Vật Lý 12-HKI-An Lạc



image001TRƯỜNG THPT AN LẠC

ĐỀ THI HỌC KỲ 1 _Năm học 2011 - 2012

MÔN VẬT LÝ 12

Thời gian làm bài:60 phút;

(40 câu trắc nghiệm)

 

 

Mã đề thi 173

     

Họ, tên thí sinh:..........................................................................

Số báo danh:...............................................................................

 

Câu 1: Gia tốc và li độ trong dao động điều hòa biến thiên điều hòa:

A. Cùng tần số và lệch pha nhau π/2 B. Cùng tần số và cùng pha.

C. Cùng tần số và ngược pha. D. Khác tần số và đồng pha.

Câu 2: Một vật dao động điều hòa với phương trình li độ image002 ( x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy image003. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là

A. 50cm/s2 B. 10image004cm/s2 C. 100image004cm/s2 D. 100cm/s2

Câu 3: Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều gồm 5 cuộn dây, mỗi cuộn dây có 20 vòng. Phần cảm là rôto gồm 5 cặp cực, quay với vận tốc không đổi 600 vòng/phút. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là image005, suất điện động tự cảm hiệu dụng của máy là:

A. 60 V B. 85image006 V C. 60image006V D. 120image006V

Câu 4: Con lắc lò xo dao động điều hoà, trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện được 6 dao động. Khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện được

A. 4 dao động. B. 3 dao động. C. 2 dao động. D. 1 dao động.

Câu 5: Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn không phụ thuộc vào

A. chiều dài dây treo.

B. gia tốc trọng trường.

C. khối lượng quả nặng.

D. vĩ độ địa lí.

Câu 6: Một máy tăng áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc vào nguồn điện xoay chiều. Tần số dòng điện trong cuộn thứ cấp

A. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.

B. bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.

C. luôn nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.

D. luôn lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.

Câu 7: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương trình x = 6cosωt (cm). Tại thời điểm t = image007(s) vật đi được quãng đường 9 cm. Tốc độ góc ω bằng

A. 15π rad/s B. 20π rad/s C. 5π rad/s D. 25π rad/s

Câu 8: Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số và ngược pha có biên độ A1 & A2 với image008. Dao động tổng hợp có biên độ bằng

A. A1. B. 2 A1. C. 6 A1. D. 4 A1.

Câu 9: Quan sát sóng dừng trên sợi dây AB, đầu A dao động điều hòa theo phương vuông góc với sợi dây (coi A là nút). Với đầu B tự do và tần số dao động của đầu A là 27,5 Hz thì trên dây có 6 nút. Nếu đầu B cố định và coi tốc độ truyền sóng trên dây như cũ, để vẫn có 6 nút thì tần số dao động của đầu A phải bằng

A. 23 Hz. B. 18 Hz. C. 20 Hz. D. 25 Hz.

Câu 10: Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng

A. một số bán nguyên lần nửa bước sóng B. một số nguyên lần bước sóng

C. một số chẵn lần một phần tư bước sóng D. một số lẻ lần nửa bước sóng

Câu 11: Khi sóng ngang truyền qua một môi trường vật chất đàn hồi, các phần tử vật chất của môi trường:

A. dao động theo phương vuông góc phương truyền sóng với tần số bằng tần số dao động của nguồn sóng

B. chuyển động theo phương truyền sóng với vận tốc bằng vận tốc sóng

C. dao động theo phương truyền sóng với vận tốc bằng vận tốc dao động của nguồn sóng

D. chuyển động theo phương vuông góc phương truyền sóng với vận tốc bằng vận tốc sóng

Câu 12: Tốc độ truyền của sóng cơ trong môi trường phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:

A. tần số của sóng. B. bước sóng.

C. bản chất của môi trường. D. năng lượng của sóng.

Câu 13: Một sóng âm truyn tnưc ra không khí thì

A. tần số bưc sóng đều không đổi. B. tần số không thay đổi, còn bưc sóng giảm.

C. tần số bưc sóng đều tăng. D. tần số không thay đổi, còn bưc sóng tăng.

Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều (100V – 50Hz) vào hai đầu một đọan mạch gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm image009(H) , một tụ điện có điện dung image010và một biến trở ghép nối tiếp. Điều chỉnh biến trở sau cho điện trở của nó thay đổi từ 10W đến 30W thì

A. công suất cực đại bằng 250W. B. công suất lớn nhất bằng 120W.

C. công suất cực đại bằng 125W. D. công suất lớn nhất gần bằng 58,8W.

Câu 15: Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là

A. image011 B. image012 C. image013 D. image014

Câu 16: Công suất mạch xoay chiều được tính bằng công thức nào dưới đây

A. P = Z I2 cosφ B. P = I2Rcosφ C. P = UI D. P = ZI2

Câu 17: Đoạn mạch điện xoay chiều RLC có image015; cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm image016; tụ điện có điện dung image017 mắc nối tiếp. Tần số của dòng điện f = 50Hz. Tổng trở của đoạn mạch là

A. image018. B. image019. C. image020 D. image021.

Câu 18: Một con lắc lò xo dao động với tần số riêng 4 Hz. Đặt con lắc trên một hệ cơ học dao động dọc theo trục lò xo. Biên độ dao động của con lắc lò xo đạt cực đại khi hệ cơ học dao động với chu kì

A. 0,25 s B. 2 s C. 0,5 s D. 1 s

Câu 19: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm ba phân tử R, L, C mắc nối tiếp. biết rằng UR = UL = 0,5UC. So với dòng điện, điện áp tại hai đầu đoạn mạch

A. trễ pha image022 B. sớm pha image022 C. vuông pha image023 D. sớm pha image024

Câu 20: Cho mạch RLC mắc nối tiếp có image025image026, image027. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp image028. Để dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp ta phải ghép nối tiếp hay song song với tụ C một tụ C1 có điện dung là bao nhiêu?

A. Ghép song song, image029 B. Ghép nối tiếp, image029

C. Ghép song song, image030 D. Ghép nối tiếp, image030

Câu 21: Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh có R = 10W; ZL = 10W; ZC = 20W cường độ dòng điện: i = 2image006cos100pt (A). Biểu thức tức thời của hiệu điện thế ở 2 đầu đoạn mạch là:

A. u = 40cos(100pt - image031) V. B. u = 40cos(100pt + image032) V.

C. u = 40image006cos(100pt - image031) V. D. u = 40cos(100pt - image032) V.

Câu 22: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây, mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp image033, khi đó điện áp ở hai dầu cuộn thứ cấp để hở là image034. Bỏ qua hao phí của máy biến áp thì số vòng dây cuộn thứ cấp là

A. 25 vòng. B. 100 vòng. C. 50 vòng. D. 500 vòng.

Câu 23: Mức cường độ âm tại một điểm được tăng thêm 20 dB. Hỏi cường độ của âm tăng lên gấp bao nhiêu lần?

A. 20 lần B. 100 lần C. 1000 lần D. 3000 lần

Câu 24: Một đoạn mạch gồm một tụ điện có dung kháng ZC = 100Ω và cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL=200Ω mắc nối tiếp nhau. Hiệu điện thế tại hai đầu cuộn cảm có dạng image035. Biểu thức hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện có dạng là

A. image036 B. image037

C. image038 D. image039

Câu 25: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0coswt(V) vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh. Dòng điện chậm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch khi

A. wL > image040. B. wL = image040. C. wL < image040. D. w = image041.

Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều u = U0coswt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Biết tụ điện có điện dung C. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là

A. i = image042cos(wt + image023). B. i = wCU0coswt.

C. i = wCU0cos(wt + image023). D. i = wCU0cos(wt - image023).

Câu 27: Một con lắc đơn dao động ổn định dưới tác dụng của ngoại lực có tần số f. Khi người ta tăng dần giá trị của f từ 0 thì :

A. Biên độ dao động giảm dần. B. Biên độ dao động không đổi.

C. Biên độ dao động tăng dần rồi giảm dần D. Biên độ dao động tăng dần.

Câu 28: Hai dao động điều hòa có các phương trình li độ lần lượt là x1 = 5sin(100pt + image023) (cm) và x2 = 12cos100pt (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng

A. 13 cm. B. 7 cm. C. 17 cm. D. 8,5 cm.

Câu 29: Sóng truyền từ điểm O với vận tốc không đổi v=36 m/s. Dao động tại O có phương trình image043. Tại điểm M cách O một khoảng 12 cm trên phương truyền sóng thì dao động có phương trình image044. Tần số f của sóng là:

A. 140 Hz B. 100 Hz C. 75 Hz D. 120 Hz

Câu 30: Nhận xét nào sau đây là không đúng?

A. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

B. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.

C. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.

D. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc.

Câu 31: Chọn câu sai

Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi hai sóng được tạo ra từ hai tâm sóng có đặc điểm sau :

A. cùng tần số, lệch pha nhau một góc không đổi.

B. cùng tần số, cùng pha .

C. cùng tần số, ngược pha.

D. cùng biên độ, cùng pha.

Câu 32: Hai dao động điều hòa ngược pha khi độ lệch pha của chúng là

A. image045

B. image046

C. image047

D. image048

Câu 33: Khẳng định nào sau đây là đúng?

Khi hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp sớm pha image022 so với dòng điện trong mạch thì:

A. tần sô của dòng điện nhỏ hơn giá trị cần xảy ra hiện tượng cộng hưởng

B. hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của mạch

C. hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở sớm pha image022 so với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện

D. tổng trở của mạch bằng hai lần giá trị của điện trở thuần R của mạch

Câu 34: Một dòng điện có biểu thức image049 đi qua ampe kế. Số chỉ của ampe kế và tần số của dòng điện lần lượt là

A. 5 A ; 100Hz B. 5image050 A ; 100π Hz C. 5 A ; 50Hz D. 5image050 A ; 50π Hz

Câu 35: Khi tăng hiệu điện thế hiệu dụng lên hai lần thì dung kháng của tụ điện:

A. Tăng hai lần B. Giảm hai lần C. Giảm bốn lần D. Không thay đổi

Câu 36: Mạch điện xoay chiều LRC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch.

A. Giảm B. Không thay đổi. C. Tăng. D. bằng 1.

Câu 37: Mạch điện xoay chiều có một cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở của cuộn dây r ≠ 0. Chọn giản đồ vectơ đúng cho mạch điện.

A. image051 B. image052 C. image053 D. image054

Câu 38: Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80V vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = image055H, tụ điện có điện dung C = image056 và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80W. Giá trị của điện trở thuần R là

A. 40 Ω. B. 30Ω. C. 80 Ω. D. 20 Ω.

Câu 39: Một khung dây có N vòng, diện tích mỗi vòng là S. Đặt khung trong từ trường đều có cảm ứng từ là B . Lúc t=0 vectơ pháp tuyến của khung hợp với vectơ B là a . Cho khung quay đều quanh trục (D)^image057với vận tốc w . Viết biểu thức tính từ thông và biểu thức suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung vào lúc t

A. f=NBScosa , e = -NBSsina B. f=NBScosa, e= NBSsina

C. f=NBScos(wt + a), e= wNBScos(wt + a) D. f=NBScos(wt + a), e= wNBSsin(wt + a)

Câu 40: Chọn câu sai. Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo nằm ngang, vectơ gia tốc đổi chiều khi lực kéo về

A. có độ lớn cực đại. B. đổi chiều. C. có độ lớn cực tiểu. D. bằng không.

 

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------




No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu