Hóa 10 Lê Hồng Phong




Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong
Họ và tên:………………………………….

SBD: …………………………………………………

ĐỀ THI HỌC KÌ I – MÔN HÓA HỌC

KHỐI 10 – BAN CD – NĂM HỌC 2010 - 2011

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề gồm 2 trang)

MÃ ĐỀ 103
Câu 1:
Phản ứng oxi hóa – khử không thể là
A. phản ứng thế.
B. phản ứng hóa hợp.
C. phản ứng phân hủy.
D. phản ứng trao đổi .
Câu 2:
Kim cương có mạng tinh thể . . .(1) . . .. Mỗi nguyên
tử Cacbon trong mạng tinh thể kim cương liên kết với
. . . (2) . . . bằng . . . (3) . . ..
Hãy điền vào các chỗ trống (1) (2) (3) các cụm từ
(đã được xếp theo thứ tự) sao cho hợp lí.
A. phân tử ; 4 nguyên tử cacbon lân cận ; 4 liên kết
cộng hóa trị.
B. phân tử ; 3 nguyên tử cacbon lân cận ; 3 liên kết
cộng hóa trị.
C. nguyên tử ; 4 nguyên tử cacbon lân cận ; 4 liên kết
cộng hóa trị.
D. nguyên tử ; 3 nguyên tử cacbon lân cận ; 3 liên kết
cộng hóa trị.
Câu 3:
Ion X2- có số electron là 18. Vậy X là
A. F
B. S
C. Cl
D. Ar
Câu 4:
Cho sơ đồ phản ứng :
Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + NO + H2O.
Vai trò của Zn là
A. chất oxi hóa
B. chất khử
C. chất bị khử
D. chất nhận elctron
Câu 5:
Cho các nguyên tố F (Z=9); Ne (Z=10) và Na (Z=11).
Điều khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Ne là khí hiếm.
B. F có 7 electron lớp ngoài cùng.
C. Na có 3 lớp electron.
D. Liên kết giữa Na và F là liên kết cộng hóa trị có
cực.
Câu 6:
Cho các chất sau: NaCl, HCl, H2, Cl 2. Liên kết ion
được hình thành trong phân tử:
A. Cl 2
B. NaCl
C. HCl
D. H2
Câu 7:
Ion X3- có 18 electron và 16 nơtron. Vậy hạt nhân
nguyên tử X có số proton và nơtron lần lượt là
A. 15 và 16
B. 18 và 16
C. 16 và 16
D. 21 và 16

(Học sinh không sử dụng bảng HTTH)

Câu 8:
Trong nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản (proton,
electron, nơtron) là 16 và số hạt mang điện nhiều hơn
số hạt không mang điện là 4. Vậy cấu hình electron
của X là
A. 1s22s22p1
B. 1s22s22p63s1
2
1
C. 1s 2s
D. 1s22s22p3
Câu 9:
Cho phương trình hóa học:
Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag.
Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Cu là chất khử, AgNO3 là chất oxi hóa.
B. Cu là chất bị khử, AgNO3 là chất oxi hóa.
C. Cu là chất oxi hóa ; AgNO3 là chất khử
D. Cu là chất khử, AgNO3 là chất bị oxi hóa.
Câu 10:
Cho các phương trình hóa học :

→ 2H2O
(1) 2H2 + O2 
(2) Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O

(3) 2KNO3 
→ 2KNO2 + O2
(4) 8Na + 10HNO3 → 8NaNO3 + NH4NO3 + 3H2O
Phản ứng thuộc loại phản ứng phân hủy là
A. (4)
B. (2)
C. (3)
D. (1)
Câu 11:
Số electron lớp ngòai cùng của Mg (Z = 12) là
A. 1
B. 6
C. 4
D. 2
Câu 12:

Magiê có hai đồng vị là 12 Mg và 12 Mg . Biết nguyên
tử khối trung bình của Mg là 24,4. Vậy phần trăm về
24
số nguyên tử của 12 Mg là

A. 50%
B. 70%
C. 60%
D. 40%
Câu 13:
Cho các nguyên tố sau: N , C , F , O. Hãy sắp xếp
các nguyên tố trên theo chiều tăng dần tính phi
kim?
A. C, N, O, F
B. N, O, F, C
C. F, O, N, C
D. N, C, O, F
Câu 14:
Một ion có 18 electron và 17 proton thì điện tích của
ion đó là
A. 17+
B. 18-
C. 1-
D. 1+

1

t0

t0

24

25

PDF created with pdfFactory trial version www.pdffactory.com

Câu 15:
R có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s2 3p3. Vậy
công thức oxit cao nhất của R có dạng là
A. R2O7
B. RO3
C. RO2
D. R2O5
Câu 16:
Nguyên tố X hợp với H tạo thành hợp chất XH4, trong
đó X chiếm 87,5% về khối lượng. Nguyên tử khối của
X là
A. 27
B. 32
C. 12
D. 28
Câu 17:
Anion Cl – và cation K+ có cấu hình electron tương tự
nhau. Điều kết luận nào dưới đây luôn đúng?
A. Nguyên tử Kali có nhiều hơn nguyên tử Clo là 2e.
B. Nguyên tố Clo và Kali thuộc cùng một chu kì.
C. Nguyên tử Clo có nhiều hơn nguyên tử Kali là 2e.
D. Nguyên tử Clo và Kali có cùng số proton.
Câu 18:
Số electron độc thân của N (Z = 7) là
A. 5
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 19:
Nguyên tố Y có tổng số electron ở các phân lớp p là
7. Số hiệu nguyên tử của Y là
A. 12
B. 13
C. 14
D. 11
Câu 20:
Nguyên tố X có hai đồng vị, chúng khác nhau về:
A. Số hiệu nguyên tử.
B. Số khối.
C. Số proton trong hạt nhân.
D. Số electron.
Câu 21:
Hóa trị và số oxi hóa của lưu huỳnh trong hợp chất
H 2S là
A. -2 và -2
B. 2 và +2
C. 2 và -2
D. 2 và -1
Câu 22:

Clo có hai đồng vị

1
1

H , H . Hãy cho biết có bao nhiêu loại phân tử HCl

khác nhau được tạo thành?
A. 8
B. 4
C. 2
Câu 23:
Hóa trị của brom trong hợp chất CaBr2 là
A. 1-
B. 2+
C. -1
Câu 24:
Cho sơ đồ phản ứng:
MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl 2 + H2O

35
17

37
17

Cl ; hiđro có hai đồng vị

Cl và

2
1

D. 6

D. 1+

Tổng các hệ số nguyên và tối giản được đặt vào sơ
đồ phản ứng là
A. 6
B. 9
C. 8
D. 10
Câu 25:
Cho phương trình hóa học:
Fe + Cu(NO3)2 → Fe(NO3)2 + Cu
Trong phản ứng này, 1 mol Fe
A. đã nhường 2 mol electron.
B. đã nhường 1 mol electron.
C. đã nhận 2 mol electron.
D. đã nhận 1 mol electron.
Câu 26:
Khi phản ứng hóa học xảy ra giữa những nguyên tử
Natri và Clo, thì liên kết hóa học được hình thành là
A. Liên kết cộng hóa trị có cực
B. Liên kết cộng hóa trị không cực
C. Liên kết kim loại
D. Liên kết ion
Câu 27:
Nguyên tử X có cấu hình electron : 1s22s22p63s23p2 .
Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kì 3, nhóm IIA
B. Chu kì 3, nhóm IIIA
C. Chu kì 3, nhóm IVA
D. Chu kì 2, nhóm IVA
Câu 28:
Trong cùng chu kì khi đi từ trái sang phải theo chiều
tăng dần của điện tích hạt nhân, phát biểu nào sau
đây là sai?
A. Tính phi kim tăng dần.
B. Tính axit của oxit và hiđroxit tăng dần.
C. Hóa trị cao nhất đối với oxi tăng dần.
D. Bán kính nguyên tử tăng dần.
Câu 29:
Những tính chất nào sau đây là của nguyên tố phi
kim?
A. Độ âm điện nhỏ, dễ nhận electron.
B. Độ âm điện lớn, dễ nhận electron.
C. Độ âm điện nhỏ, dễ nhường electron.
D. Độ âm điện lớn, dễ nhường electron.
Câu 30:
Hai nguyên tố X, Y đứng kế tiếp nhau trong bảng
HTTH. Tổng số proton trong 2 nguyên tử là 15. Vậy
X, Y là
A. Photpho, lưu huỳnh
B. Clo, argon
C. Silic, photpho
D. Nitơ, oxi

Hết
Cho: nguyên tử khối H=1, C=12, Si = 28, O=16, S = 32

2

PDF created with pdfFactory trial version www.pdffactory.com




No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu