KIỂM TRA GIỮA HKII NĂM HỌC - MÔN : HÓA 12



Sở GD- ĐT Tp Hồ Chí Minh

THPT NGUYỄN THƯỢNG HIỀN

KIỂM TRA GIỮA HKII NĂM HỌC 2011-2012

MÔN : HÓA 12

Thời gian làm bài: 45 phút;

 

Mã đề thi 361

 

Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp – Mã số: .............................

Hoïc sinh khoâng ñöôïc söû duïng baûng HTTH

Cho: Na =23, Ba=137, Ca=40, Mg = 24, C = 12, S = 32, Cl = 35,5, Al = 27, H = 1, O=16, Be=9,Mg=24, K=39, Sr = 88, Fe = 56.

 

A- PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH ( 25 câu , từ câu 1 đến câu 25 ) :

Câu 1: Dẫn 1 luồng khí CO dư qua hỗn hợp rắn X, nung nóng gồm Al2O3,Fe2O3 và CuO. Phản ứng xong được rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho rắn Y vào dung dịch NaOH dư. Nhận định đúng là :

A. Rắn Y bị tan 1 phần, không có khí thoát ra          B. Có khí thoát ra ,Y tan hết

C. Có khí thoát ra, rắn Y bị tan 1 phần                    D. Rắn Y bị tan hoàn toàn, không có khí thoát ra

Câu 2: Dãy gm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dch NaOH là

A. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2.                            B. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2.

C. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3.                            D. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2.

Câu 3: Trong quaù trình ñieàu cheá kim loaïi kieàm, xaûy ra quaù trình naøo sau ñaây?

A. Khöû ion kim loaïi kieàm : M+ + e  M                  B. Khöû ion kim loaïi kieàm : M  M+ + e

C. Oxi hoùa kim loaïi kieàm : M  M+ + e                   D. Oxi hoùa kim loaïi kieàm : M+ + e  M

Câu 4: Điểm giống nhau giữa NaHCO3 và Na2CO3 

A. Đều kém bền với nhiệt

B. Đều thủy phân trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ

C. Đều tác dụng với dung dịch BaCl2 cho kết tủa

D. Đều có tính lưỡng tính

Câu 5: Hai chất đưc dùng để làm mm c cứng vĩnh cửu 

A. Na2CO3  HCl.                                                  B. Na2CO3  Na3PO4.

C. NaCl  Ca(OH)2.                                               D. Na2CO3  Ca(OH)2.

Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 2,7g Al bằng dung dịch HNO3 ( loãng, dư ), thu được V lít khí NO ( sản phẩm khử duy nhật , ở đktc). Giá trị của V là :

A. 4,48.                            B. 3,36.                            C. 2,24.                           D.1,12.

Câu 7: Cho chuỗi phản ứng   D     →   E   →   F   →   G   →     Ca(HCO3)2.       

D, E, F, G lần lượt là:

A. Ca, CaCl2, Ca(OH)2, CaCO3                               B. CaO, CaCO3, CaCl2, CaCO3

C. CaCO3, CaCl2, Ca(OH)2, Ca                               D. CaCl2, Ca, CaCO3, Ca(OH)2

Câu 8: Một miếng nhôm ( để trong không khí sau một thời gian ) đem nung ở nhiệt độ cao với một lượng dư khí cacbon oxit (trong điều kiện không có oxi). Sau một thời gian thu được chất rắn X. Để nguội, rồi cho X vào dung dịch NaOH dư. Hiện tượng xảy ra là:

A. Một lúc sau có khí thoát ra, chất rắn X không tan.

B. Một lúc sau có khí thoát ra, đồng thời chất rắn X tan dần.

C. Chất rắn X tan dần,không có khí thoát ra.

D. Có khí thoát ra ngay lập tức, đồng thời chất rắn X tan dần.

Câu 9: Cho 9,125 gam muối hiđrocacbonat phản ứng hết với dung dịch H2SO4(dư), thu được dung dịch chứa 7,5 gam muối sunfat trung hoà. Công thức của muối hiđrocacbonat là

A. Ca(HCO3)2.                  B. NaHCO3.                      C. Mg(HCO3)2.                D.Ba(HCO3)2.

Câu 10: Hỗn hợp rắn Z gồm: Ca(HCO3)2, CaCO3, NaHCO3, Na2CO3. Nung Z đến khối lượng không đổi được hỗn hợp rắn T. T gồm các chất:

A. CaCO3, Na2CO3         B. CaO, Na2CO3              C. CaCO3, Na2O             D. CaO, Na2O

 

 

Câu 11: Chọn câu không đúng khi nói về nhôm.

A. Nhôm là kim loại lưỡng tính.

B. Nhôm là kim loại nhẹ, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.

C. Nhôm bị phá hủy trong môi trường dung dịch kiềm.

D. Nhôm là kim loại có tính khử mạnh, chỉ sau kim loại kiềm và kiềm thổ.

Câu 12: Cho 5 chất AlCl3 (1), Al(2), NaAlO2(3), Al2O3 (4), Al(OH)3(5). Có các sơ đồ sau ( Với chất ban đầu và kết thúc đều là Al )

1/ 2→1→3→4→5→2

2/ 2→5→3→1→4→2

3/2→5→1→3→4→2

4/2→1→3→5→4→2

5/2→3→1→5→4→2

Các sơ đồ đúng là :

A. Cả 5 sơ đồ.                  B. Sơ đồ 2,3,4,5.              C. Chỉ có sơ đồ 4.           D. Sơ đồ 4,5.

Câu 13: Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3 hiện tượng xảy ra là

A. Có khí thoát ra                                                     B. ban đầu chưa có khí, sau 1 thời gian mới có khí

C. Ban đầu có khí, sau đó có kết tủa xuất hiện          D. Không có hiện tượng gì

Câu 14: Hấp thụ hoàn toàn V lit CO2 (đktc) vào 100ml dung dịch Ca(OH)2 0,3M, thu được 1,0g kết tủa và dung dịch X. Đun nóng dung dịch X, lại thu được kết tủa. Giá trị của V là

A. 1,12                             B. 0,672                           C. 3,36                            D.2,24

Câu 15: Cho một mẫu hp kim Na-Ba tác dụng với c (dư), thu đưc dung dch X 3,36 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit HCl 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là

A. 60ml.                           B. 30ml.                           C. 75ml.                          D.150ml.

Câu 16: Cho từ từ V ml dung dịch HCl 2M vào 800 ml dung dịch NaAlO2 1M cho đến khi thu được 31,2 gam kết tủa thì dừng lại. V có giá trị là:

A. 200ml hoặc 1000ml    B. 200ml                          C. 200ml hoặc 600ml      D. 200ml hoặc 400ml

Câu 17: Một hỗn hợp A có: K2O, NH4Cl, KHCO3, BaCl2 với số mol mỗi chất bằng nhau. Cho hỗn hợp A vào nước dư, đun nóng, phản ứng xong thu được dung dịch B có chứa:

A. KCl,KOH                                                            B. KCl,KOH,BaCl2

C. KCl                                                                     D. KCl, KHCO3, NH4Cl, BaCl2

Câu 18: Cho kim loại M thuộc nhóm IIA tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,2 mol HCl sinh ra 0,2 mol khí H2. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 37,9g chất rắn khan. M là:

A. Mg                              B. Sr                                 C. Ca                               D.Ba

Câu 19: Chæ duøng nöôùc coù theå phaân bieät daõy caùc loï rieâng bieät naøo sau ñaây?

A. Na2O,MgO,Fe2O3         B. Na2O,MgO,BaO           C. Na2O,K2O,Al2O3          D. Na2O,MgO,Al2O3

Câu 20: Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do

A. có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ.                  B. có màng hiđroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ.

C. nhôm có tính thụ động với không khí và nước.   D. nhôm là kim loại kém hoạt động.

Câu 21: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thì thấy có:

A. Kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.                  B. Bọt khí bay ra.

C. Kết tủa trắng xuất hiện.                                       D. Bọt khí và kết tủa trắng.

Câu 22: Điện phân Al2O3 nóng chảy, điện cực trơ, cường độ dòng điện 9,65A trong thời gian 3000 giây thu được 1,89 gam Al. Hiệu suất của quá trình điện phân trên là

A. 90%.                           B. 70%.                            C. 60%.                           D.80%.

Câu 23: Hỗn hợp X chứa 17,5 gam Na2CO3 và K2CO3. Cho toàn bộ X vào dung dịch HCl lấy dư thu được dung dịch A và 3,36 lít khí (đkc). Cô cạn A rồi đem điện phân nóng chảy thì thu được m gam kim loại là

A. 8,5gam                        B. 9,5 gam                        C. 10,9 gam                    D. 12 gam

Câu 24: Cho các phản ứng sau : (1) K + dd CuSO4 ; (2) K + dd KOH ; (3) KOH + NH4Cl; 

(4) KHCO3 + KHSO4 ; (5) K2CO3 + BaCl2 ; (6) KHCO3 + KOH; (7) K2S + HCl.

Có bao nhiêu trường hợp cho khí thoát ra ?

A. 5                                  B. 6                                  C. 4                                 D.3

 

Câu 25: Cho moät mẩu Natri vaøo dung dòch AlCl3 dö, hieän töôïng quan saùt ñöôïc laø

A. Coù kim loaïi maøu traéng baùm leân vieân natri

B. Coù boït khí vaø kim loaïi maøu traéng baùm leân vieân natri

C. Coù keát tuûa keo trng ri tan

D. Coù boït khí vaø keát tuûa keo trng

 

B- PHẦN RIÊNG ------ Học sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần : phần I hoặc phần II ---------

Phần I. Theo chương trình CHUẨN ( 5 câu , từ câu 26 đến câu 30 ) :

Câu 26: Phương pháp nào được dùng điều chế NaOH trong công nghiệp

A. Hòa tan Na2O vào nước                                       B. Điện phân dung dịch NaCl không màng ngăn

C. Hòa tan Na vào nước                                           D. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn

Câu 27: Công thức đúng của criolit là

A. Na3Al3F                       B. NaAl3F6                       C. Na3AlF3                       D.AlF3.3NaF

Câu 28: Hoà tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Mg, Al trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 8,96 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 18,1 gam.                    B. 63,2 gam.                     C. 36,2 gam.                    D.54,3 gam.

Câu 29: Dãy gồm các ion đều có cấu hình electron là 1s22s22p6:

A. Ca2+, Mg2+, Al3+.        B. Na+, Ca2+, Al3+.          C. Na+, Mg2+, Al3+.        D. K+, Ca2+, Mg2+.

Câu 30: Dung dịch X chứa nhiều : Mg2+, Cl-, SO42- & HCO3-. Dung dịch X , thuộc loại :

A. nước cứng vĩnh cửu.                                            B. nươc cứng toàn phần.

C. nước cứng tạm thời.                                            D. nước mềm.

 

Phần II. Theo chương trình NÂNG CAO ( 5 câu , từ câu 31 đến câu 35 ) :

Câu 31: Dãy các chất đều có tính lưỡng tính:

A. NaHCO3, Al2O3, CH3COONH4                             B. Al2O3, Zn, Al(OH)3, Zn(OH)2

C. Zn, Al, Al2O3, ZnO, Al(OH)3, Zn(OH)2               D. Al, Al2O3, Al(OH)3

Câu 32: Một hỗn hợp Al và Fe2O3 có khối lượng 26,8g. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm, phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn X. Chia X làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch NaOH cho ra khí H2. Phần còn lại cho tác dụng với dung dịch HCl dư cho ra 5,6 lít khí H2 ( đkc ). Tính khối lượng của Al và Fe2O3 trong hỗn hợp ban đầu ?

A. Không tính được vì thiếu dữ kiện                       B. 5,4g&11,4g

C. 2,7g&14,1g                                                          D. 10,8g&16g

Câu 33: Cho 2,7 gam Al tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO (đkc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là :

A. 40 gam                        B. 23,1 gam                      C. 1,8 gam                      D. 21,3 gam

Câu 34: Nhóm kim loại nào sau đây có cấu tạo mạng lập phương tâm khối

A. Na,Mg,Ba,Be               B. Na,K,Be,Ba                  C. Na,K,Cs,Ba                 D. Na,Mg,Al,Ba

Câu 35: Hỗn hợp X gồm Be và Mg. Chia X làm 2 phần. Cho phần 1 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, thu được 0,3 mol H2. Cho phần 2 tác dụng với lượng dư NaOH đặc, đun nóng cũng thu được 0,3mol H2. Biết hai phần hơn kém nhau 11,4g. Phần trăm số mol của Be trong hỗn hợp X là :

A. 60%                            B. 33,33%                        C. 66,67%.                      D.25%




No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu