Toán 12 HKII–An Giang



CỘNG HÒA XÃ HỘI  CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

--------------------------------------

BIÊN BẢN THẢO LUẬN HƯỚNG DẪN CHẤM HỌC KỲ II

MÔN TÓAN KHỐI 12 NĂM HỌC: 2011-2012

 

Thời gian: lúc 7g00 ngày 20 tháng 4 năm 2012

Địa điểm: Phòng truyền thống trường THPT Nguyễn Khuyến

Thành phần gồm:

1). Trương Quang Thiện, TT tổ tóan  ………………………

2). Châu Thị Phương Thùy, TP tổ tóan ……………………

3). Nguyễn Thị Mỹ Ngọc, GV dạy lớp …………………

4). Phan Thanh Tuấn, GV dạy lớp ……………………….

5). Trần Thanh Dũng, GV dạy lớp………………………….

6). Nguyễn Nam Sơn, GV dạy lớp…………………………

7). Nguyễn khương Duy, GV dạy lớp:……………………

Nội dung:

1/.Các thành viên trong hội đồng chấm thống nhất chia điểm số từng câu đến 0,25đ theo hướng dẫn chấm.

2/. Theo yêu cầu bài toán câu 4c, đề chưa chính xác do đó các thành viên trong hội đồng chấm thống nhất cho học sinh hưởng chọn số điểm của câu 4c.

Biên bản, kết thúc lúc 8g00 ngày 20 tháng 4 năm 2012

                                                                                    

       Thư ký

                                                                                                                                              

Nguyễn Thị Mỹ Ngọc

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG             ĐỀ THI HỌC KỲ II

ĐỀ CHÍNH THỨC

 
                                                                                                Năm học : 2011-2012

                       Moân : TOAÙN 12

SBD : …………     SỐ PHÒNG: …

 
          Thôøi gian : 150 phuùt (Khoâng keå thôøi gian phaùt ñeà)

                                               (Đề chung cho cả chương trình Chuẩn và Nâng cao)

A.  PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH. (8,0 điểm).

Bài 1: (3,0 điểm)

Cho hàm số image001.

a)     Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).

b)     Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm số (1) và đường thẳng image002

Bài 2: (2,0 điểm)

       Tính các tích phân sau đây

image003

Bài 3: (1,0 điểm)

Cho hai số phức  image004 . Hãy tìm phần thực,  phần ảo, modul của số phức 

image005.

Bài 4: (2,0 điểm)

Trong không gian Oxyz  cho hai điểm  A(-1;-2;2) ;  B(3;2;0) và đường thẳng

image006

a)     Viết phương trình tham số, chính tắc đường thẳng D đi qua hai điểm A,B.

b)     Viết phương trình mặt cầu (S) đường kính AB.

c)     Chứng tỏ rằng đường thẳng (d) tiếp xúc với mặt cầu (S).

B. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN (2,0 điểm).

Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần 1 hoặc phần 2)

1.      Theo chương trình Chuẩn.

Bài 5a(1,0 điểm)Giải phương trình sau trên tập phức. image007.

Bài 6a: (1,0 điểm)Viết phương trình mặt phẳng (P’) đối xứng với mặt phẳng

   image008 qua điểm image009.

2.      Theo chương trình Nâng cao.

Bài 5b: (1,0 điểm)Giải phương trình trên tập phức image010.

Bài 6b: (1,0 điểm) Tìm một điểm M thuộc đường thẳng image011 sao cho MA có độ dài ngắn nhất với A (1;2;3).

--------Hết-------

SÔÛ GIAÙO DUÏC VAØ ÑAØO TAÏO                       HÖÔÙNG DAÃN CHAÁM HOÏC KÌ II

AN GIANG                                       Naêm hoïc 2011 – 2012  

                      MOÂN TOAÙN 12

A.     ĐÁP ÁN

Bài 1

Câu a

image001       

2,0 điểm

1.TXĐ image012

0,25

2.Sự biến thiên

 

a.      Chiều biến thiên

 

image013

image014

0,25

b.      Giới hạn: image015

0,25

c.      Bảng biến thiên

x

image016        image017            0            image018            image019

image020

           +      0       -     0       +     0       -

 

image021

image022image023image024image025                  1                                 1

 

image026                      -3                         image027

0,25

d.      Cực trị:

Cực tiểu image028 

Cực đại image029

0,25

e.      Biến thiên:

hàm số đồng biến trên các khoảng image030;

hàm số nghịch biến trên các khoảng image031

0,25

3.      Đồ thị

 

a.      Điểm đặc biệt: A(-2;-3); B(2;-3)

 

b.      Vẽ đồ thị

image032

0,5

Câu b

Phương trình hoành độ giao điểm giữa đồ thị (C) và đường thẳng y=1 là

image033

image034

image035

0,25

image036

 

image037

 

0,25

image038

 

0,5

Bài 2

Câu a

image039

1,0 điểm

Đặt image040

0,25

Đổi cận: x=-1=>u=1; x=1=>u=3

0,25

image041

0,25

image042

0,25

Câu b

image043

1,0 điểm

Đặt image044

0,25

image045

0,25

image046

0,25

image047

0,25

Bài 3

 

Cho hai số phức image048 .Hãy tìm phần thực;  phần ảo; modul của số phức  image049.

1,0 điểm

image051

0,25

=1+2i

0,25

Phần thực : 1

Phần ảo : 2

0,25

image050

 

0,25

Bài 4

Câu a

Viết phương trình tham số, chính tắc đường thẳng D đi qua hai điểm A,B

0,75 điểm

Đường thẳng qua hai điểm AB có vectơ chỉ phương

image052

0,25

Phương trình tham số đường thẳng  AB

image053

0,25

Phương trình chính tắc

image054

 

0,25

Câu b

Phương trình mặt cầu đường kính AB

0,75 điểm

Tâm I là trung điểm AB

image055 suy ra I(1;0;1)

 

 

 

0,25

Bán kính image056

0,25

Phương trình mặt cầu  là image057

0,25

Câu c

Dể thấy (d) qua điểm A và có vectơ chỉ phương image058

0,25

 

image059

Vậy đường thẳng (d) tiếp xúc mặt cầu (S) tại điểm A

0,25

Cách khác:

Ta có d(I;d)=3=R

0,25

Vậy đường thẳng (d) tiếp xúc mặt cầu (S) tại điểm A

0,25

Bài

4a

image007

1,0 điểm

image060

 

image061

0,25

*z-1=0<=>z=1

0,25

image062

image063

0,25

Phương trình bậc hai có 2 nghiệm phức: image064;image065

0,25

Bài

5a

image008 ;image009.

1,0 điểm

Lấy điểm M(0;0;1)Î(P)

0,25

gọi M’ là điểm đối xứng của điểm M qua I khi đó image066 vậy M’(4;0;1)

0,25

Mặt phẳng (P’) đối xứng mặt phẳng (P) qua I nên (P’) qua M’ và song song (P).

image067

0,25

<=>image068

0,25

Cách khác:

Vì I không thuộc (P)=>(P/)//(P) nên (P/):x+2y+z+D=0 (D≠-1)

0,25

Theo giả thiết=>d(I;(P/))=d(I;(P))

│D+3│=│2│

0,25

image069

 

0,25

Vậy (P): x+2y+x-5=0

0,25

Bài 4

4b

image010

1,0 điểm

image070

 

0,25

image071

0,25

image072

0,5

Bài

5b

image011 sao cho MA có độ dài ngắn nhất với A (1;2;3).

1,0 điểm

 

 

image073

0,25

 

 

image074

0,25

 

 

image075

 

 

MA ngắn nhất khi image076

0,25

 

 

Vậy M(1;3;1)

0,25

 

 

Cách khác

 

 

 

image073

0,25

 

 

image074

0,25

 

 

ứng dụng đạo hàm suy ra MA ngắn nhất khi  t=1

0,25

 

 

Vậy M(1;3;1)

0,25

 

B. HƯỚNG DẪN CHẤM:

1. Học sinh làm cách khác mà đúng vẫn được điểm tối đa.

2. Điểm số có thể chia nhỏ tới 0,25 điểm cho từng câu.

3. Điểm toàn bài làm tròn 0,5 ( image077

------------------------------------------

 




No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu