolecular forces : Lực liên phân tử; Lực tương tác giữa các phân tử.

Intramolecular forces : Lực nội phân tử; Lực phát sinh bởi sự hút và đẩy giữa các hạt mang điện trong cùng một phân tử;

Ion : lấy đi hoặc thêm vào một hay vài electron vào một nguyên tử sẽ tạo ra một ion( một vật mang điện tương tự với nguyên tử)

Ion-dipole forces : Lực ion lưỡng cực; lực liên phân tử tồn tại giữa các hạt mang điện và giữa các phần mang điện của các phân tử;

Ionic bonds : Liên kết ion; Khi hai nguyên tử mang điện tích trái dấu chia sẽ ít nhất một cặp electron và cặp electron này ở gần một nguyên tử nào đó nhiều hơn so với nguyên tử còn lại.

Ionization energy : Năng lượng ion hóa; năng lượng cần thiết để một electron ra một nguyên tử nào đó.

Ionizes : Ion hóa; Khi một chất tách thành các phần ion.

Isotopes : Đồng vị; Các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số notron do đó có khối lượng nguyên tử khác nhau.

inflammable : chất dễ cháy

K
kelvin : Đơn vị đo nhiệt độ theo chuẩn SI . Nhiệt độ Kelvin bằng nhiệt độ theo thang bách phân cộng 273.

kinetic energy : Động năng; Năng lượng một vật có được do khối lượng và vận tốc của nó. Vật không chuyển động sẽ không có động năng. (W_d=\frac{m.v^2}{2})

L
Le Chatlier's principle : Nguyên lý Le Chatlier; Phát biểu rằng khi một quá trình ở trạng thái cân bằng sẽ có khuynh hướng chống lại sự thay đổi khi điều kiện cân bằng thay đổi.

Lewis structures : Cấu trúc Lewis; Một cách biểu diễn cấu trúc phân tử dựa trên các electron hóa trị.

Limiting reagent : Thuốc thử hạn chế; Tác nhân phản ứng sẽ phản ứng hết trước tiên.

Line spectra : Phổ vạch; phổ được sinh ra bởi chất bị kích thích bao gồm các bức xạ với các bước sóng xác định nào đó.

M
Mass number : Khối lượng nguyên tử – số khối; Tổng số proton và notron trong một nguyên tử.

Mixture : Hỗn hợp; được tạo thành từ hai hay nhiều hợp chất nhưng mỗi chất vẫn giữ nguyên tính chất ban đầu của nó.

Molality : Nồng độ phân tử gam theo trọng lượng (nồng độ molar); Số mol của chất tan trong một kilogram dung môi.

Molar : Một thuật ngữ khác của molarity, Số mol của chất tan trong một lít dung môi.

Molarity :Nồng độ phân tử gam theo thể tích; Số mol chất tan trong một lít dung dịch.Được dùng để biểu thị nồng độ mol của một dung dịch.

Mole : Mol ; Một tập hợp của 6,023. 10^{23} số của vật. Thường dùng cho phân tử.

Molecular formula : Công thức phân tử; Biểu thị số các nguyên tử của mỗi nguyên tố có mặt trong một phân tử;

Molecular geometry : Hình học phân tử; Hình dáng phân tử dựa trên vị trí tương đối của các nguyên tử.

Molecular weight : khối lượng phân tử; Khối lượng kết hợp của tất cả các nguyên tố trong một hợp chất.

Molecule : Phân tử; Hai hay nhiều nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết hóa học.

Mole fraction : Phân số mol; Số mol của một hợp chất đặc thù nào đó được biểu thị bằng một phân số của tất cả các số mol..

N
neutral : Trung hòa; một vật trung hòa về điện có nghĩa là nó không mang điện tích dương cũng như điện tích âm.

neutron : notron; Một loại hạt được tìm thấy trong hạt nhân của nguyên tử. Khối lượng của nó bằng khối lượng của một proton nhưng chỉ khác là nó không mang điện.

nm : một từ viết tắt của nano-meters. Một nano-meter bằng 10^-9 meters(mét).

nucleus : Hạt nhân; phần nằm ở trung tâm của một nguyên tử chứa các hạt proton và notron. (Plural nuclei).

O
Octet : Bát tử; Trong những cấu trúc Lewis thì hầu hết các nguyên tử luôn có xu thế hướng đạt đến cấu hình bát tử. Điều này có nghĩa là các nguyên tử sẽ có một cấu trúc gồm 8 electron ở lớp vỏ ngoài cùng bao quanh nó, ngay cả khi chúng chia sẽ electron với những nguyên tử khác.

Orbitals : Một trạng thái năng lượng trong mô hình nguyên tử mô tả vị trí của một electron nào đó.

Oxidation number : Số oxy hóa; số electron nhận vào được qui ước cho mỗi nguyên tử trong phản ứng oxy-hóa khử.

Oxidation reaction : Phản ứng oxy hóa nơi mà các chất bị mất đi các electron.

Oxidation-reduction-reaction : Phản ứng oxy-hóa khử; Một phản ứng có liên quan đến sự chuyển dịch điện tử.

Oxyacid : Khi một hoặc nhiều nhóm hydroxít (OH^-) liên kết với nguyên tử trung tâm thì gọi là oxy- axít.

P
parent isotope : Đồng vị mẹ; một nguyên tố trải quá quá trình phân rã nguyên tử.

partial pressures : Áp suất phần; Áp suất được sinh ra bởi một chất khí nào đó trong hỗn hợp.

particle : Hạt; Một phần nhỏ nằm trong vật chất.

percent composition : Thành phần phần trăm; Biểu thức biểu diễn tỉ lệ về khối lượng của các nguyên tố khác nhau trong một hợp chất.

periodic table : Bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố; Nhóm các nguyên tố đã biết theo số proton của chúng, có nhiều khuynh hướng chẳng hạn như là kích thước của các nguyên tố và độ âm điện của chúng mà nhờ đó có thể biểu thị bằng những thuật ngữ đơn giản của Bảng Hệ Thống tuần các nguyên tố.

pH : Đo tính axít của một dung dịch pH bằng âm logarít thập phân nồng độ của ion hydro trong một chất nào đó.

photons : Gói năng lượng không khối lượng nhưng mang tính chất song và tính chất hạt.

physical property : Tính chất vật lý; Một tính chất có thể đo được mà không làm thay đổi thành phần hóa học của một chất.

pi bonds : Liên kết Pi; Một loại liên kết cộng hóa trị mà trong đó mật độ electron tập trung chủ yếu vào đường nối các nguyên tử với nhau.

Planck :Planck đã đóng góp những hiểu biết của ông về phổ điện từ và nhận ra rằng mối quan hệ giữa sự thay đổi về mặt năng lượng và tần số được lượng tử hóa theo phương trình delta E = hv trong đó h là hằng số Planck.

pOH : Đo tính bazơ của một dung dịch. pOH bằng âm logarít thập phân nồng độ của ion hydroxít.

polar molecules : Phân tử phân cực; Những phân tử với các phần điện tích khác nhau.

potential energy : Thế năng; Năng lượng của một vật nào đó có được nhờ thành phần hay vị trí của nó.

pressure : Áp suất; lực tác dụng trên một đơn vị diện tích.

principal quantum number : Số lượng tử chính; Số liên quan đến năng lượng của một nguyên tố và nhờ đó có thể mô tả được electron nằm trong lớp nào.

products : Sản phẩm. Các hợp chất được hình thành khi một phản ứng kết thúc.

proportion : Tỉ lệ thức; sự cân bằng giữa hai tỉ số

proton : Hạt mang điện tích dương tìm thấy trong hạt nhân nguyên tử. Số proton thường gọi là nguyên tử số hay số hiệu nguyên tử

 

R

radioactivity: sự phóng xạ

radioactive: (adj)

radiation: (n) bức xạ




No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu