TỔNG HỢP ĐỀ THI CÁC NĂM  (SÓNG CƠ – SÓNG AM)

Câu 1.(Đề thi TN_BT_LẦN 1_2007)
Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất dao động cùng pha với nhau gọi là
      A. vận tốc truyền sóng.                                          B. bưc sóng.
      C. độ lệch pha.                                                      D. chu k.
Câu 2.(Đề thi TN_PB_LẦN 1_2007)
Mối liên hệ gia bưc sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T tần số f của một sóng là
      A.                     B.               C.               D.
Câu 3.(Đề thi TN_PB_LẦN 1_2007)
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học?
      A. Sóng âm truyền đưc trong chân không.
      B. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
      C. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
      D. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
Câu 4.(Đề thi TN_KPB_LẦN 2_2008)
Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai?
      A. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng.
      B. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng.
      C. Sóng cơ không truyền được trong chân không.
      D. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng.
Câu 5.(Đề thi TN_KPB_LẦN 2_2007)
Mt nguồn dao động đt tại đim A trên mt cht lng nm ngang phát ra dao động điu hòa theo phương thẳng đng vi phương trình uA = acos ωt . ng do ngun dao động y to ra truyền trên mt cht lng có bưc sóng λ  tới đim M cách A một khong x. Coi biên đ sóng và vn tc sóng không đi khi truyn đi thì phương trình dao đng tại đim M là
      A.uM = acos wt                   B. uM = acos(wt -px/l)      C. uM = acos(wt + px/l)     D. uM = acos(wt -2px/l)
Câu 6.(Đề thi ĐH _2008)
Một sóng lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn d.Biết tần số f, bước sóng l biên độ a của sóng không đổi trong quá trình sóng truyền. Nếu phương trình dao đng của phần tử vật cht tại điểm M dạng uM(t) = acos2pft thì phương trình dao đng của phần tử vật cht ti O
      A.                                   B.
      C.                                      D.
Câu 7.(Đề thi TN_PB_LẦN 2_2007)
Một sóng hc bước sóng λ truyền theo một đường thẳng từ điểm M đến điểm N. Biết khoảng cách         MN = d. Độ lệch pha Δϕ của dao động tại hai điểm M và N là
      A.Dj =                      B.Dj =                   C. Dj =                  D. Dj =
Câu 8.(Đề thi TN_KPB_LẦN 2_2007)
Khi có sóng dừng trên mt sợi dây đàn hồi thì khong cách gia hai bng sóng liên tiếp bng
      A. mt phần tước sóng. B. mt ớc sóng.        C. nửa ớc sóng.        D. hai ớc sóng.
Câu 9.(Đề thi TN_PB_LẦN 1_2007)
Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
      A. một nửa bưc sóng.                                           B. một bưc sóng.
      C. một phần tư bưc sóng.                                     D. một số nguyên lần c sóng.
Câu 10.(Đề thi TN_PB_LẦN 2_2007)
Khi sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nhất bằng
      A. một số nguyên lần c sóng.                           B. một nửa bưc sóng.
      C. một bưc sóng.                                                 D. một phần tư bưc sóng.
Câu 11.(Đề thi TN_PB_LẦN 2_2008)
Quan sát trên một sợi dây thấy sóng dừng với biên độ của bụng sóng a. Tại đim trên sợi dây cách bụng sóng một phần tư bưc sóng có biên độ dao động bằng
      A.a/2                                  B.0                               C.a/4                            D.a
Câu 12.(Đề thi TN_PB_LẦN 1_2008)
Trên một sợi dây chiều dài l , hai đầu cố đnh, đang sóng dừng. Trên dây một bụng sóng. Biết vận tốc truyn sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng
      A.                                 B.                           C.                           D.

GIAO THOA SÓNG NƯỚC

Câu 13.(Đề thi TN_PB_LẦN 1_2007)
Trên mặt nưc nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 S2 dao động theo phương thẳng đứng, cùng pha, với cùng biên độ a không thay đi trong quá trình truyền sóng. Khi s giao thoa hai sóng đó trên mặt nưc thì dao động tại trung đim của đoạn S1S2 có biên độ
      A.cực đại                           B.cực tiểu                    C.bằng  a/2                  D.bằng a
Câu 14.(Đề thi TN_PB_LẦN 1_2008)
Tại hai điểm A, B trên mặt ớc nằm ngang có hai nguồn sóng kết hợp, cùng biên độ, cùng pha, dao động theo phương thng đứng. Coi biên đ sóng lan truyền trên mặt ớc không đổi trong quá trình truyền sóng. Phần tửớc thuộc trung điểm ca đoạn AB
      A. dao động với biên đ nhỏ hơn biên độ dao động ca mi nguồn.        
      B. dao động với biên đ cc đại.
      C. không dao đng.          
      D. dao động với biên đ bằng biên độ dao động ca mi ngun.
Câu 15.(Đề thi ĐH _2007)
Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ
      A. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại            B. dao động với biên độ cực tiểu
      C. dao động với biên độ cực đại                                        D. không dao động
Câu 16.( Đề thi TN_PB_LẦN 2_2008)
Tại hai điểm A B trên mặt c nằm ngang hai nguồn sóng kết hp, dao động theo phương thẳng đứng. sự giao thoa của hai sóng này trên mặt c. Tại trung đim của đoạn AB, phần tử nưc dao động với biên độ cực đại. Hai nguồn sóng đó dao động
      A. lệch pha nhau góc p/3   B. cùng pha nhau         C. ngược pha nhau.      D. lệch pha nhau góc p/2
Câu 17.(Đề thi ĐH _2008)
Ti hai điểm A B trong một môi trường truyn sóng hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng phương với phương trình lần lượt uA  = acoswt uB  = acos(wt +p). Biết vận tốc biên độ sóng do mỗi nguồn tạo ra không đổi trong quá trình sóng truyền. Trong khoảng gia A B có giao thoa sóng do hai nguồn trên gây ra. Phần tử vật chất tại trung đim của đoạn AB dao động với biên độ bằng
      A.0                                    B.a/2                            C.a                               D.2a

SÓNG ÂM

Câu 18.(Đề thi TN_PB_LẦN 1_2008)
Một sóng âm truyền trong không khí, trong số các đại ng: biên độ sóng, tần số sóng, vận tốc truyền sóng và bưc sóng; đại ng không phụ thuộc vào các đại ng còn li là
      A. c sóng.                    B. biên độ sóng.           C. vận tốc truyền sóng.                        D. tần số sóng.
Câu 19.(Đề thi TN_PB_LẦN 1_2007)
Một sóng âm truyền trong không khí, trong số các đại ng: biên độ sóng, tần số sóng, vận tốc truyền sóng và bưc sóng; đại ng không phụ thuộc vào các đại ng còn li là
      A. c sóng.                    B. biên độ sóng.           C. vận tốc truyền sóng.                        D. tần số sóng.
Câu 20.(Đề thi TN_PB_LẦN 2_2007)
Sóng siêu âm
      A. truyền đưc trong chân không.                         B. không truyền đưc trong chân không.
      C. truyền trong không khí nhanh hơn trong nước. D. truyền trong nưc nhanh hơn trong sắt.
Câu 21.( Đề thi TN_PB_LẦN 2_2008)
Một sóng âm truyn từ không khí vào nưc thì
      A. tần số bưc sóng đều thay đổi.                            B. tần số thay đổi, còn bưc sóng không thay đổi.
      C. tần số không thay đổi, còn bưc sóng thay đổi.      D. tần số bưc sóng đều không thay đổi.
Câu 22.(Đề thi CĐ _2007)
Khi sóng âm truyền tmôi trưng không khí vào môi trưng nưc thì
A. chu kì của nó tăng.              B. tần số ca nó không thay đổi.
C. c sóng của nó giảm.      D. c sóng của nó không thay đổi.
Câu 23.(Đề thi TN_KPB_LẦN 1_2007)
Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm
      A. chỉ phụ thuộc vào biên độ.                               B. chỉ phụ thuộc vào tần số.
      C. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm.                       D. phụ thuộc vào tần số và biên độ.
Câu 24.(Đề thi ĐH _2008)
Một thép mỏng, một đu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu không đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là
      A. âm mà tai người nghe được.                              B. nhạc âm.
      C. hạ âm.                                                               D. siêu âm.
Câu 25.(Đề thi TN_KPB_LẦN 1_2008)
Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?
      A. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trưng vật chất
      B. Sóng cơ học truyền đưc trong tất cả các môi trưng rắn, lng, khí và chân không.
      C. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
      D. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nưc là sóng ngang
Câu 26.(Đề thi TN_PB_LẦN 1_2008)
Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?
      A. Sóng cơ học có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng là sóng ngang.
      B. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi tờng vật chất.
      C. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
      D. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
Câu 27.( Đề thi TN_PB_LẦN 2_2008)
Một nguồn âm A chuyển động đều, tiến thẳng đến máy thu âm B đang đứng yên trong không khí thì âm mà máy thu B thu đưc có tần số
      A. bằng tần số âm của nguồn âm A.                      B. nhỏ hơn tần số âm ca nguồn âm A.
      C. không phụ thuộc vào tốc độ chuyn động của nguồn âm A.          D. lớn hơn tần số âm ca nguồn âm

SỰ TRUYỀN SÓNG THẲNG

Câu 28.(Đề thi TN_PB_LẦN 2_2007)
Mt sóng truyn trong một môi trường với vận tốc 110 m/s bước sóng 0,25 m. Tần số của sóng đó
      A.440 Hz                           B.27,5  Hz                   C.50  Hz                      D.220  Hz
Câu 29.(Đề thi TN_KPB_LẦN 2_2008)
sóng cơ có tần số 50 Hz truyền trong môi trường với vận tốc 160 m/s. Ở cùng một thời điểm, hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng có dao động cùng pha với nhau, cách nhau
      A. 3,2m.                            B. 2,4m                        C. 1,6m                        D. 0,8m.
Câu 30.(Đề thi ĐH _2007)
Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acos20pt(cm) với t tính bằng giây. Trong khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng ?
            A. 20                           B. 40                            C. 10                            D. 30
Câu 31.(Đề thi CĐ _2008)
Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình  (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng
    A. 5 m/s.                        B. 50 cm/s.                      C. 40 cm/s                     D. 4 m/s.
Câu 32.(Đề thi CĐ _2008)
Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4 m/s. Dao động của các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31 cm và 33,5 cm, lệch pha nhau góc
      A.  rad.                          B. p rad.           C. 2p rad.         D.  rad.

SÓNG DỪNG

Câu 33.(Đề thi TN_KPB_LẦN 1_2007)
Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao
động điều hòa với tần số 50Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4
bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là
      A. 10m/s.                           B. 5m/s.                       C. 20m/s.                     D. 40m/s.
Câu 34.(Đề thi TN_KPB_LẦN 1_2008)
Quan sát sóng dng trên một sợi dây đàn hi, ngưi ta đo đưc khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp là 100 cm. Biết tần số của sóng truyền trên dây bằng 100 Hz, vận tốc truyn sóng trên dây
      A. 50 m/s                           B. 100 m/s                   C. 25 m/s                     D. 75 m/s
Câu 35.(Đề thi ĐH _2007)
Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là :
            A. 60 m/s                     B. 80 m/s                     C. 40 m/s                     D. 100 m/s
Câu 36.(Đề thi ĐH _2008)
Trong thí nghiệm về sóng dng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m với hai đầu cố đnh, người ta quan sát thấy ngoài hai đu dây cố đnh còn hai điểm khác trên dây không dao đng. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vi sợi dây duỗi thẳng 0,05 s. Vận tc truyền ng trên dây
      A. 8 m/s.                        B. 4m/s.                           C. 12 m/s.                    D. 16 m/s.
Câu 37.(Đề thi TN_KPB_LẦN 2_2007)
Mt sóng âm tần số 200 Hz lan truyn trong môi trưng nưc với vận tốc 1500 m/s. Bưc sóng của sóng này trong môi tng nưc là
      A. 30,5 m.                         B. 3,0 km.                    C. 75,0 m.                               D. 7,5 m

GIAO THOA SÓNG NƯỚC

Câu 38.(Đề thi CĐ _2007)
Trên mặt nưc nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2 cm, ngưi ta đt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng tn số 15 Hz luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nưc 30 cm/s, coi biên đ sóng không đổi khi truyền đi. Số đim dao động vi biên độ cc đại trên đoạn S1S2
      A. 11.                              B. 8.                               C. 5.                            D. 9.
Câu 39.(Đề thi CĐ _2008)
Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp cùng phương và cùng pha dao động. Biết biên độ, vận tốc của sóng không đổi trong quá trình truyền, tần số của sóng bằng 40 Hz và có sự giao thoa sóng trong đoạn MN. Trong đọan MN, hai điểm dao động có biên độ cực đại gần nhau nhất cách nhau 1,5 cm. Vận tốc truyền sóng trong môi trường này bằng
    A. 2,4 m/s.                     B. 1,2 m/s.                       C. 0,3 m/s.                     D. 0,6 m/s.

SÓNG ÂM
Câu 40.(Đề thi ĐH _2007)
Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với vận tốc lần lượt là 330 m/s và 1452 m/s. Khi sóng âm đó truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ
            A. giảm 4,4 lần                        B. giảm 4 lần               C. tăng 4,4 lần                                     D. tăng 4 lần
Câu 41.(Đề thi ĐH _2007)
Trên một đường ray thẳng nối giữa thiết bị phát âm P và thiết bị thu âm T, người ta cho thiết bị P chuyển động với vận tốc 20 m/s lại gần thiết bị T đứng yên. Biết âm do thiết bị P phát ra có tần số 1136 Hz, vận tốc âm trong không khí là 340 m/s. Tần số âm mà thiết bị T thu được là
      A. 1225 Hz.                       B. 1207 Hz.                 C. 1073 Hz.                 D. 1215 Hz
Câu 42.(Đề thi ĐH _2008)
Người ta xác định tốc độ của một nguồn âm bằng cách sử dụng thiết bị đo tần số âm. Khi nguồn âm chuyển động thẳng đều li gần thiết b đang đng yên thì thiết bị đo được tần số âm là 724 Hz, còn khi nguồn âm chuyển động thẳng đều với ng tốc độ đó ra xa thiết b thì thiết bị đo được tần số âm 606 Hz. Biết ngun âm thiết bị luôn cùng nằm trên một đường thẳng, tần số của nguồn âm phát ra không đổi tốc độ truyền âm trong môi trường bằng 338 m/s. Tốc độ ca nguồn âm này là
      A. v » 30 m/s                     B. v  » 25 m/s              C. v » 40 m/s               D. v » 35 m/s
(Đề thi TN 2010)
Câu 43 : Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ âm I. Biết cường độ âm
chuẩn là I0. Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thức
A. L(dB)=lg(I/I0)                      B. L(dB)=10lg(I/I0)      C. L(dB)=10lg(I0/I)      D. L(dB)=lg(I0/I)
Câu 44: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn.
B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz.
C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không.
D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
(Cao Đẳng 2010)
Câu 45: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng gấp 10 lần giá trị cường độ
âm ban đầu thì mức cường độ âm
 A. giảm đi 10 B.         B. tăng thêm 10 B.                  C. tăng thêm 10 dB.               D. giảm đi 10 dB.
Câu 46: Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u=5cos(6πt-
πx) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng
A. 1/6(m/s)                  B. 3m/s                                    C. 6m/s                                    D. 1/3(m/s)
Câu 47: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
 A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm
trong nước.
 B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
 C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.
 D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang.
(Cao Đẳng 2009)
Câu 48: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
D. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 49: Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là
40 dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M
A. 10000 lần.                          B. 1000 lần.                 C. 40 lần.                     D. 2 lần.
Câu 50: Một sóng âm truyền trong thép với tốc độ 5000 m/s. Nếu độ lệch pha của sóng âm đó ở hai
điểm gần nhau nhất cách nhau 1 m trên cùng một phương truyền sóng là π/2  thì tần số của sóng bằng
A. 1000 Hz.                B. 1250 Hz.                 C. 5000 Hz.                 D. 2500 Hz.




No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu