Vật Lý 12–Nâng Cao - An Giang



image001TRƯỜNG THPT CHÂU PHÚ

 

ĐỀ KIỂM TRA CHUNG TRẮC NGHIỆM

MÔN: VẬT LÍ 12NC

Thời gian làm bài:  45 phút

(30 câu trắc nghiệm)

 

 

Mã đề 134

     

Họ, tên thí sinh:..........................................................................

Số báo danh:...............................................................................

 

Câu 1: Trong thí nghiêm Iâng về giao thoa ánh sáng , hai khe hẹp cách nhau một khỏang a = 0.5 mm, khỏang cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,5m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng  l = 0,6mm. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm (chính giữa) một khoảng 5,4mm có vân sáng bậc (thứ)

A. 3                                B. 4                                C. 2                                D. 6

Câu 2: Chiếu lần lượt hai bức xạ có bước sóng image002image003 vào một tấm kim loại, ta thấy tỉ số vận tốc ban đầu cực đại bằng 2. Công thoát của electron của kim loại đó là:

A. 1,9eV.                       B. 2,1eV.                       C. 1,6eV.                       D. 1,3eV.

Câu 3: Chọn câu sai. Hiện tượng liên quan đến tính chất hạt của ánh sáng là:

A. Tính đâm xuyên.                                              B. Sự phát quang của các chất.

C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.                          D. Hiện tượng quang điện.

Câu 4: Trong một TN Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng l, khoảng vân đo được là 0,2mm. Vị trí vân sáng thứ ba kể từ vân sáng trung tâm là

A. 0,7 mm.                     B. 0,4 mm                      C. 0,6 mm                      D. 0,5 mm

Câu 5: Công thức tính khoảng vân i  trong hiện tượng giao thoa ánh sáng đơn sắc là:

A. image004                      B. image005                     C. image006                      D. image007

Câu 6: Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp song song vào đỉnh của một lăng kính có góc chiếc quang A = 8o theo phương vuông góc với mặt phân cách của góc chiếc quang A: Chiếc suất của lăng kính đối với ánh sáng màu đỏ là 1,61 và đối với ánh sáng màu tím là 1,68, màn cách mặt phẳng phân giác của lăng kính là 2m. Chiều rộng của quang phổ liên tục thu được trên màn là

A. 2,4cm.                       B. 1,55cm.                     C. 2,2cm.                       D. 1,96cm.

Câu 7: Tia laze không có đặc điểm nào sau đây?

A. Công suất lớn.          B. cường độ lớn.            C. độ định hướng cao    D. độ đơn sắc cao.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai  khi nói về ánh sáng đơn sắc?

A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.

B. Đối với một môi trường trong suốt nhất định, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.

C. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác định gọi là màu đơn sắc.

D. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.

Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng nếu dùng nguồn sáng S là nguồn sáng phát ra ba ánh sáng đơn sắc: l1, l2, l3, thì có hiện tượng giao thoa ánh sáng trên màn giao thoa nhận được một hệ thống vân là:

A. Có 4 loại vân sáng    B. Có 7 loại vân sáng     C. Có 3 lạo vân sáng      D. Có 6 lọai vân sáng

Câu 10: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa  với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0.5image008. Khoảng cách giữa hai nguồn kết hợp là 2 mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Số vân sáng và vân tối hứng được trên màn biết giao thoa trường có bề rộng 7,8 mm

A. 15 vân sáng và 14 vân tối.                               B. 7 vân sáng và 6 vân tối.

C. 15 vân sáng và 16 vân tối.                               D. 7 vân sáng và 8 vân tối.

Câu 11: Khi hiện tượng quang điện xãy ra, nếu giữ nguyên bước sóng ánh sáng kích thíchvà tăng cường độ ánh sáng kích thích ,ta có:

A. Cường độ dòng quang điện bão hoà sẽ tăng lên.

B. Động năng ban đầu của các quang electron tăng lên.

C. Các quang electron đến anốt với vận tốc lớn hơn.

D. Hiệu điện thế hãm sẽ tăng lên.

Câu 12: Giới hạn quang điện của lim loại là lo. Chiếu vào catôt của tế bào quang điện lần lượt hai bước sóng có bức xạ image009image010. Gọi U1 và U2 là hiệu điện thế hãm tương ứng để triệt tiêu dòng quang điện thì tỉ số image011là :

A. 0,5                             B. image012                              C. 2                                D. 1,5

Câu 13: Công thoát của đồng là 4,47eV. Giới hạn quang điện của đồng là:

A. 0,3200μm                  B. 0,27789μm                C. 0,2250μm                  D. 0,2500μm.

Câu 14: Chọn câu đúng. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng:

A. Truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kỳ.

B. Một chất cách điện trở thành dẫn điện khi được chiếu sáng.

C. Giảm điện trở của kim loại khi được chiếu sáng.

D. Giảm điện trở của một chất bán dẫn, khi được chiếu sáng.

Câu 15: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2.4 mm. Khoảng vân là:

A. 4 mm.                        B. 0.4 mm.                     C. 6 mm.                        D. 0.6 mm.

Câu 16: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Hai khe được chiếu bởi ánh sáng đỏ có bước sóng 0,75 mm, khoảng cách giữa vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một bên đối với vân sáng trung tâm là

A. 5,2 mm.                     B. 3,6 mm                      C. 4,5 mm                      D. 2,8 mm

Câu 17: Catốt của một tế bào quang điện có công thoát electron là A = 2,88.10-19J. Chiếu chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 μm vào tế bào quang điện ấy. Động năng ban đầu cực đại của electron khi bật ra khỏi catốt là:

A. 2,56.10-19J.                B. 0,432.10-19J.              C. 1,1375.10-19J.            D. 0,76895.10-18J.

Câu 18: Chọn câu sai

A. Huỳnh quang là sự phát quang có thời gian phát quang ngắn (dưới 10-8s).

B. Bước sóng l’ ánh sáng phát quang lớn hơn bước sóng l của ánh sáng hấp thụ l’ >l

C. Lân quang là sự phát quang có thời gian phát quang dài (từ 10-6s trở lên).

D. Bước sóng l’ của ánh sáng phát quang nhỏ hơn bước sóng l của ánh sáng hấp thụ l’ <l

Câu 19: Catôt một tế bào quang điện phủ một lớp xêđi có giới hạn quang điện là lo = 700nm. Chiếu vào một ánh sáng  bức xạ có bước sóng 600nm < lo. Dùng màn chắn tách một chùm hẹp các electron quang điện và hướng nó vào một từ trường có các đường cảm ứng từ vuông gốc với vectơ vận tốc ban đầu cực đại của electron qung điện. Biết B = 6,1.10-5T . Bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường là:

A. 0,03m                        B. 0,015m                      C. 0,02m                        D. 0,01m

Câu 20: Quang phổ của nguồn sáng nào dưới đây chỉ có một vạch ?

A. Đèn dây tóc nóng sáng.                                   B. Mặt Trời.

C. Đèn ống.                                                          D. Đèn LED đỏ.

Câu 21: Các mức năng lượng trong nguyên tử hiđrô được xác định theo công thức image013; (n = 1, 2, 3…). Nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản (n = 1) chuyển lên mức kích thích thứ nhất (n = 2) bằng cách hấp thụ một phôtôn. Năng lượng của phôtôn mà nguyên tử hiđrô hấp thụ là

A. 9,5 eV.                      B. 8,12 eV.                    C. 12,1 eV.                    D. 10,2 eV.

Câu 22: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Cho các chùm ánh sáng sau: trắng, đỏ, vàng, tím.

A. Ánh sáng tím bị lệch về phía đáy lăng kính nhiều nhất nên chiết suất của lăng kính đối với nó lớn nhất.

B. Ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.

C. Chiếu ánh sáng trắng vào máy quang phổ sẽ thu được quang phổ liên tục.

D. Mỗi chùm ánh sáng trên đều có một bước sóng xác định.

Câu 23: Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng

A. Dài hơn bước sóng của ánh sáng đỏ               B. Dài hơn bước sóng của ánh sáng tím

C. Ngắn hơn bước sóng của ánh sáng tím           D. Nằm trong khoảng 0,4image014m đến 0,7image014m

Câu 24: Quang phổ liên tục của một nguồn sáng

A. Chỉ phụ thuộc vào bản chất của nguồn

B. Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn

C. Phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn

D. Không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn

Câu 25: Một kim loại có công thoát của êlectron ra khỏi kim loại đó là 2,2 eV. Chiếu vào bề mặt của tấm kim loại đó các bức xạ có bước sóng λ1 = 0,662 μm, λ2 = 0,577 μm, λ3 = 0,546 μm và λ4 = 0,491 μm. Các bức xạ có thể gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại này là

A. λ2, λ3λ4.                B. chỉ bức xạ λ4.            C. λ3λ4.                     D. cả bốn bức xạ trên.

Câu 26: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng. Nguồn S phát ra ánh sáng với bước sóng 600nm. Khoảng cách từ S đến 2 khe là d = 80cm. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,6mm. Để cường độ sáng tại tâm trường giao thoa từ cực đại chuyển sang cực tiểu. Người ta cho tịnh tiến nguồn S xuống dưới theo phương song song với hai khe một đoạn tối thiểu là bao nhiêu?

A. 0,4mm                       B. 0,6mm                       C. 0,8mm                       D. 0,2mm

Câu 27: Trong các bức xạ sau, bức xạ nào Mặt Trời không phát được ?

A. Ánh sáng nhìn thấy   B. Tia Rơn-ghen            C. Tia hồng ngoại           D. Tia tử ngoại

Câu 28: Điều nào sau đây là sai khi nói về tia X

A. Tia X có bản chất là sóng điện từ.                   B. Tia X là bức xạ không nhìn thấy.

C. Tia X có bước sóng ngắn hơn tia tử ngoại      D. Tia X được phát ra từ hồ quang điện.

Câu 29: Hai khe Iâng S1 S2 cách nhau 2 mm được chiếu bởi nguồn sáng S: Khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1,2 m. Nguồn S phát ra ánh sáng trắng   0,76mm ³ l ³ 0,38mm. Điểm M cách vân trung tâm O một khoảng OM = 1 mm. Hỏi tại M có bao nhiêu  bức xạ  cho vân  sáng ? màu gì ?

A. 4 (lục, lam, chàm, tím)                                     B. 1 (vàng)

C. 3 (lục, lam, tím)                                               D. 2 (lục, tím)

Câu 30: Thí nghiệm Hec-xơ (Hertz)về hiện tượng quang điện chứng tỏ:

A. Ánh sáng nhìn thấy không gây ra được hiện tượng quang điện trên mọi kim loại.

B. Êlectrôn bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.

C. Hiện tượng quang điện không xãy ra với tấm kim loại nhiễm điện dương với mọi ánh sáng kích thích.

D. Tấm thủy tinh không màu hấp thu hoàn toàn tia tử ngoại trong ánh sáng của đèn hồ quang.

 

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

 

ĐÁP ÁN KTC LẦN 1 HKII 12NC

 

 

cauhoi

dapan

 

cauhoi

dapan

 

cauhoi

dapan

 

cauhoi

dapan

134

1

A

210

1

A

538

1

D

483

1

A

2

A

2

C

2

A

2

D

3

C

3

B

3

C

3

B

4

C

4

D

4

D

4

C

5

C

5

A

5

B

5

A

6

D

6

C

6

A

6

B

7

A

7

C

7

C

7

B

8

D

8

A

8

C

8

A

9

B

9

B

9

B

9

B

10

C

10

B

10

C

10

B

11

A

11

D

11

A

11

D

12

A

12

C

12

C

12

D

13

B

13

C

13

D

13

D

14

D

14

D

14

C

14

B

15

B

15

A

15

C

15

C

16

C

16

C

16

B

16

A

17

B

17

A

17

D

17

C

18

D

18

D

18

B

18

B

19

A

19

C

19

B

19

D

20

D

20

D

20

A

20

C

21

D

21

A

21

D

21

C

22

D

22

B

22

D

22

D

23

C

23

A

23

D

23

C

24

B

24

B

24

D

24

D

25

C

25

A

25

A

25

A

26

A

26

B

26

B

26

A

27

B

27

B

27

B

27

A

28

D

28

A

28

A

28

C

29

D

29

D

29

C

29

D

30

B

30

D

30

A

30

C




No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu