KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - Môn thi: ĐỊA LÝ – 10KHTN




-->

       Sở GD & ĐT Bình Dương                                        KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2009-2010
Trường THPT Chuyên Hùng Vương                                             Môn thi: ĐỊA LÝ – 10KHTN
                - - - - - - - - - - - - -                                                                  Thời gian làm bài: 60 phút
               ĐỀ CHÍNH THỨC                                                               (Không kể thời gian phát đề)
- - - - - - - - - - - - - - - - - -
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . .Lớp: . . . . . . .

image001

Câu 1: Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là:
       A. Vận chuyển sản phẩm của ngành công nghiệp và nông nghiệp
       B. Sự vận chuyển người và hàng hóa
       C. Vận chuyển tin tức, thư từ                   
       D. Vận chuyển hành khách đủ mọi lứa tuổi, giới tính
Câu 2: Ưu thế nổi bật nhất của ngành vận tải ô tô so với các ngành vận tải khác là:
       A. Tốc độ nhanh
       B. Rất cơ động
       C. Vận chuyển được nhiều loại hàng hoá khác nhau
       D. Giá thành rẻ
Câu 3: Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của các nước đang phát triển là:
       A. Gạo, ngô, cà phê, cao su, khoáng sản thô
       B. Sản phẩm cây công nghiệp, khoáng sản thô
       C. Máy móc, xăng dầu, sắt thép                                                 
       D. Than, sắt, dầu thô, cà phê, cao su                          
Câu 4: Nhân tố có ý nghĩa quyết định đối với sự phân bố, phát triển và hoạt động của ngành giao thông vận tải là:
       A. Kinh tế xã hội
       B. Sự phân bố và phát triển các ngành kinh tế                           
       C. Sự phân bố dân cư                                                                             
       D. Điều kiện tự nhiên
Câu 5: Phần lớn các cảng biển lớn nhất trên thế giới phân bố ở 2 bên bờ:
       A. Đại Tây Dương
       B. Ấn Độ Dương
       C. Thái Bình Dương                   
       D. Địa Trung Hải            
Câu 6: Theo quy luật cung cầu, khi cung lớn hơn cầu thì:
       A. Sản xuất ổn định, giá cả phải chăng                                       
       B. Sản xuất phát triển mạnh, giá cả đắt
       C. Sản xuất giảm sút, giá cả rẻ
       D. Sản xuất giảm sút, giá cả đắt                                                 
Câu 7: Ngành giao thông vận tải sử dụng nhiều thành tựu khoa học kĩ thuật nhất là:
       A. Đường hàng không
       B. Đường biển                            
       C. Đường ống                             
       D. Đường sắt                                          
Câu 8: Các nước phát triển mạnh giao thông vận tải đường sông, hồ là:
       A. Trung Quốc, LB Nga, Canađa
       B. Hoa Kì, Trung Quốc, Canađa
       C. Hoa Kì, LB Nga, Canađa
       D. Hoa Kì, LB Nga, Trung Quốc
Câu 9: Ưu điểm nào sau đây thuộc về loại hình giao thông vận tải đường ống?
       A. Rẻ
       B. Tốc độ nhanh
       C. An toàn
       D. Cơ động
Câu 10: Cảng biển lớn nhất trên thế giới hiện nay là:
       A. Mac - xây (Pháp)                                
       B. Rôt - tec - đam (Hà Lan)
       C. Niu - Iooc (Hoa Kỳ)               
       D. Tô - ki - ô (Nhật Bản)
Câu 11: Loại hình giao thông vận tải chiếm ưu thế ở hoang mạc là:
       A. Đường sông và đường ô tô
       B. Vận chuyển bằng súc vật và đường hàng không
       C. Đường ô tô và đường sắt
       D. Đường ô tô và hàng không
Câu 12: Máy tính cá nhân và Internet có chức năng:
       A. Truyền tin nhắn và số liệu trực tiếp
       B. Dùng để liên lạc giữa các cá nhân
       C. Là phương tiện thông tin đại chúng
       D. Là 1 thiết bị đa phương tiện
Câu 13: Ở nước ta, ngành giao thông vận tải có khối lượng vận chuyển hàng hoá lớn nhất so với các ngành còn lại là:
       A. Đường ô tô                            
       B. Đường sắt                                          
       C. Đường hàng không
       D. Đường biển                
Câu 14: Nước có đội tàu buôn lớn nhất trên thế giới hiện nay là:
       A. Nhật Bản
       B. Panama
       C. Hoa Kì
       D. Libêria
Câu 15: Loại hình giao thông vận tải nào sau đây có khối lượng luân chuyển lớn nhất?
       A. Đường ô tô
       B. Đường hàng không
       C. Đường sắt
       D. Đường biển
Câu 16: Hãng máy bay Boeing là của:
       A. LB Nga                                  
       B. Pháp                           
       C. Hoa Kỳ                                                                       
       D. Đức
Câu 17: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành giao thông vận tải đường sông?
       A. Tốc độ nhanh
       B. Vận chuyển hàng hoá nặng, cồng kềnh
       C. Ra đời sớm                                                                                                     
       D. Giá thành rẻ
Câu 18: Loại hình giao thông vận tải có thể phối hợp với các phương tiện vận tải khác là:
       A. Đường biển
       B. Đường sắt
       C. Đường ô tô
       D. Đường sông hồ
Câu 19: Kênh đào Pa - na - ma  là con đường ngắn nhất để đi lại giữa:
       A. Ấn Độ Dương và Địa Trung Hải                                                       
       B. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
       C. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương
       D. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương                                      
Câu 20: Các phương tiện nào sau đây thuộc về dịch vụ phi thoại?
       A. Điện báo, điện thoại, máy tính cá nhân
       B. Telex, fax, điện báo
       C. Điện thoại, radio, telex
       D. Telex, fax, điện thoại
Câu 21: Ngành giao thông vận tải đảm nhận vận chuyển chủ yếu trên những tuyến đường quốc tế là:
       A. Đường biển  và đường hàng không                                       
       B. Đường hàng không và đường sắt
       C. Đường biển và đường sắt                                                                  
       D. Đường ô tô và đường sắt
Câu 22: Một chiếc xe chở hàng vận chuyển 5 tấn hàng hoá trên một quãng đường dài 20km thì khối lượng luân chuyển của nó là:
       A. 100 tấn.km                 
       B. 5 tấn.km                                             
       C. 5 km
       D. 100 tấn                                   
Câu 23: Vai trò nào sau đây thuộc về ngành ngoại thương?
       A. Gắn thị trường trong nước với thị trường thế giới
       B. Đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất
       C. Thúc đẩy phân công lao động theo lãnh thổ
       D. Cả 3 vai trò trên
Câu 24: Điện thoại được phát minh vào năm:
       A. 1859
       B. 1876
       C. 1958
       D. 1989
Câu 25: Ngành nào sau đây là ngành sản xuất "phi vật chất"?
       A. Thông tin liên lạc       
       B. Trồng trọt
       C. Công nghiệp               
       D. Ngư nghiệp
Câu 26: Loại hình giao thông vận tải có ý nghĩa lớn đối với vận tải hành khách là:
       A. Đường sắt                              
       B. Đường ô tô                                         
       C. Đường hàng không
       D. Đường biển                            
Câu 27: Điều kiện tự nhiên quy định sự có mặt của loại hình giao thông vận tải nào sau đây?
       A. Đường ô tô và xe lửa 
       B. Đường ôtô và đường ống                                                                  
       C. Đường sông và đường biển
       D. Đường ống và đường hàng không
Câu 28: Ý nào sau đây không đúng về vai trò của ngành thông tin liên lạc?
       A. Đảm nhận vận chuyển tin tức một cách nhanh chóng
       B. Thông tin liên lạc có vai trò rất quan trọng đối với người cổ xưa
       C. Thực hiện các mối giao lưu trong nước và trên thế giới
       D. Góp phần đảm bảo nhu cầu tình cảm của con người
Câu 29: Khu vực có tỉ trọng lớn nhất trong buôn bán nội vùng và buôn bán với thế giới hiện nay là:
       A. Trung và Nam Mĩ
       B. Châu Á
       C. Châu Âu
       D. Bắc Mĩ
Câu 30: Vai trò chung của ngành giao thông vận tải và thông tin liên lạc là:
       A. Vận chuyển người và hàng hóa
       B. Là thước đo của nền văn minh
       C. Thực hiện mối giao lưu giữa các địa phương, các nước
       D. Vận chuyển tin tức
Câu 31: Khu vực có mạng lưới giao thông vận tải đường sông  phát triển nhất ở nước ta là:
       A. Đông Nam Bộ                        
       B. Đồng bằng sông Hồng           
       C. Duyên hải miền Trung
       D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 32: Nhược điểm chung nhất của các loại hình giao thông vận tải là:
       A. Thiếu an toàn
       B. Trọng tải thấp
       C. Dễ gây ô nhiễm môi trường
       D. Không cơ động
Câu 33: Ngành giao thông vận tải dễ gây tắc nghẽn giao thông nhất là:
       A. Đường thuỷ               
       B. Đường hàng không                
       C. Đường sắt
       D. Đường ô tô                            
Câu 34: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm của ngành đường sắt?
       A. Không cơ động
       B. Cần có đường ray
       C. Rất cơ động
       D. Tốc độ nhanh
Câu 35: Quốc gia có hệ thống đường ống dẫn dầu dài nhất trên thế giới hiện nay là:
       A. LB Nga                                              
       B. Trung Quốc
       C. Hoa Kỳ                                   
       D. Ả Rập Xê Út                          
Câu 36: Những ưu điểm của ngành giao thông vận tải đường ô tô là:
       A. Cơ động, tiện lợi, thích nghi cao với các điều kiện địa hình
       B. Rẻ, thích hợp vận chuyển hàng nặng, cồng kềnh, không cần nhanh
       C. Vận chuyển hàng nặng trên tuyến đường xa với tốc độ nhanh
       D. Tốc độ nhanh, tiện nghi và an toàn
Câu 37: Ưu điểm lớn nhất của ngành giao thông vận tải đường hàng không là:
       A. Cơ động
       B. An toàn
       C. Tốc độ rất nhanh
       D. Tiện nghi
Câu 38: Kênh đào Xuy - ê nối liền 2 biển nào sau đây?
       A. Địa Trung Hải và Đại Tây Dương                                                     
       B. Hồng Hải và Địa Trung Hải
       C. Ấn Độ Dương và Địa Trung Hải
       D. Hồng Hải và Ấn Độ Dương                                                              
Câu 39: Cách tính cự li vận chuyển trung bình là:
       A. Khối lượng vận chuyển/khối lượng luân chuyển           
       B. Khối lượng vận chuyển *khối lượng luân chuyển         
       C. Khối lượng luân chuyển/khối lượng vận chuyển
       D. Cả 3 cách trên đều sai
Câu 40: Sự phân bố ngành giao thông vận tải nào sau đây phản ánh rõ sự phân bố công nghiệp ở các nước?
       A. Đường ống                             
       B. Đường hàng không                
       C. Đường sắt                  
       D. Đường ô tô

--------------------- HẾT ---------------------
Đáp Án
Câu 114
1 B
2 B
3 B
4 A
5 A
6 C
7 A
8 C
9 A
10 B
11 B
12 D
13 A
14 A
15 D
16 C
17 A
18 C
19 B
20 B
21 A
22 A
23 A
24 B
25 A
26 B
27 C
28 B
29 C
30 C
31 D
32 C
33 D
34 C
35 C
36 A
37 C
38 B
39 C
40 C




3 comments:

  1. sao toàn trắc nhiệm vậy?

    ReplyDelete
    Replies
    1. Đây là đề của lớp chuyên chỉ có trắc nghiệm thôi.

      Delete

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu